A. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Phổ cập giáo dục tiểu học có 3 mức độ, đó là:
a) Chống mù chữ, Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
b) Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2
c) PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2, Phổ cập Trung học cơ sở
d) Chống mù chữ, PCGDTH, Phổ cập Trung học cơ sở
Câu 2: Ba tiêu chuẩn của PCGDTH đúng độ tuổi là:
a) Cán bộ quản lý, Phụ huynh học sinh, Giáo viên
b) Phụ huynh học sinh, Giáo viên, Học sinh
c) Giáo viên, Học sinh, Cơ sở vật chất
d) Chính quyền địa phương, Hiệu trưởng, Giáo viên
Câu 3: Các độ tuổi để đánh giá PCGDTH đúng độ tuổi là:
a) 6 tuổi, 11 tuổi
b) 6 tuổi, 14 tuổi
c) 11 tuổi, 14 tuổi
d) 35 tuổi
Câu 4: Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 là:
a) 100%
b) 98% trở lên
c) 95% trở lên
d) 92% trở lên
7 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quy định kiểm tra, công nhận Phổ cập GDTH và PCGDTH đúng độ tuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thông tư số 36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009 của Bộ GDĐT quy định
kiểm tra, công nhận Phổ cập GDTH và PCGDTH đúng độ tuổi.
A. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:
Phổ cập giáo dục tiểu học có 3 mức độ, đó là:
a)
Chống mù chữ, Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
b)
Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2
c)
PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2, Phổ cập Trung học cơ sở
d)
Chống mù chữ, PCGDTH, Phổ cập Trung học cơ sở
Câu 2:
Ba tiêu chuẩn của PCGDTH đúng độ tuổi là:
a)
Cán bộ quản lý, Phụ huynh học sinh, Giáo viên
b)
Phụ huynh học sinh, Giáo viên, Học sinh
c)
Giáo viên, Học sinh, Cơ sở vật chất
d)
Chính quyền địa phương, Hiệu trưởng, Giáo viên
Câu 3:
Các độ tuổi để đánh giá PCGDTH đúng độ tuổi là:
a)
6 tuổi, 11 tuổi
b)
6 tuổi, 14 tuổi
c)
11 tuổi, 14 tuổi
d)
35 tuổi
Câu 4:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 là:
a)
100%
b)
98% trở lên
c)
95% trở lên
d)
92% trở lên
Câu 5:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 2 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 là:
a)
100%
b)
98% trở lên;
c)
95% trở lên;
d)
92% trở lên
Câu 6:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có tỉ lệ trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học là:
a)
Có 80% trở lên
b)
Có 85% trở lên
c)
Có 90% trở lên
d)
Có 95% trở lên
Câu 7:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 khi có tỉ lệ trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học là:
a)
Có 80% trở lên
b)
Có 85% trở lên
c)
Có 90% trở lên
d)
Có 95% trở lên
Câu 8:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 khi có tỉ lệ học sinh học từ 9 đến 10 buổi/tuần là:
a)
20% trở lên
b)
30% trở lên
c)
40% trở lên
d)
50% trở lên
Câu 9:
Một trẻ em được công nhận đạt chuẩn PCGDTHĐĐT khi:
a)
6 tuổi vào học lớp 1
b)
11 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học
c)
14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học
d)
6 tuổi vào lớp 1 và 14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học
Câu 10:
Một xã không được công nhận PCGDTH đúng độ tuổi khi:
a)
Có một trường tiểu học chưa đạt “xanh, sạch, đẹp”
b)
Không đủ mỗi lớp 1 phòng học
c)
Có 1 trẻ 11 tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)
d)
Có 1% số trẻ trong độ tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)
Câu 11:
Về giáo viên, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì tỉ lệ GV/ lớp đạt bao nhiêu?
a)
Đạt 1,15 GV/ lớp
b)
Đạt 1,20 GV/ lớp
c)
Đạt 1,25 GV/ lớp
d)
Đạt 1,30 GV/ lớp
Câu 12:
Về giáo viên, một xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có tỉ lệ giáo viên đủ chuẩn đào tạo là 80% và trên chuẩn là:
a)
20%
b)
30%
c)
40%
d)
50%
Câu 13:
Về giáo viên, một xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 thì có tỉ lệ giáo viên đủ chuẩn đào tạo là 100% và trên chuẩn là:
a)
20%
b)
30%
c)
40%
d)
50%
Câu 14:
Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu?
a)
Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên;
b)
Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên;
c)
Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên;
d)
Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên
Câu 15:
Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 2 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu?
a)
Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên
b)
Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên
c)
Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên
d)
Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên
Câu 16:
Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi kiểm tra PCGDTH đúng độ tuổi
a)
Dự giờ giáo viên
b)
Khảo sát giáo viên
c)
Khảo sát học sinh
d)
Khảo sát cha mẹ học sinh
Câu 17:
Trong công tác PCGDTH đúng độ tuổi, loại sổ nào là quan trọng nhất?
a)
Sổ ghi biên bản
b)
Sổ theo dõi kiểm tra, đánh giá xếp loại học sinh
c)
Sổ đăng bộ
d)
Sổ Phổ cập giáo dục
Câu 18:
Chu kỳ kiểm tra công nhận chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?
a)
6 tháng 1 lần
b)
1 năm 1 lần
c)
2 năm 1 lần
d)
3 năm 1 lần
Câu 19:
Phát biểu nào đúng?
a)
Khóm A đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
b)
Trường tiểu học B đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
c)
Xã C đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
d)
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 20:
Cấp nào ra quyết định công nhận cấp xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?
a)
Phòng Giáo dục và Đào tạo
b)
Ủy ban nhân dân cấp huyện
c)
Sở Giáo dục và Đào tạo
d)
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 21:
Cấp nào ra quyết định công nhận cấp huyện đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?
a)
Phòng Giáo dục và Đào tạo
b)
Ủy ban nhân dân cấp huyện
c)
Sở Giáo dục và Đào tạo
d)
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 22:
Cấp nào ra quyết định công nhận cấp tỉnh đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?
a)
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
b)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
c)
Thủ tướng Chính phủ
d)
Ban chỉ đạo Phổ cập giáo dục tiểu học Trung ương
Câu 23:
Thực hiện PCGDTH đúng độ tuổi là để:
a)
Được cấp Quyết định công nhận đạt chuẩn
b)
Được bằng khen của UBND tỉnh
c)
Để tất cả trẻ em đều được đi học Tiểu học
d)
Nâng cao chất lượng Giáo dục Tiểu học
Câu 24:
PCGDTH đúng độ tuổi là nhiệm vụ của?
a)
Chính quyền cấp xã
b)
Hiệu trưởng trường tiểu học
c)
Cán bộ chuyên trách
d)
Của tất cả mọi người
Câu 25:
Một đơn vị cấp huyện đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có:
a)
100% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
b)
90% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
c)
80% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
d)
70% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
Câu 26:
Một đơn vị cấp huyện không đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có:
a)
Có 1 xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
b)
Có hơn 1 xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
c)
Có 10% số xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
d)
Có hơn 10% số xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
Câu 27:
Một đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có:
a)
100% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
b)
90% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
c)
80% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
d)
70% số xã đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
Câu 28:
Một đơn vị cấp tỉnh không đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có:
a)
1 xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
b)
Có hơn 1 xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
c)
Có hơn 10% số xã chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
d)
Có hơn 10% số huyện chưa đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
Câu 29:
Tỉnh An Giang được công nhận đạt chuẩn PCGDTH năm nào?
a)
Năm 1995
b)
Năm 1998
c)
Năm 2005
d)
Năm 2008
Câu 30:
Tỉnh An Giang được công nhận đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi năm nào?
a)
Năm 1995
b)
Năm 1998
c)
Năm 2005
d)
Năm 2008
B. Câu hỏi tự luận
Câu 1:
Thầy (cô) hãy phân tích 3 mức độ chuẩn của Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi .
Câu 2:
Năm học vừa qua, thầy (cô) được phân công công việc gì trong việc thực hiện Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi ở địa phương? Thầy (cô) đã thực hiện được công việc gì, việc gì chưa làm được?
Câu 3:
Trách nhiệm thực hiện PCGDTH ĐĐT là của ai? Là giáo viên, thầy (cô) cần làm những gì để góp phần thực hiện công tác PCGDTH ĐĐT có hiệu quả?
File đính kèm:
- De thi nang luc GVDG Thong tu so 362009TTBGDDT.doc