Thực hành trên máy tính casio để giải toán thông kê lớp 10

Yêu cầu: Tính độ dài mẫu, tính số trung bình, tính độ lệch chuẩn và phương sai

Sử dụng các loại máy tính cầm tay:

 

ppt6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực hành trên máy tính casio để giải toán thông kê lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH CASIO ĐỂ GIẢI TOÁN THÔNG KÊ LỚP 1OYêu cầu: Tính độ dài mẫu, tính số trung bình, tính độ lệch chuẩn và phương saiSử dụng các loại máy tính cầm tay: Máy Casio fx-570ES Máy Casio fx-500ES Máy Casio fx-570ES.lus Máy Casio fx-500MS Máy Casio fx-570MSBài 1. Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau:303025253545404035453035302540354545452530254545Bảng phân bố tần số – tần suấtGiá trịTần sốTần suất255203052035416.740312.545730.8Cộng24100%Sử dụng máy tínhCasio fx-570ESThực hiện theo các bước sau:SHIFT1.SET UP4Frequeney?1:ON 2: OFFXuất hiệnNếu muốn khai báo tần số thì bấm 1, không muốn thì bấm 22.MODE31Xuất hiệnXPREQ1233.25Nhập số liệu==3035=40==45Nhập tần số:=55=4=3=7=ACTính số trung bình:SHIFT152=(kết quả: )Tính độ lệch chuẩn:SHIFT153=(kết quả: )Tính phương sai:x2=(kết quả: )Tính độ dài mẫu; số trung bình; độ lệch chuẩn và phương sai ?Tính độ dài mẫu:SHIFT151=(kết quả: n=24)VarBài 1. Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau:303025253545404035453035302540354545452530254545Bảng phân bố tần số – tần suấtGiá trịTần sốTần suất255203052035416.740312.545730.8Cộng24100%Sử dụng máy tínhCasio fx-500ESThực hiện theo các bước sau:SHIFT1.SET UP4Frequeney?1:ON 2: OFFXuất hiệnNếu muốn khai báo tần số thì bấm 1, không muốn thì bấm 22.MODE21Xuất hiệnXPREQ1233.25Nhập số liệu==3035=40==45Nhập tần số:=55=4=3=7=ACTính số trung bình:SHIFT152=(kết quả: )Tính độ lệch chuẩn:SHIFT153=(kết quả: )Tính phương sai:x2=(kết quả: )Tính độ dài mẫu; số trung bình; độ lệch chuẩn và phương sai ?Tính độ dài mẫu:SHIFT151=(kết quả: n=24)VarBài 1. Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau:303025253545404035453035302540354545452530254545Bảng phân bố tần số – tần suấtGiá trịTần sốTần suất255203052035416.740312.545730.8Cộng24100%Sử dụng máy tínhCasio fx-500ES.lusThực hiện theo các bước sau:SHIFT1.SET UP4Frequeney?1:ON 2: OFFXuất hiệnNếu muốn khai báo tần số thì bấm 1, không muốn thì bấm 22.MODE31Xuất hiệnXPREQ1233.25Nhập số liệu==3035=40==45Nhập tần số:=55=4=3=7=ACTính số trung bình:SHIFT142=(kết quả: )Tính độ lệch chuẩn:SHIFT143=(kết quả: )Tính phương sai:x2=(kết quả: )Tính độ dài mẫu; số trung bình; độ lệch chuẩn và phương sai ?Tính độ dài mẫu:SHIFT141=(kết quả: n=24)VarBài 1. Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau:303025253545404035453035302540354545452530254545Bảng phân bố tần số – tần suấtGiá trịTần sốTần suất255203052035416.740312.545730.8Cộng24100%Sử dụng máy tínhCasio fx-500MSThực hiện theo các bước sau:ON1.MODE2Tính số trung bình:SHIFTS-VAR1=(kết quả: )Tính độ lệch chuẩn:SHIFTS-VAR2=(kết quả: )Tính phương sai:x2=(kết quả: )Tính độ dài mẫu; số trung bình; độ lệch chuẩn và phương sai ?Tính độ dài mẫu:SHIFTS-SUM3=(kết quả: n=24)25 2.Nhập số liệuSHIFTDT5;30SHIFTDT5;35SHIFTDT4;40SHIFTDT3;45SHIFTDT7;Bài 1. Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau:303025253545404035453035302540354545452530254545Bảng phân bố tần số – tần suấtGiá trịTần sốTần suất255203052035416.740312.545730.8Cộng24100%Sử dụng máy tínhCasio fx-570MSThực hiện theo các bước sau:ON1.MODEMODETính số trung bình:SHIFTS-VAR1=(kết quả: )Tính độ lệch chuẩn:SHIFTS-VAR2=(kết quả: )Tính phương sai:x2=(kết quả: )Tính độ dài mẫu; số trung bình; độ lệch chuẩn và phương sai ?Tính độ dài mẫu:SHIFTS-SUM3=(kết quả: n=24)25 2.Nhập số liệuSHIFTDT5;30SHIFTDT5;35SHIFTDT4;40SHIFTDT3;45SHIFTDT7;1

File đính kèm:

  • pptThuc hanh Thong ke 10 bang may Casioppt.ppt