Phiếu ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 20: Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau

Bài 1: Viết c c phân số s u

 . t phần năm:

b.Bốn phần mười:

c.Bốn lăm phần mười lăm:

d.B trăm linh h i phần m t trăm linh t m:

pdf13 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 14/03/2024 | Lượt xem: 26 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 20: Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20 Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau. PHIẾU 1 (HƢỚNG DẪN TỰ HỌC) Thứ hai Bài 1: Viết (theo mẫu): Phân số Tử số Mẫu số Đọc 4 5 4 5 bốn phần năm 6 10 chín phần mười bốn 15 21 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3m 2 21 dm 2 =.. dm21m2 45 cm2 = cm2 1km 2 500000 m 2= m220km2= .......................m2 2km 2 345 m 2 = ....m21m2 2345 cm2= ....cm2 Bài 3: t h nh b nh hành c dài 1dm 8cm chi u c o b n dài . ính di n tích h nh b nh hành . Thứ ba Bài 1: Viết c c phân số s u . t phần năm: b.Bốn phần mười: c.Bốn lăm phần mười lăm: d.B trăm linh h i phần m t trăm linh t m: Bài 2: Viết thươn dưới dạn phân số rồi tính kết quả: 88 : 11; 144 : 12; 1078 : 14 ; 5545 : 123 Bài 3: Viết phân số dưới dạn thươn rồi tính: 18 6 ; 72 9 ; 42 7 ; 99 11 ; 115 23 ; 100 25 Thứ tư Bài 1: Đi n dấu > < = ..11 1 1 . 1 . ..1 Bài 2: ừ 3 số: 5 7 12 hã viết c c phân số c tử số và mẫu sốlà c c số ã cho. Bài 3: Viết c c phân số lớn hơn 1 và c tích củ tử số và mẫu số b n 24. Thƣ viện tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai Thứ năm Bài 1: ỗi oạn thẳn dưới â u ược chi thành c c phần c dài b n nh u. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 5 AM AB; 6  MB = ..........AB; AB =..........AM; MB =..........AM Bài 2: ã viết tất cả c c phân số c tử số b n 5; c mẫu số nh hơn 30 và chi hết cho cả 2 và 3. Bài 3: m m t phân số c tổn củ tử số và mẫu số là 25 nếu thêm vàotử số7 ơn vị và iữ n u ên mẫu số t ược m t phân số c i trị b n 1. PHIẾU 2 (CƠ BẢN) Bài 1: Viết phân số chỉ phần ã tô màu củ mỗi h nh dưới â vào chỗ chấm: a) ................... b) ................... Bài 2: Viết (theo mẫu) Phân số Tử số Mẫu số Đọc 4 5 4 5 bốn phần năm 6 10 chín phần mười bốn Bài 3: Viết (theo mẫu): a) Mẫu: 5 5:8 8  4:9 ............... 8:11 ............... 7 :15 ............... 6:18 ............... b) Mẫu: 12 12 :3 4 3   15:5 ............... 63: 21 ............... 45:9 ............... 144: 24 ............... c) Mẫu: 4 4 1  7 ............... 15 ............... 10 ............... 0 ............... Bài 4: Viết c c phân số thích hợp vào chỗ chấm: ron c c phân số: 4 9 15 12 17 39 ; ; ; ; ; : 7 5 21 12 15 39 Các phân số bé hơn 1 là: ............................................................................................. Các phân số b ng 1 là: ................................................................................................ Các phân số lớn hơn 1 là: ............................................................................................ Bài 5: a) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: Đã tô màu ......... h nh vuôn Đã tô màu .......... hình tròn Thƣ viện tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai b) Tô màu vào mỗi h nh dưới â (theo mẫu): 3 8 1 2 5 12 8 12 Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 2 4 ....... 3 3 4 .......     5 5 ....... ....... 9 9 3 .......     8 8: 2 ....... 14 14: 2 .......   35 35:5 ....... 40 40:....... .......   b) 4 12 ; 5 .......  15 5 ; 21 .......  3 ....... ; 8 32  36 ....... 24 4  Bài 7: ỗi oạn thẳn dưới â u ược chi thành c c phần c dài b n nh u. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 5 AM AB; 6  MB .......AB; AB ..........AM; MB ..........AM Bài 8: a) Viết 5 phân số bé hơn 1 c mẫu số là 6 và có tử số lớn hơn 0: ..................................................................................................................................... b) Viết 5 phân số lớn hơn 1 và c mẫu số là 7: ..................................................................................................................................... c) Viết 5 phân số b ng phân số 6 8 : ..................................................................................................................................... d) Viết các phân số có tổng của tử số và mẫu số b ng 5: ..................................................................................................................................... Thƣ viện Tiểu học- Ƣơm mầm tƣơng lai xin giới thi u gói nhận tài liệu n ười trợ lí ắc lực của phụ huynh và giáo viên. Với 300k phí tham gia bạn nhận ược 6 mục tài li u sau của m t năm học: Fanpage facebook: Thƣ viện tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai Sđt: 0973368102 PHIẾU 3 (CƠ BẢN – NÂNG CAO) Phần I. Trắc nghiệm Câu Đề bài Đáp án 1. Phân số chỉ phần tô ậm tron h nh bên là: .. 2. hươn củ phép chi 5:7 ược viết dưới dạn phân số là:.. 3. Phân số bốn phần chín ược viết là: .. 4. Cho c c phân số: 3/4; 5/6; 6/7; 7/8; 9/10; 11/11; 12/11 Phân số b n 1 là: . 5. Cho c c phân số: 3/4; 5/6; 6/7; 7/8; 9/10; 11/11; 12/11 Phân số lớn hơn 1 là: . 6. Cho c c phân số: 4/3; 6/5; 7/6; 8/7; 10/9; 11/11; 11/12 Phân số bé hơn 1 là: . 7. Cho c c phân số 15/5; 6/5; 9/15; 10/6. Phân số b n 3/5 là phân số: 8. Cho c c phân số: 112/115; 305/305; 401/400 và 1000/1000.Phân số lớn nhất là: ... 9. Phân số c mẫu số lớn nhất c thể c tử số b n 5 và có i trị lớn hơn 1 là: . 10. Phân số c tử số lớn nhất c thể c mẫu số b n 2015 và c i trị nh hơn 1 là: .. II. TỰ LUẬN: Trình bày chi tiết bài làm và viết đáp án vào ô trống. Bài 11. m m t phân số c tổn củ tử số và mẫu số là 25 nếu thêm vàotử số7 ơn vị và iữ n u ên mẫu số t ược m t phân số c i trị b n 1. Bài giải Thƣ viện tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai Bài 12: i vẽ m t h nh vuôn rồi chi thành 9 phần b n nh u. i ã tô màu m t số phần. Nếu i tô thêm 4 phần nữ th phân số chỉ số phần i ã tô màu c i trị b n 1. i i ã tô màu b o nhiêu phần? Em hã vẽ h nh rồi tô màu như bạn i nhé! Bài giải PHIẾU 3 (CƠ BẢN – NÂNG CAO) Phần I. Trắc nghiệm Câu Đề bài Đáp án 11. Phân số chỉ phần tô ậm tron h nh bên là: .. 3/8 12. hươn củ phép chi 5:7 ược viết dưới dạn phân số là:.. 5/7 13. Phân số bốn phần chín ược viết là: .. 4/9 14. Cho c c phân số: 3/4; 5/6; 6/7; 7/8; 9/10; 11/11; 12/11 Phân số b n 1 là: . 11/11 15. Cho c c phân số: 3/4; 5/6; 6/7; 7/8; 9/10; 11/11; 12/11 Phân số lớn hơn 1 là: . 12/11 16. Cho c c phân số: 4/3; 6/5; 7/6; 8/7; 10/9; 11/11; 11/12 Phân số bé hơn 1 là: . 11/12 17. Cho c c phân số 15/5; 6/5; 9/15; 10/6. Phân số b n 3/5 là phân số: 9/15 18. Cho c c phân số: 112/115; 305/305; 401/400 và 1000/1000.Phân số lớn nhất là: ... 401/400 19. Phân số c mẫu số lớn nhất c thể c tử số b n 5 và c i trị lớn hơn 1 là: . 5/4 20. Phân số c tử số lớn nhất c thể c mẫu số b n 2015 và c i trị nh hơn 1 là: .. 2014/2015 II. TỰ LUẬN: Trình bày chi tiết bài làm và viết đáp án vào ô trống. Bài 11. m m t phân số c tổn củ tử số và mẫu số là 25 nếu thêm vàotử số7 ơn vị và iữ n u ên mẫu số t ược m t phân số c i trị b n 1. Bài iải S kém S 7 ơn vị ử số là: (25 – 7) : 2 = 9 ẫu số là: 9 + 7 = 16 Phân số là: 9/16 Đ p số: 9/16 Bài 12: i vẽ m t h nh vuôn rồi chi thành 9 phần b n nh u. i ã tô màu m t số phần. Nếu i tô thêm 4 phần nữ th phân số chỉ số phần i ã tô màu c i trị b n 1. i i ã tô màu b o nhiêu phần? Em hã vẽ h nh rồi tô màu như bạn i nhé! Bài iải ổn số phần b n nh u là 9 phần và phân số chỉ số phần ã tô màu lúc s u b n 1 nên tử số b n mẫu số h lúc s u i ã tô màu 9 phần. Vậ lúc ầu i ã tô màu số phần là: 9 – 4 = 5 (phần) Đ p n: 5 S vẽ h nh vào vở. PHIẾU 4 (NÂNG CAO) I. PHẦN T ẮC NGHI M : hoanh vào đáp án đ ng Bài 1. út ọn phân số 100 75 t ược phân số tối iản là: A. 10 7 B. 50 25 C. 20 15 D. 4 3 Bài 2. Chu vi và di n tích h nh b nh hành BCD c cạnh B = 2cm cạnh BC = 4cm chi u c o = 3cm lần lượt là: A. 12cm 2 và 6cm B. 12cm và 12cm2 C. 6cm 2 và 12cm D. 12cm và 6cm Bài 3. Phân số chỉ phần băn iấ ược tô màu là: Thƣ viện tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai A. 7 2 B. 7 3 C. 7 4 D. 7 1 Bài 4. Số 5 c thể viết dưới dạn phân số là: A. 5 1 B. 1 5 C. 50 10 D. 5 11 Bài 5. ho nh vào chữ c i trước b phân số b n nh u A. 3 1 ; 6 2 ; 6 3 B. 4 2 ; 8 4 ; 32 8 C. 3 4 ; 6 8 ; 6 16 D. 16 4 ; 8 2 ; 12 3 Bài 6. t h nh b nh hành c dài 1dm 8cm chi u c o b n 3 2 dài . Vậ di n tích h nh b nh hành là: A. 216cm 2 B. 108cm 2 C. 60cm 2 D. 486cm 2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trốn . a. 54 42 = .... 14 = 9 ..... b. 7 4 = ..... 8 = 21 ...... = ...... 20 Bài 2. m phân số tối iản c i trị b n c c phân số s u. a. 18 54 = ................................ b. 56 72 = .................................. c. 69 23 = ................................ d. 84 42 = .................................. Bài 3. ã viết tất cả c c phân số c tử số b n 5; c mẫu số nh hơn 30 và chi hết cho cả 2 và 3. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 4. So s nh di n tích củ h nh chữ nhật BDE và h nh b nh hành BCD biết B = 12cm; BD = 8cm; AB = CD. A B E D C Bài giải Bài 5. m m t phân số c tổn củ tử số và mẫu số b n 14 tử số kém mẫu số 4 ơn vị . Bài giải ĐÁP ÁN PHIẾU 4 (NÂNG CAO) II. PHẦN T ẮC NGHI M : hoanh vào đáp án đ ng Bài 1. út ọn phân số 100 75 t ược phân số tối iản là: A. 10 7 B. 50 25 C. 20 15 D. 4 3 Bài 2. Chu vi và di n tích h nh b nh hành BCD c cạnh B = 2cm cạnh BC = 4cm chi u c o = 3cm lần lượt là: A. 12cm 2 và 6cm B. 12cm và 12cm2 C. 6cm 2 và 12cm D. 12cm và 6cm Bài 3. Phân số chỉ phần băn iấ ược tô màu là: A. 7 2 B. 7 3 C. 7 4 D. 7 1 Bài 4. Số 5 c thể viết dưới dạn phân số là: A. 5 1 B. 1 5 C. 50 10 D. 5 11 Bài 5. ho nh vào chữ c i trước b phân số b n nh u A. 3 1 ; 6 2 ; 6 3 B. 4 2 ; 8 4 ; 32 8 C. 3 4 ; 6 8 ; 6 16 D. 16 4 ; 8 2 ; 12 3 Bài 6. t h nh b nh hành c dài 1dm 8cm chi u c o b n 3 2 dài . Vậ di n tích h nh b nh hành là: A. 216cm 2 B. 108cm 2 C. 60cm 2 D. 486cm 2 I. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trốn . a. 54 42 = 14 18 = 7 9 b. 7 4 = 8 14 = 12 21 = 20 35 Bài 2. m phân số tối iản c i trị b n c c phân số s u. a. 18 54 = 3/1 ................................ b. 56 72 = 9/7.................................. c. 69 23 = 1/3............................ d. 84 42 = .1/2............................. Bài 3. ã viết tất cả c c phân số c tử số b n 5; c mẫu số nh hơn 30 và chi hết cho cả 2 và 3. 5/6; 5/12; 5/18; 5/24 Bài 4. So s nh di n tích củ h nh chữ nhật BDE và h nh b nh hành BCD biết B = 12cm; BD = 8cm; AB = CD. A B E D C iải Diện tích hình chữ nhật ABDE là: 12 x 8 = 96 (cm2) Diện tích hình bình hành ABCD là: 12 x 8 = 96 (cm2) Vậy hai hình có diện tích bằng nhau. Đ/S: Bằng nhau Bài 5. m m t phân số c tổn củ tử số và mẫu số b n 14 tử số kém mẫu số 4 ơn vị . iải Tử số là: (14-4) : 2 = 5 Mẫu số là: 14 – 5 = 9 Vậy phân số đó là: 5/9 Đ/S: 5/9

File đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_toan_lop_4_tuan_20_phan_so_phan_so_va_phep_chia.pdf
Giáo án liên quan