Tư thế ngồi và cách cầm bút phải đúng
Nét đưa lên muốn thanh thì đưa nhẹ lên
Kéo xuống nhấn tay một chút từ từ thì có nét đậm.
Chú ý không nên ấn mạnh quá làm nét chữ mất tự nhiên. Nét giữa thanh và đậm phải hài hòa.
49 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tập huấn Viết đúng, viết đẹp, viết nét thanh nét đậm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập huấn Viết đúng, viết đẹp, viết nét thanh nét đậm (dành cho giáo viên) Tư thế ngồi viết Tư thế ngồi viết Tư thế ngồi viết phải thoải mái, không gò bó. Khoảng cách từ mắt đến vở 25 -30 cm. Cột sống luôn ở tư thế thẳng đứng, vuông góc với mặt ghế ngồi. Hai chân thoải mái, không chân co chân duỗi. Hai tay phải đặt đúng điểm tựa quy định. Tay trái để xuôi theo chiều ngồi, giữ lấy mép vở cho khỏi xô lệch, đồng thời làm điểm tựa cho trọng lượng nửa người bên trái. cách cầm viết Tay phải cầm chắc bút bằng 3 đầu ngón tay (cái, trỏ, giữa). Đầu ngón trỏ cách đầu ngòi bút chừng 2,5cm. Mép bàn tay là điểm tựa của cánh tay phải khi đặt bút xuống bàn viết . Cầm bút xuôi theo chiều ngồi. Góc độ bút đặt so với mặt giấy khoảng 45 độ. Cách viết nét thanh nét đậm Tư thế ngồi và cách cầm bút phải đúng Nét đưa lên muốn thanh thì đưa nhẹ lên Kéo xuống nhấn tay một chút từ từ thì có nét đậm. Chú ý không nên ấn mạnh quá làm nét chữ mất tự nhiên. Nét giữa thanh và đậm phải hài hòa. NÉT LÊN ĐƯA NHẸ, HƠI NGHIÊNG NGÒI BÚT NÉT XUỐNG HƠI NHẤN TAY, NGÒI BÚT ÚP XUỐNG SONG SONG VỚI MẶT NGƯỜI ViẾT Chia nét chữ thường 3 nhóm: Nhóm 1 - 10 chữ: i, t, u, ư, y, p, n, m,v, r, Nhóm 2 - 4 chữ: l, b, h, k Nhóm 3 - 15 chữ: o, ô, ơ, a, ă, â, d, đ, q, g, c, x, e, ê, s Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Hướng dẫn cách viết nối Một số trường hợp viết nối điển hình Lưu ý: Giữa các chữ trong một câu, chữ nọ cách chữ kia 1 ô ly vuông. Viết chữ số Điều quan trọng nhất nên nhớ khi viết chữ số là chiều dài luôn luôn bằng 2 chiều rộng Chữ Hoa NÉT CHỮ HOA Chia thành 5 nhóm: 8 chữ: U, Ư, V, Y, X, N (KIỂU 2), M (KIỂU 2), Q (KIỂU 2) 11 CHỮ: P, R, B, D, Đ, I, K, H, V, S, L 5 CHỮ: N (KIỂU 1), M (KIỂU 1), A, Ă, Â ( KIỂU 1) 5 CHỮ: C, G, T, E, Ê 7 CHỮ: O, Ô, Ơ, Q, A, Ă, Â (KIỂU 2) Thực hành viết Chữ Hoa Nhóm 1 - 8 chữ: Nhóm 2 Nhóm 3: Nhóm 4 Nhóm 5 Viết nối chữ Hoa Giới thiệu về Chữ nghiêng Chữ nghiêng theo qui định của Bộ là viết nghiêng 15o
File đính kèm:
- Tap huan viet chu dung chu dep.ppt