Tài liệu ôn Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3

Câu 1. Cậu bé thông

Câu 2. Cây ấu

Câu 3. Ai gì?

Câu 4. Hai bàn em.

Câu 5 inh đẹp

Câu 6. Cô giáo hon

Câu 7. Đội thiếu niên tiền

Câu 8. Sấm ét

Câu 9. Đội iên

Câu 10. Thiếu niên đồng.

Câu 11. Điền vào chỗ trống. Tay hàm nhai, tay quai miệng trễ.

 

docx113 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu ôn Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 VÒNG 1 Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích họp vào chỗ trống. Câu 1. Cậu bé thông Câu 2. Cây ấu Câu 3. Ai gì? Câu 4. Hai bàn em. Câu 5 inh đẹp Câu 6. Cô giáo hon Câu 7. Đội thiếu niên tiền Câu 8. Sấm ét Câu 9. Đội iên Câu 10. Thiếu niên đồng. Câu 11. Điền vào chỗ trống. Tay hàm nhai, tay quai miệng trễ. Câu 12. Trong bài tập đọc "Hai bàn tay em", buổi sáng bàn tay giúp bé đánh ăng, chải tóc. Câu 13. Cây da, giếng ước, sân đình là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam? Câu 14. Điền vào chỗ trống, vầng trăng như chiếc đĩa. Câu 15. Trần Đăng Khoa là tác giả bài thơ "Khi ...ẹ vắng nhà". Câu 16. Điền vào chỗ trống. Cô ....áo là người mẹ thứ hai của em. Câu 17. Trong bài tập đọc "Cô giáo tí hon" các bạn đã chơi trò chơi lớp ọc. Câu 18. Trong bài tập đọc :Hai bàn tay em", Buổi tối tay kề bên , tay ấp cạnh lòng. Câu 19. Điền vào chỗ trống. Con là đầu cơ nghiệp. Câu 20. Điền vào chỗ trống. Chim sâu là một loài ật có ích. Câu 21. Điền vào chỗ trống: “Tay em đánh ăng. Răng trắng hoa nhài” Câu 22. Điền vào chỗ trống: Giờ em ngồi học, bàn tay siêng năng, nở hoa trên giấy, từng hàng ăng giăng”. Câu 23. Điền vào chỗ trống. “Anh em như thể chân ” Câu 24. Điền vào chỗ trống.” Rách lành đùm bọc, dở đỡ đần” Câu 25. Điền vào chỗ trống. “Thiếu nhi là măng của đất nước. Câu 26. Điền vào chỗ trống. “Tay em đánh răng, răng trắng nhài” Câu 27. Điền vào chỗ trống. “Ăn nhớ kẻ trồng cây”. Câu 28. Điền vào chỗ trống. “Àn nhở kẻ cho dây mà trồng”. Bài 2. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Trong các từ sau, từ nào không chỉ trẻ em? a. thiếu niên b. thiếu nhi c. trẻ con d. đoàn viên Câu 2. Trong vài tập đọc "Cậu bé thông minh" nhà vua dùng kế gì để tìm người tài? a. Yêu cầu nộp gà mái biết đẻ b. Yêu cầu nộp gà trống biết đẻ c. Yêu cầu nộp trâu đực biết đẻ d. Yêu cầu nộp dê đực có sữa. Câu 3. Hãy chỉ ra từ không đúng chính tả trong các từ sau? a. hiền lành b. hiền nành c. ngao ngán d. ngọt ngào Câu 4. Hãy chỉ ra từ không đúng chính tả trong các từ sau? a. chìm nổi b. chìm lổi c. dọc ngang d. liềm hái Câu 5. Đội Thiếu niên Tiền phong được thành lập ngày nào? a. 17 tháng 3 năm 1973 b. 17 tháng 5 năm 1945 c. 15 tháng 5 năm 1954 Câu 6. Trong những người sau, ai không phải là đội viên đầu tiên của đội? a. Vừ A Dính b. Nông Văn Dền c. Nông Văn Thàn d. Lý Thị Nì Câu 7. Trong các từ sau, từ nào không chỉ tính nết của trẻ em? a. ngoan ngoãn b. lễ phép c. ngây thơ d. nghiêm nghị Câu 8. Hãy chỉ ra từ khồng đúng chính tả trong các từ sau? a. hạn hán b. chữ xấu c. căn nhà d. hạng hán Câu 9. Trong bài tập đọc "Hai bàn tay em", bàn tay của em bé được so sánh với gì? a. cái lá b. cái cây c. con ong d. nụ hoa (hoa đầu cành) Câu 10. Đội Thiếu niên Tiền phong được mang tên Bác Hồ từ khi nào? a. Ngày 30 tháng 1 năm 1945 b. Ngày 30 tháng 1 năm 1969 c. Ngày 30 tháng 1 năm 1970 d. Ngày 30 tháng 1 năm 1975 câu 11. Sự vật nào được so sánh trong câu: “Hồng chín như đèn đỏ”? a. hồng b. chín c. đèn d. đỏ Câu 12. “Nơi vua và các quan ở và bàn việc trong triều đình” (SGK TV3, tập 1, Tr.5) gọi là gì? a. kinh đô b. cố đô c. thành phố d. đất nước Câu 13. Từ nào không phải là từ chỉ sự vật? a. búp bê b. trọng thưởng c. quả bóng d. cây bàng Câu 14. Sự vật nào được so sánh trong câu thơ: “Cánh diều như dấu á, ai vừa tung lên trời” Câu 20. Ai là tác giả của bài thơ: “Hai bàn tay em”? a. Huy Cận b. Trần Đăng Khoa c. Thạch Quỳ d. Đặng Hiền Câu 21. Bí danh của Anh Nông Văn Dên là gì? a. Kim Đồng b. Cao Sơn c. Thanh Minh d. Thanh Thủ a. dấu á b. trời Câu 15. Từ nào viết đúng chính tả? c. cánh diều d. ai a. bang công b. đàng hát c. hoa lan d. chói chan Câu 16. Tên thật của chú bé liên lạc Kim Đông là gì? a. Nông Văn Dền b. Cao Sơn c. La Văn cầu d. Nguyễn Thái Học Câu 17. Từ nào chỉ sự vật? a. can đảm b. nhanh nhẹn c. ngôi nhà d. vui vẻ Câu 18. Từ nào không phải là từ chỉ sự vật? a. cô chú b. hoa nhài c. em bé d. đi học Câu 19. Từ nào viết sai chính tả? a. xinh đẹp b. chữ xấu c. sâu sắc d. xo xánh Câu 22. Trong tập đọc: “Cậu bé trông minh” cậu bé đã yêu cầu nhà vua làm gì? a. Rèn cây sắt b. Tìm ngọc c. Rèn kim khâu thành dao sắc d. Tìm kim cương Câu 23. Từ nào viết đúng chính tả? a. xiêng năng b. Trọng thưởng c. om xòm d. khinh đô câu 24. Từ nào viết đúng chính tả? a. cam đảm b. kiêu căn c. thủ thỉ d. hới hận Bài 3. a)Ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Bảng 2 Thong thả Cùng một quê Trẻ chăn trâu ầm ĩ quang Om sòm Cùng một lòng Tặng thưởng lớn Cùng một đội ngũ Thủ lĩnh Giang sơn Đồng hương Trọng thưởng Mục đồng Khoan thai Đồng tâm Đồng đội Tổ quốc Người đímg đầu Sạch hết, vướng víu Bảng 3 Cùng một lòng Sạch hết, vướng víu Tăng thưởng lớn Đồng đội Đồng tâm Om sòm Trẻ chăn trâu Chăm chỉ Trọng thưởng Quang Mục đồng Cùng một đội ngũ Điều lệ Quy định Thủ lĩnh Đồng hương Siêng năng Người đứng đầu Cùng một quê ầm ĩ b) Kéo ô trống vào giỏ chù đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. VÒNG 2 Bàil. Chọn từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1. Gia đình tôi gồm ông, bà, bố, mẹ, anh, và tôi. Câu 2. Buổi họp giữa giáo viên với cha mẹ học sinh gọi là họp phụ h Câu 3. Từ chỉ bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi là từ ũi. Câu 4. Trái nghĩa với từ "đóng" là từ Câu 5. Trái nghĩa với từ "riêng" mà bắt đầu bằng "ch" là từ Câu 6. Cùng nghĩa với từ "leo" mà bắt đầu bằng "tr" là từ Câu 7. Đuờng vô ứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh họa đồ Câu 8. Trái nghĩa với từ "chết" là ống Câu 9. Điền từ chỉ nghề nghiệp vào chỗ trống. Bố tôi là ộ đội. Câu 10. Điền đúng chính tả vào câu. Bé đọc ắc ngứ. Câu 11. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: ơi chích chòe ơi! Chim đừng hót nữa Bà em ốm rồi, Lặng bà ngủ. (SGK TV3, tập 1, tr.23) Câu 12. Từ chỉ sự so sánh trong câu: “Mắt hiền sáng tựa vì sao” là từ Câu 13. Từ trái nghĩa với từ “đẹp” là từ Câu 14. Trong câu thơ: “Hoa xao xuyến nở Như mây từng chùm”. Từ chỉ sự so sánh là từ Câu 15. Điền từ phù hợp: Bé đọc ngứ. (ngắt) Câu 16. Điền từ phù hợp: Chị ngã em Câu 17. Từ chứa tiếng bắt đầu bằng “tr” hoặc “ch”, chỉ vật đựng nuớc để rửa mặt, rửa tay là Câu 18. Điền chữ phù hợp: Từ “can ảm” nghĩa là khồng sợ đau, không sợ xấu hổ hay nguy hiểm. Câu 19. Giải câu đố: Không huyền, vị của hạt tiêu Có huyền, công việc sớm chiều nhà nông” Từ không có dấu huyền là từ gì? Trả lời: Từ. Câu 20. Điền từ phù hợp: Con Cóc là ông trời. Câu 21. Điền từ phù hợp: Ngang cua. Câu 22. Điền từ phù hợp: Trẻ em nhu trên cành. Câu 23. Điền từ phù hợp: Từ “siêng ” Có nghĩa là chăm chỉ làm việc. Câu 24. Điền chữ phù hợp: Từ “Khúc ích” có nghĩa là cuời nhỏ, liên tục, có vẻ thích thú. Câu 25. Điền từ phù hợp: “Sớm mẹ về, thấy khoai đã chín Buổi mẹ về, gạo dã trắng ” Câu 26. Điền từ phù hợp: “Ăn quả nhớ kẻ cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng”. Câu 27. Điền từ phù hợp: Từ cùng nghĩa với từ “thiếu nhi” là từ “ nhi ”. Bài 2. Chuột vàng tài ba (kéo vào giỏ chủ đề) Bảng 3 Bảng 4 Bài 3.Chọn đáp án đúng. Câu 1. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a. lắng nghe b. bà ngoại c. ông ngại d. nghiêm khắc Câu 2. Trong các từ sau, từ nào không chỉ người trong gia đình? a. anh họ b. em trai c. chị gái d. bạn học Câu 3. Từ còn thiếu trong câu thành ngữ "Dạy con từ thuở còn " là từ nào? a. tho b. trẻ c. bé d. lớn Câu 4. Từ so sánh nào phù hợp để điền vào câu "Mắt của trời đêm các vì sao"? a. như b. là c. giống d. tựa Câu 5. Từ so sánh nào phù hợp để điền vào cau "Đêm ấy, trời tối mực" a. đen b. lọ c. tựa d. như Câu 6. Trong các từ sau, từ nào khồng chỉ người trong gia đình? a. cậu mợ b. ồng hàng xóm c. ông ngoại d. ông nội Câu 7. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a. áo nen b. áo len c. nem chua d. lấm lem Câu 8. Từ "khua" trong câu "Mái chèo khua nước." là từ chỉ gì? a. đặc điểm b. tính cách c. hoạt động d. sự vật Câu 9. Từ còn thiếu trong câu thành ngữ "Cha sinh mẹ " là từ nào? a. dưỡng b. dậy c. bảo d. học Câu 10. Mùa nào thì con người cần mặc áo len? a. mùa xuân b. mùa hè c. mùa thu d. mùa đồng Câu 11. Trong bài đọc “Chú sẽ và bông hoa bằng lăng”, vì sao chú sẽ giúp bông bằng lăng chúc xuống khuồn cửa sổ để cho bé Thơ nhìn thấy? (SGK TV3, tập 1, tr.26) a. để tặng bé b. để bé vặt được hoa c. để bé vui d. để hoa đẹp hơn Câu 12. Chọn từ phù hợp vào chỗ chấm: “Hai chiếc gường ướt một Ba bố con nằm chung vẫn thấy trống phía trong Nằm ấm mà ” (SGK TV3, tập 1, tr.32) a. thao thức b. thổn thức c. đánh thức d. buồn bực. Câu 13. Từ so sánh trong câu thơ: “Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”. Là từ nào? a. kia b. bằng c. vì d. chẳng bằng Câu 14. Trong câu “Trẻ em như búp trên cành”. “Trẻ em” được so sánh với cái gì? a. lá b. búp c. hoa d. quả Câu 15. Từ nào khác với từ còn lại? a. hoa hồng b. hoa mai c. hoa cúc d. hoa tay Câu 16. Bộ phận nào trong câu: “Cây tre là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam”, trả lời cho câu hỏi “Ai (cái gì, con gì)”? a. là b. cây tre c. làng quê d. Việt Nam Câu 17. Từ nào viết đúng chính tả? a. cá xấu b. hi xinh c. sôi gấc d. xẻ gỗ Câu 18. Tiếng nào có thể ghép với tiếng “xét” để tạo thành từ có nghĩa? a. đất b. sấm c. xem d. đo Câu 19. Bộ phận nào trong câu: “Sư tử là chúa tể rùng xanh”. Trả lời cho câu hởi “Ai(cái gì, con gì)?” a. chúa tể b. sư tử c. rừng xanh d. cả 3 đáp án Câu 20. Bộ phận nào trong câu “ Hoa đào là loài hoa của mùa xuân”. Trả lời cho câu hỏi “Là gì”? a. Hoa đào b. loài hoa c. mùa xuân d. là loài hoa của mùa xuân câu 21. Các bạn nhỏ trong bài tập đọc “Cô giáo tí hon” (SGK TV3, tập 1, tr. 17) đã chơi trò chơi gì? a. trò chơi nấu ăn b. chơi chuyền c. trò chơi lớp học d. ô ăn quan Câu 22. Từ nào chỉ tính nết trẻ em? a. lễ phép b. chăm sóc c. chán nản d. thao thức. Câu 23. Câu “Bạn Hoa rất chăm chỉ” được viết theo mẫu câu nào? a. Ai thế nào? b. Ai làm gì? c. Ai là gì? d. Cái gì là gì? Câu 24. Từ nào viết sai chính tả? a. màu trắng b. chong chóng c. hình chon d. trang sách. VÒNG 3 Bài 1. a)Phép thuật mèo con (ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi). Báng 1 Xinh Anh trai Em trai Bố em Bà nội Em gái Mạnh Đẹp Chị gái Giò Nướng Chăm chỉ Khoe Mẹ em Siêng năng Ông nội Ông ngoại Bà ngoại Chả Nấu Bảng 2 Ngắn ngủn Bối rối Chúi xuống Phấn khởi Mướn Lúng túng Nứa nhỏ Chị Hằng Nứa tép Chỉ mặt trăng Quả quyết thuê Chúc xuống Núng nính Căng tròn Nao nức Rất ngắn Bỡ ngỡ Ngơ ngác, Dút khoát b) Chuột vàng tài ba (Kéo ô vào giỏ chủ đề) bảng 1 Bảng 3 Bảng 3 Bài 2. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Dụng cụ được làm bằng sát, có lưỡi mỏng, có cán, dùng để xúc đất? a. xẻng b. cuốc c. dao d. bừa Câu 2. Từ so sánh trong câu "Cháu khỏe hơn ông nhiều" là từ nào? a. cháu b. hơn c. ông d. nhiều Câu 3. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. nhà nghèo b. nhà ngèo c. nhà nghoèo d. nhà ngoèo Câu 4. "Bạn Hà là học sinh chăm ngoan." thuộc kiểu câu gì? a. Ai (cái gi, con gì) là gì? b. Ai( cái gi, con gì?) làm gì? c. Ai(cái gì, con gì?) thế nào? d. Ai làm gì? Câu 5. Học sinh khồng được học tiếp lên lớp trên là? a. giỏi b. tiên tiến c. lưu ban d. xuất sắc Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. nghoéo tay b. lẻo khẻo c. ngéo tay d. lẻo khoẻo Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. hoa nựu b. hoa lựu c. hoa nê d. hoa lắng Câu 8. Từ "cày" trong câu: "Bác nông dân đang cày mộng." là từ loại gì? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. đại từ Câu 9. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. bóng sế tả b. bóng xế tà c. bông xen d. bông xúng Câu 10. Buổi lễ tổ chức dưới cờ vào thứ hai hằng tuần là? a. chào cờ b. họp tổ c. mít tinh d. ca hát Câu 11. Từ nào kết hợp với “trường” để tạo thành từ có nghĩa? a. sáng b. bình c. chiến d. rả Câu 12. Từ nào có vần “ân” cùng nghĩa với “chăm chỉ, chịu khó”? a. ân cần b. gần gũi c. thân cận d. cần cù Câu 13. Từ nào viết sai chính tả? a. chuyển động b. quả chanh c. trân thành d. trung tâm Câu 14. Từ “long lanh” trong câu: “Những giọt sương long lanh” là từ chỉ gì? a. đặc điểm b. trạng thái c. sự vật d. hoạt động Câu 15. Câu: “Huy là cậu bé rất dũng cảm” thuộc kiểu câu gì? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Ở đâu? Câu 16. Từ “Hoa sữa” trong câu:” Hương hoa sữa thơm nồng nàn” là từ chỉ gì? a. trạng thái b. tính chất c. sự vật d. đặc điểm câu 17. Từ nào viết sai chính tả? a. hát ru b. di chuyển c. giọt nước d. rễ chịu Câu 18. Từ nào là từ so sánh trong câu: Mẹ về như nắng mới Sáng ấm cả gian nhà”. (Mẹ vắng nhà ngày bão - Đặng Hiến) a. mẹ b. nắng c. như d. mới Câu 19. Từ nào là từ chỉ so sánh trong câu: Mùa hè Trời là cái bếp lò nung”? a. trời b. là c. hè d. bếp. Câu 20. ơi chích chòe ơi! Chim đừng hót nữa, Bà em ốm rồi, cho bà ngủ” a. Lặng b. Im c. Yên d. Khẽ Câu 21. Tháp mười đẹp nhất bông Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ. a. hoa b. sen c. sung d. hồng Câu 22. Hình ảnh so sánh trong khổ thơ: Đêm nay con ngủ giấc tròn Mẹ là ngọn gió của con suốt đời” là gì? a. mẹ - con b. mẹ - ngọn gió c. đêm - ngọn gió d. đêm - giấc tròn Câu 23. Sự vật nào sau đây không được nhắc đến trong bài thơ: “Mùa thu của em” (SGK Tv3, tập 1, tr.42) a. hoa cúc b. hương cốm c. ngôi trường d. ông trăng Câu 24. Từ “họ” trong câu: “Họ thèm vùng và ước ao thầm được như những người học trò cũ, biết lớp, biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ”. (SGK, tập 1, tr.52) chỉ ai? a. các em nhỏ b. các bạn nhỏ c. học sinh mới d. học sinh của trường Câu 25. Từ có nghĩa chỉ sự dứt khoát, không chút do dự là: a. quyết định b. khẳng định c. định đoạt d. quả quyết. Câu 26. Chú lính nhỏ trong câu chuyện “Người lính dũng cảm” (SGK TV3, tập 1, tr.38) đã thể hiện sự dũng cảm của mình bằng cách nào? a. chui qua hàng rào b. bắn máy bay c. khắc phục lỗi mình gây ra Câu 27. Từ nào viết đúng chính tả? a. ngoằn ngoèo b. ngoằn nghèo Câu 28. Từ nào viết sai chính tả? a. bóng sế tà b. bóng xế tà Câu 29. Từ nào đồng nghĩa với “khai trường”? a. tựu trường b. chuyển trường c. đến trường Câu 30. Sáng đầu thu Em mặc quần áo mới Đi đón ngày khai trường Vui như là đi hội? a. trong vẳt b. trong xanh c. trong trẻo Câu 31. Từ nào không chỉ tâm trạng của các bạn nhở trong bài thơ “Ngày khai trường”? a. vui vẻ b. hớn hở c. hân hoan d. buồn bã d. trèo lên hàng rào c. nghoằn nghòeo d. ngằn nghèo. c. bồng xen d. bông xúng d. ra trường d. trong trắng Bài 3. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm thích hợp. Câu 1. Điền từ phù hợp: Chị ngã nâng. Câu 2. Điền từ phù hợp: Mắt hiền sáng tựa vì sao Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời” Từ so sánh là từ (vì sao) Câu 3. Điền từ phù hợp: Từ so sánh trong câu: Con có mẹ như măng ấp bẹ” là từ Câu 4. Giải câu đố: Để nguyên là giống bò ngang Nếu thêm dấu hỏi, bạc vàng trong tay. Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: Từ Câu 5. Từ trái nghĩa với từ “đóng” là Câu 6. Người phụ nữ sinh ra mẹ gọi là bà Câu 7. Từ chứa tiếng có vần “âng: cùng nghĩa với “nghe lời” là từ lời. Câu 8. Điền từ phù hợp: Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy ràng khác giống nhưng một giàn. Câu 9. Điền chữ phù hợp: Con hiền cháu ảo. Câu 10. Điền từ phù hợp: Từ “Bối ” Nghĩa là lúng túng, không biết làm thế nào?. VÒNG 4 Bài 1. Điền vào chỗ chấm Câu 1. Điền tr hoặc ch vào câu: iếc thuyền nhẹ hăng nhu con tuấn mã Phăng mái chèo, mạnh mẽ vượt trường giang. Câu 2. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "vào" là a. Câu 3. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Một con ngựa đ , cả tàu bỏ cỏ. Câu 4. Điền d, gi, r vào chỗ trống. a là lớp mô bọc ngoài cơ thể người và một số động vật. Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Bối rối lo sợ đến mức có cử chỉ vội vàng, thiếu chính xác là uống cuống. Câu 6. Điền dấu phẩy (,) hoặc chấm (.) hoặc chấm cảm (!) phù hợp vào câu: Buổi chiều những áng mây nhởn nhơ bay. Câu 7. Điền tr hoặc ch vào câu: Khi trời ong, gió nhẹ, sớm mai hồng. Câu 8. Điền vần phù hợp vào câu. Dù ai nói ngả nói ngh Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. Câu 9. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "sớm" là uộn. Câu 10. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Trái nghĩa với "lên" là uống. Câu 11. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Bố đội nón chợ, mua cá về nấu chua”. Câu 12. Từ trái nghĩa với từ “xuống” là từ Câu 13. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Phần xương cúng màu trắng mọc trên hàm dùng để cắn hoặc nhai thức ăn gọi là Câu 14. Từ trái nghĩa với từ “khó” là Câu 15. Trái nghĩa với từ “mạnh” là Câu 16. Từ chỉ người cùng đứng trong tổ chức cách mạng cùng chí hướng là từ “đồng Câu 17. Từ trái nghĩa với từ “nóng” là Câu 18. Từ “buồn bã” và từ “ sầu” là hai từ đồng nghĩa. Câu 19. Điền từ phù hợp: Sáng ấm cả gian Câu 20. Điền từ phù hợp: Con có mẹ như măng ấp Câu 21. Điền từ phù hợp: Máu chảy ruột Câu 22. Điền từ phù hợp: Con cái khôn ngoan vẻ cha mẹ Câu 23. Điền từ phù hợp: Ăn quả kẻ trồng cây. Câu 24. Điền từ phù hợp: Nghĩa như nước trong nguồn chảy ra. Câu 25. Điền từ phù hợp: Con có cha nhà có nóc. Câu 26. Điền từ phù hợp: Công như núi Thái Sơn. Câu 27. Điền từ phù hợp: Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì Câu 28. Điền từ phù hợp: Bầu ơi thương lấy cùng. Bài 2. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? d. ngoằn ngoèo d. xanh mướt a. vắt vẻo b. sức khẻo c. cà kheo Câu 2. Nghĩa của từ "um tùm" là gì? a. rậm rạp b. thưa thớt c. còi cọc Câu 3. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a. xứ nghệ b. lọ xứ c. sỏi đá d. lọ sứ Câu 4. Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại? a. sắt b. đồng c. thép d. đất Câu 5. Trong các từ sau, tù’ nào khác loại với các từ còn lại? a. ong vàng b. ong vò vẽ c. sữa ong d. ong mật Câu 6. Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại ? a. đồng bào b. đồng đội c. đồng chí d. đồng thau Câu 7. Trong câu thơ: Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Mặt trời được so sánh với sự vật nào? a. hòn than b. mặt biển c. xuống d. hòn lửa Câu 8. Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại? a. sách b. bút máy c. máy cày d. vở Câu 9. Trong các chữ sau, chữ nào có tên chữ là "tê e-rờ"? a. tr b. r c. X d. s Câu 10. Trong câu ca dao "Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân". “Lòng ta” được so sánh với sự vật nào? a. ai b. nói ngả c. nói nghiêng d. kiềng ba chân Câu 11. Trong các từ sau, từ nào khác với từ còn lại? a. sách b. vở c. bút máy d. máy cày Câu 12. Từ nào viết sai chính tả? a. lẻo khỏe b. lẻo khoẻo c. lênh khênh d. khéo tay Câu 13. Từ nào khác nghĩa với từ còn lại? a. đồng bào b. đồng đội c. đồng chí d. đồng thau Câu 14. Các bạn nhỏ trong bài đọc “Những chiếc chuông reo” đã rủ nhau làm cái gì từ đất? a. cái chuông b. cái vòng c. cái bát d. viên gạch Câu 15. Nhan đề nào sau đây có thể thay thế cho nhan đề truyện “Các em nhỏ và cụ già”? a. cuộc gặp mặt b. Những đứa trẻ tốt bụng c. Lòng tốt d. Buổi đi chơi Câu 16. Trong bài thơ “Tiếng ru”, con vật nào không được nhắc đến? a. Con cá b. con ong c. con trâu d. con chim Câu 17. Em bé trong bài thơ “bận” (SGK TV3, tập 1, tr.59) đã bận làm gì? a. ngủ b. chạy c. hát d. múa a. run rẩy b. dẻo dai c. dúp đỡ d. giản dị Câu 18. Từ nào có nghĩa không ngủ được có điều phải suy nghĩ? a. giật mình b. thức giấc c. nghẹn ngào d. thao thức. Câu 19. Từ nào viết sai chính tả? Câu 20. Hỉnh ảnh nào là hình ảnh so sánh trong khổ thơ: Đêm nay con ngủ giấc tròn Mẹ là ngọn gió của con suốt đời” là gì? a. mẹ, con b. mẹ,ngọn gió c. đêm, ngọn gió d. đêm, giấc tròn Câu 21. Từ nào chỉ sự dứt khoát, không chút do dự? a. quả quyết b. định đoạt c. chí khí d. đắn đo d. chơi Câu 22. Từ nào trái nghĩa với từ “vào”? a. ra b. vô c. đến Câu 23. Từ nào viết sai chính tả? a. siêu thị b. liêu siêu c. sỏi đá d. xuất xứ Câu 24. Từ nào cùng nghĩa với “leo”? a. đi b. chạy c. trèo Câu 25. Từ so sánh trong câu: “Cháu khỏe hơn ông nhiều” là từ nào? a. hơn b. nhiều c. khỏe d. cả 3 đáp án. Bài 3. Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏi chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. Bảng 1 d. đứng đổng ruộng hoa huê s chim sỏ 111 bố me ■ bạn cũ anhitrai bác bạn thân lóp học Chi người trong _qia_đinh Chi bạn bè VÒNG 5 Bài 1. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. chịu khó bị cao chăm chi a:hoàn bộ đội tóLtầm a mò nghị) ngoi trạm bưu điện ngụòì bi kiện hàng xóm giềng kính rrién I buu cục người trong quân ngŨỊỈ Bàng 2 Thêm vào u sầu Ngơ ngác Phấn khởi Bỡ ngỡ Đánh giặc Rất ngắn Buồn bã Kiệt sức Nao nức Viết rất nhanh Quang đãng Bồi Hết sức Chịu khó Đánh thù Ngắn ngủi Sáng sủa Viết lia lịa Chăm chỉ Báng 3 Ái mộ A hoàn Láng giềng Người trong quân ngũ Đầy tớ gái Bộ đội Trạm bưu điện Nghỉ ngơi Kính mến Chăm chỉ Bị cáo Chịu khó An dưỡng Hàng xóm Ba má Bố mẹ ảm đạm Bưu cục Người bị kiện Tối tăm Bảng 4 Người chơi bóng Tối tăm Viết lia lịa Thêm vào Mơn man Ngắn ngủi Buồn bã Hết sức Chịu khó Buồn bã Rất ngắn Nhẹ nhàng ảm đạm Kiệt sức Bồi Chăm chỉ Bùi ngùi Viết rất nhanh Cầu thủ Ư sầu Bài 2. Chọn đáp án đúng Câu 1. Câu "Cả đàn ong là một khối hòa thuận" thuộc kiểu câu gì? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Cái gì thế nào? Câu 2. Trong các từ sau, từ nào dùng để tả tiếng đàn? a. ầm ĩ b. ồn ào c. du dương d. náo nhiệt Câu 3. "Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân, trên cỏ" Trong đoạn thơ trên có những từ nào là từ chỉ hoạt động? a. đẹp, chạy b. chạy, lăn c. nhở, cở d. lăn tròn Câu 4. Nghĩa của từ "ni" trong câu sau: "Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng mênh mông bát ngát" là gì? a. trước b. kia c. đó d. bên này Câu 5. Tiếng ước có thể kết hợp được với tiếng nào sau đây? a. thính b. mê c. mong d. vui Câu 6. Câu ca dao: "Đồng Đăng có phố Kì Lừa. Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh" nói đến địa danh nào? a. Lạng Sơn b. Hà Giang c. Cao Bằng d. Thái Nguyên Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. mới lạ b. lo nê c. liên lạc d. lênh đênh Câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. tản sáng b. tảng sáng c. tản mạng d. lãn lạn Câu 9. Sự vật phù hợp để so sánh trong câu "Mảnh trăng non đầu tháng như một..." là từ nào? a. cái đĩa b. cái mâm c. cánh diều d. cái bát Câu 10. Câu "Chiếc tổ của bầy ong như một tòa nhà vững chắc" có sử dụng biện pháp gì? a. nhân hóa b. so sánh c. điệp ngữ d. đảo ngữ Câu 11. Trong câu: “Mặt trời đã lùi dần về chân núi phía tây”. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Ai?(cái gì?, con gì?)”? a. chân núi b. phía tây c. chân trời d. mặt trời Câu 12. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Trẻ em như búp trên cành Biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan”. a. nhân hóa b. so sánh c. từ đồng âm d. khác d. hoa cúc d. lí lẽ d. cường Câu 13. Từ nào khác với từ còn lại? a. hoa lan b. hoa huệ c. hoa tai Cấu 14. Từ nào viết sai chính tả? a. lòe loẹt b. nấp nánh c. nâng niu Câu 15. Tiếng nào có thể ghép với tiếng “kiên”? a. hại b. liêng c. mien Câu 16.Trong câu ca dao: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. “lòng ta” được so sánh với cái gì? a. ai b. vững c. kiềng ba chân d. cả 3 đáp án Câu 17. Từ nào khác với từ còn lại? a. hết lòng b. hết sức c. hết mình d. hết nhẵn Câu 18. Tiếng nào có thể kết hợp với “ước” để tạo thành từ có nghĩa? a. thính b. mê c. mong d. viên Câu 19. Từ nào viết sai chính tả? a. bàn chân b. lâng la c. chần chừ d. lâng lâng Câu 20. Sự vật nào sau đây không xuất hiện trong bài tho “Quê hương” (SGK TV3, tập 1, tr.79). a. chùm khế ngọt b. con diều biếc c. cầu tre nhỏ d. con thuyền nhỏ Câu 21. Hai anh thanh niên trong bài đọc “Giọng quê hương” (SGK TV3, tập 1, tr.77) là người con của miền đất nào? a. miền Bắc b. miền Nam c. miền Trung d. miền Tây Câu 22. Trong các từ sau, từ nào không chứa vần “oai”? a. củ khoai b. toại nguyện c. khoan khoái d. tại sao Câu 23. Từ “nghịch ngợm” trong câu: “ Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm” có thể thay thế bằng từ nào? a. bướng bỉnh b. tinh nghịch c. dại dột d. nhút nhát Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích họp vào chỗ chấm Câu 1. Chữ cái phù hợp để điền vào dấu ba chấm trong các từ: ...e đạp, đĩa ...ôi, ...oay tròn là chữ Câu 2. Điền dấu câu phù hợp vào chỗ trống trong câu: Buổi sáng chợ Hòn Gai la liệt tôm cá. Câu 3. Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để được thành ngữ đúng: Rừng và biển bạc. Câu 4. Điền chữ phù hợp vào chỗ trống trong câu: "Cây lan, cây huệ nói chuyện bằng ương, bằng hoa". Câu 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con làm mật yêu hoa. Câu 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Một ngôi chẳng sáng đêm Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng. Câu 7. Điền chữ phù hợp vào chỗ trống chữ cái: Chị Hà rất iêng năng Câu 8. Điền vầnphù hợp vào chỗ trống vần phù hợp: Trong đầm gì đẹp bằng s Câu 9. Điền chữ phù hợp vào chỗ trống. Đối xử trọn vẹn với người khác gọi là: Àn ở với nhau như bát ước đầy. Câu 10. Điền chữ cái vào chỗ trống để được thành ngữ đúng: Tấc đấ tấc vàng. Câu 11. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Món ăn làm bằng thóc nếp non rang chín, giã dẹt, bỏ vỏ trấu, có màu xanh, thường được gói trong lá sen là món Câu 12. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ có chứa vần “ân” hoặc “âng” chỉ khoảng đất trống trước hoặc sau nhà là từ Câu 13. Giải câu đố: Hòn gì bằng đất nặn ra xếp vào lò lửa nung ba bốn ngà

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_trang_nguyen_tieng_viet_lop_3.docx