Thao giảng bài- Ôn taaoh chương I (tiết 1)

A. Phép nhân và phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức

I. Lý thuyết

1. Phép nhân đơn thức với đa thức

Qui tắc: SGK trang 4

 

ppt10 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thao giảng bài- Ôn taaoh chương I (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO VIÊN DẠY: LÊ HOÀNG TUẤN MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) - LỚP 8 BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1) Năm học: 2012 - 2013 CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ THAO GIẢNG CỤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỎ CÀY NAM TRƯỜNG THCS AN THẠNH A. Phép nhân và phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức I. Lý thuyết 1. Phép nhân đơn thức với đa thức Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng Tích của 3x2.(2x – 5x2+1) là: A. 6x3 - 15x4 +3x2 B. 6x3 + 15x4 + 3x2 C. 6x3 - 15x4 - 3x2 D. Cả A, B, C sai C D B A Rất tiếc ! C là đáp án sai . Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên Hoan hô! Bạn đã chọn A là đáp án đúng Rất tiếc ! D là đáp án sai . Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên. Rất tiếc ! B là đáp án sai . Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên. 20 giây bắt đầu 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 Đã hết 20 giây Qui tắc: SGK trang 4 A. Phép nhân và phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức I. Lý thuyết 1. Phép nhân đơn thức với đa thức Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng Tích của (2x - 3y).(y + 1) là: 2xy2 + 3y B. 3y2 – 2x C. 2xy + 2x - 3y2 - 3y D. 2xy + 2x - 3y2 A D B C Rất tiếc ! A là đáp án sai . Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên Hoan hô! Bạn đã chọn C là đáp án đúng Rất tiếc ! D là đáp án sai . Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên. Rất tiếc ! B là đáp án sai . Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên. 20 giây bắt đầu 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 Đã hết 20 giây Qui tắc: SGK trang 4 2. Phép nhân đa thức với đa thức Qui tắc: SGK trang 7 A. Phép nhân, phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức I. Lý thuyết 1. Phép nhân đơn thức với đa thức 2. Phép nhân đa thức với đa thức 3. Phép chia đơn (đa) thức cho đơn thức Điền chữ (x) vào ô mà em chọn x x x Qui tắc: SGK trang 26 - 27 4. Phép chia đa thức cho đa thức Chia hai đa thức nhiều biến Chia hai đa thức một biến A. Phép nhân, phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức I. Lý thuyết 1. Phép nhân đơn thức với đa thức 2. Phép nhân đa thức với đa thức 3. Phép chia đơn (đa) thức với đơn thức 4. Phép chia đa thức cho đa thức II. Bài tập Dạng 1: Thực hiện phép tính: Tính: a) 5x2.(3x2 – 7x +2) b) (15x3y– 6x2y - 3x2y2):6x2y c) (5x2 – 2x + 1).(2x2 – 3x) Dạng 2: Tìm x Tìm x biết: 3x.(12x – 4) – (4x -3).(9x+4) = 9 Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức Tính giá trị của A = x.(x+2) - (x – 3).(x + 1) tại x = 1 3 2 1 Heát giôø Heát giôø A. Phép nhân, phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức I. Lý thuyết B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1. (A + B)2 2. (A - B)2 3. A3 – 3A2B + 3AB2– B3 4. (A + B)3 5. A3 – B3 6. A2 – B2 7. A3 + B3 a. (A + B)(A2 – AB + B2) b. A3 + 3A2B +3AB2 + B3 c. A2 + 2AB + B2 d. (A – B)(A + B) e. A2 – 2AB + B2 f. (A – B)(A2 + AB + B2) g. (A – B)3 Ghép các biểu thức ở cột A và biểu thức ở cột B sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức CỘT A CỘT B CỘT A CỘT B h. (A – B)(A2 – AB + B2) (A + B)2 (A - B)2 = A3 – 3A2B + 3AB2– B3 (A + B)3 A3 – B3 A2 – B2 A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = A2 - 2AB + B2 = (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2 = (A – B)(A2 + AB + B2) (A – B)3 A. Phép nhân, phép chia các đơn (đa) thức với đơn (đa) thức I. Lý thuyết B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A + B).(A – B) 4. (A + B)3 =A3+ 3A2B + 3AB2+ B3 5. (A - B)3 =A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) II. Bài tập Dạng 1: Thực hiện phép tính: Dạng 2: Tìm x Tìm x biết: (x + 3)2 – (x – 3)(x + 3) = 0 Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 2012 Rút gọn biểu thức sau: B = (x+2y)2+(4x -2y)2+2(x+2y)(4x-2y) Tính: (x – 2)3 3 2 1 Heát giôø Heát giôø HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem kĩ lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức (nhiều biến, một biến) - Xem trước các bài tập 79, 80, 81 SGK trang 33 - Nắm vững các công thức, qui tắc nhân đơn (đa) thức với đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ - Làm bài tập 75, 76, 77, 78 (SGK trang 33). Dạng giống các bài tập đã làm tại lớp Chọn câu đúng trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng: Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x3 – 2x2 + 5x thành nhân tử là: A. x(x2 – 2x + 5) B. x(x3 – 2x + 5x) C. x(2x – x + 5) D. Cả A, B, C đều sai Câu 2: Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 thành nhân tử là: A. x2 – y2 B. (x + y)2 C. (x2 + y2) D. (x – y)(x + y) Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 3x – 3y + zx – zy thành nhân tử là: A. (3 + z)(x – y) B. (x – y)(3 + z) C. (x – y)( z + 3) D. Cả A, B, C đều đúng

File đính kèm:

  • pptÔn tập chương I ĐS 8 thao giảng cụm.ppt