Buổi tối, xóm Tràm lên đèn. Cả nhà Tâm nghỉ làm thảm để ăn tối. Bữa cơm hôm nay ngon quá. Mẹ làm nhiều món: tôm rang, cá kho và món măng xào thơm lừng. Sau bữa cơm, mẹ cho Tâm đi xem hội và ăn kem ở nhà hàng Sao Đêm.
22 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 14/03/2024 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phiếu ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU ÔN TẬP NGHỈ DỊCH COVID
Tiếng Việt – Phiếu 1
I/ Luyện đọc:
1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
ống nhòm
cắm trại
mưa dầm
bánh cốm
móm mém
thảm cỏ
hăm hở
ngẫm nghĩ
mâm cơm
êm đềm
2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
Buổi tối, xóm Tràm lên đèn. Cả nhà Tâm nghỉ làm thảm để ăn tối. Bữa cơm hôm nay ngon quá. Mẹ làm nhiều món: tôm rang, cá kho và món măng xào thơm lừng. Sau bữa cơm, mẹ cho Tâm đi xem hội và ăn kem ở nhà hàng Sao Đêm.
II/ Nối chữ với chữ:
mại
thì
a)
thầm
thơm
mềm
tho
ve vẩy cái đuôi
Chúng em thu gom
b)
giấy vụn
Chú chó đốm
hay lam hay làm
Chị Na
III/ Điền vào chỗ chấm: c hay k?
ổ ính éo o ồng ềnh
ũ ĩ ảm úm ém ỏi
VI/ Tìm 3 từ chứa tiếng:
- Có vần ăm: .
- Có vần êm: .
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Toán – Phiếu 1
Bài 1: Viết các số 3, 2, 8, 4, 6, 10, 0
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Bài 2:
Tìm các số lớn hơn 5 nhưng bé hơn 9:
Tìm các số bé hơn 7 nhưng lớn hơn 3: ...
Bài 3: Tính:
4 – 2 + 1 = . 7 – 2 + 3 = .. 8 – 1 – 5 =
2 + 6 – 4 = . 4 + 1 + 5 = .. 9 – 3 + 4 =
7 – 5 + 8 = . 6 – 4 + 3 = .. 10 – 2 – 8 = ..
Bài 4: Số?
3 + = 7 8 = + 3 3 + > 9
10 - = 6 3 = - 6 + 1 < 9
- 2 = 6 9 = - 0 10 - < 2
Bài 5: Điền dấu (>, <, =) ?
3 + 7 8 + 1 9 – 3 + 4 10 – 2 – 4
10 – 6 9 - 4 8 – 2 – 3 10 – 1 – 6
Bài 6: Điền dấu (+, -, =) ?
10 2 8 1 10 9
3 8 5 4 6 10
Bài 7: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
a, Có : 5 quả cam b, Có : 10 quả trứng
Mua thêm : 4 quả cam Đã nở : 2 quả trứng
Có tất cả : quả cam? Còn lại :quả trứng?
Bµi 8 : Sè ?
Cã ..... h×nh tam gi¸c
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Tiếng Việt – Phiếu 2
Bài 1. Luyện đọc:
1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
ngét ng¹t
bÊt chît
quÐt nhµ
mÖt mái
gÆt lóa
lËt ®Ët
rót sîi
bøt ph¸
2/ Đọc thành tiếng các câu sau:
- Bên kia bờ suối nhỏ, hươu, voi, nai nô đùa.
- Xung quanh trường là những hµng c©y mới trồng nhưng đã xanh tươi.
- Xuồng, ghe nối đuôi nhau đi l¹i trên dòng kênh xanh.
- Ươm c©y giống để trồng ở mọi nơi.
- Mỗi ngµy đến trường là một ngµy vui.
Bài 2. Nối chữ với chữ:
b¸nh chưng, b¸nh tét.
еn ong bay đi
thËt mềm m¹i.
Tết đến nhµ nµo cũng có
kiếm mật
Nét chữ của bạn Lan
Bài 3. Điền vào chỗ chấm:
- uông hay ương? tr.. học ch reo
- eng hay iêng? c¸i x cồng ch
- ăt hay ât? ph. cờ g.. lúa
- iên hay iêm? v phÊn lúa ch..
Bài 4. Viết tiếp 2 từ (theo mẫu)
ot : bánh ngọt, .........................................................................................
at : bãi cát, .............................................................................................
et : nét chữ, ............................................................................................
ưt : mứt tết, .............................................................................................
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Bài 5. Đọc khổ thơ sau và gạch chân dưới tiếng có vần oa
Công có đuôi, cánh dài
Lốm đốm hoa sặc sỡ
Thích rong chơi xoay múa
Khoe mẽ khắp mọi nơi.
Bài 6. Điền vần oa hoặc oai vào chỗ chấm
’
sách giáo kh.. th.... mái củ kh.
Bài 7. Điền x hay s:
óng biển màu ..on ..ơn tường .oài ..anh
trắngóa trời anh ..inh đẹp ..ương mù
Bài 8. Tìm tiếng chứa vần:
oăn
oan
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Toán – Phiếu 2
Bài 1: Tính:
10 + 0 – 4 = 7 – 2 – 4 = 7 + 3 – 5 =
8 – 5 + 6 = 9 – 3 – 4 = 7 – 7 + 8 =
Bài 2: Số?
- 4 = 6 2 = - 6 + 3 > 9 4 + = 10 – 1
- 2 = 7 1 = - 8 2 > + 1 + 1 = 10 – 8
Bài 3: Điền dấu (>, <, =) ?
3 + 4 + 2 10 – 6 + 6 6 – 2 + 5 7 – 4 + 6
10 – 2 – 3 4 + 6 – 5 9 – 1 – 4 7 – 2 – 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Bài 5: Hình vẽ bên có:
Có hình tam giác.
Có hình vuông.
Bài 6: Số ?
a) ......; .....; 8;. ; ; 5; 4; 3; . ; . ; .
10; 8; 6; . ; . ; .
1; 3; 5; . ; ..
Bài 7: Điền số và dấu thích hợp để có phép tính đúng:
10
9
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Bài 8: Viết các số 7; 5; 10; 4; 6; 9; 0
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Bài 9: Tính:
4 – 2 + 8 = . 7 – 2 + 3 = .. 9 – 1 – 5 =
2 + 6 – 4 = . 3 + 1 + 3 = .. 9 – 3 + 2 =
7 – 5 + 7 = . 6 – 4 + 3 = .. 10 – 3 – 7 = ..
Bài 10: Số?
3 + = 10 8 = + 4 + 3 3 + > 9
9 - = 6 3 = + 2 - 6 + 1 < 9
- = 6 7 = - 2 - 0 10 - < 2
Bài 11: Điền dấu (>, <, =) ?
3 + 7 8 + 1 9 – 3 + 4 10 – 2 – 4
10 – 6 9 - 4 8 – 2 – 3 9 – 4 + 3
Bài 12: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
a, Có : 5 quả trứng b, Hoa có : 10 nhãn vở
Mua thêm : 4 quả trứng Cho Nga : 2 nhãn vở
Còn lại: .. nhãn vở?
Có tất cả : quả trứng?
Bài 13: Hình vẽ bên có:
Có hình tam giác.
Có hình vuông.
Bài 14: Số ?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
9
5
1
7
Tiếng Việt – Phiếu 3
1/ Luyện đọc: a/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
xem phim
niềm vui
luộm thuộm
chăm làm
rau ngót
chúm chím
âu yếm
chuỗi cườm
tấm ảnh
thành đạt
b/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
Quê nội tôi ở vùng ven biển. Nơi đó có bờ cát trắng tinh và hương vị mặn nồng của hạt muối biển cả. Những hạt muối được kết tinh từ làn nước biển xanh trong hoà cùng những giọt mồ hôi thánh thót trưa hè.
2/ Nối chữ với chữ:
ngọt ngào
Sáng nay
làm tổ
Đàn chim bay về
cô cho em điểm mười
Tiếng mẹ ru
3/ Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh?
con ỗng chìm ỉm ắm ía
bát át đề .ị .. iêng ả
4/ Điền uôm hay ươm ?
cánh b............... cánh b............. con m...................
ao ch .................. vàng x.............. nh ................. vải
5/ Gạch chân chữ viết sai và viết lại cho đúng.
bay liÖm, mïi tang, nge ngãng, cÑo g«m
6/ Cho các tiếng: khám, ngắm, tắm. Hãy điền các tiếng đã cho vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Chó Thanh ra tr¹m y tÕ x· mêi c« y t¸ vÒ nhµ . cho bµ.
- NghØ hÌ, c¶ nhµ Tr©m ®ië biÓn SÇm S¬n. C¶ nhµ dËy sím ®Ób×nh minh.
7/§iÒn u hay ¬u: mu trÝ ; c......... hé; r.......... bia ; chim kh..........;nghØ h..........; chai r.......... ; giao h.........; c.......... ho¶.
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Toán – Phiếu 3
Bµi 1. Cho c¸c sè: 3; 7; 6; 10; 1; 8; 0.
a. XÕp c¸c sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín: ..
b. XÕp c¸c sè theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ: ..
c. C¸c sè lín h¬n 6 lµ: ........ C¸c sè bÐ h¬n 10 lµ: ................................
Bµi 2. ViÕt c¸c sè tõ 10 ®Õn 0:
§äc, viÕt c¸c sè sau:
9: ...................... t¸m: .................. 0: .......................
s¸u: ................... 2: ....................... n¨m: ....................
Bµi 3. Sè ?
10
6
3
10
5
Bµi 4. §iÒn dÊu > , < , = vµo chç chÊm:
7 + 3 5 + 5 10 - 4 5 + 0
8 - 2 6 - 4 2 + 5 4 + 4
- 8
+ 0
1
+ 3
+ 9
- 5
Bµi 5. Sè ?
Bµi 6. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp:
a. Tãm t¾t:
Cã: 8 qu¶ bëi
¡n: 5 qu¶ bëi
Cßn l¹i: .... qu¶ bëi ?
b. Tãm t¾t:
B¹n trai: 4 b¹n
B¹n g¸i: 5 b¹n
Cã tÊt c¶:....... b¹n ?
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Tiếng Việt – Phiếu 4
Đọc bài văn sau :
NẰM MƠ
Ôi lạ quá! Bỗng nhiên bé thấy mình biến thành cô bé tí hon. Những đóa hoa đang nở để đón mùa xuân. Còn bướm ong đang bay rập rờn. Nắng vàng làm những hạt sương lóng lánh. Thế mà bé cứ tưởng là bong bóng. Bé sờ vào, nó vỡ ra tạo thành một dòng nước cuốn bé trôi xuống đất. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói: “ Thì ra mình nằm mơ.”
Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Bài văn tả mùa nào ?
A. Mùa xuân B. Mïa thu C. Mùa hè
Câu 2. Bài đọc trên có mấy câu?
7 câu B. 8 câu C. 9 câu
Câu 3. Bướm ong bay thế nào ?
A. Tung tăng B. Rập rờn C. Vù vù
Câu 4. Bé tưởng cái gì là bong bóng ?
A. Giọt nước mưa đọng trên lá
B. Những hạt sương lóng lánh
C. Chùm quả đẫm nước mưa
Câu 5. Tìm trong bài đọc và viết lại :
-Tiếng có vần anh
-Tiếng có vần ang
-Tiếng có vần ay
`
´
`
’
Câu 6. Điền vào chỗ trống ao hay au ?
khuyên b.. ngọt ng.. con ch. tthủy
Câu 7. Viết câu có tiếng chứa vần ach.
.....................................................................................................................
Câu 8. Điền vào chỗ chấm:
a/ n hay l:
....ấu cơm .......ằm ngủ
......ắm tay tã ......ót
b/ c hay k:
á vàng thước .ẻ lá ..ọ cái éo
Toán – Phiếu 4
Bài 1: Tính:
10 + 0 – 4 = 7 – 2 – 4 = 7 + 3 – 5 =
8 – 5 + 6 = 9 – 3 – 4 = 7 – 7 + 8 =
Bài 2: Số?
- 4 = 6 2 = - 6 + 3 > 9 4 + = 10 – 1
- 2 = 7 1 = - 8 2 > + 1 + 1 = 10 – 8
Bài 3: Điền dấu (>, <, =) ?
3 + 4 + 2 10 – 6 + 6 6 – 2 + 5 7 – 4 + 6
10 – 2 – 3 4 + 6 – 5 9 – 1 – 4 7 – 2 – 2
Bài 4: Viết 4 phép tính thích hợp:
Bài 5: Hình vẽ bên có:
Có . tam giác.
Bài 6: Số ?
a) ......; .....; 8,. ; ; 5; 4; 3; . ; . ; .
.; .; 2; . ; . ;.; 6
., .., ., 3 , 2
Bài 7: Điền số và dấu thích hợp để có phép tính đúng:
10
9
Bài 8: Viết các số 1; 5; 10; 7; 6; 4; 0
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Tiếng Việt – Phiếu 5
I/ Luyện đọc:
1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
chim nộc thua, đâm chồi nảy lộc, tàu tốc hành, xanh biếc, rước đèn, nước chảy róc rách, ngõ ngách, thách đố, lịch sử, chim chích bông, ngốc nghếch, lôi thôi lếch thếch, góp sức chung lòng, đền ơn đáp nghĩa, đều tăm tắp.
2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
Tết trung thu, chúng em chơi đèn lồng, đèn xếp, đèn cá chép.
Mùa đông, cả nhà quây quần quanh bếp lửa.
Thi văn nghệ, tốp ca lớp em được giải nhất.
Tầu đánh cá đang từ từ cập bến.
Đàn gà con kêu chiêm chiếp
II/ Nối chữ với chữ:
thắt lại chiếc nơ
Răng cá mập
rất sắc
Mẹ giúp em
thả cá chép
Ao nhà em
III/ Khoanh tròn chữ cái trước từ:
Có vần op:
a. hội họp b. đóng góp c. tấm cót d. máy móc
Có vần âp:
a. mập mạp b. tấp nập d. khắp nơi d. rình rập
IV/ Điền vần:
op hay ap?
con c. r. hát th. đôi đóng g.
ăp hay âp?
kh. khểnh m. mờ thẳng t. tấp n.
V/ Đọc và gạch dưới tiếng:
Có vần ap: Hà Nội có Hồ Gươm. Giữa hồ có Tháp Rùa cổ kính.
Có vần âp: Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Toán – Phiếu 5
Bài 1: Viết các số 7, 5, 10, 4, 6, 9, 0
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Bài 2: Tính:
4 – 2 + 8 = . 7 – 2 + 3 = .. 9 – 1 – 5 =
2 + 6 – 4 = . 3 + 1 + 3 = .. 9 – 3 + 2 =
7 – 5 + 7 = . 6 – 4 + 3 = .. 10 – 3 – 7 = ..
Bài 3: Số?
3 + = 10 8 = + 4 + 3 3 + > 9
9 - = 6 3 = + 2 - 6 + 1 < 9
- = 6 7 = - 2 - 0 10 - < 2
Bài 4: Điền dấu (>, <, =) ?
3 + 7 8 + 1 9 – 3 + 4 10 – 2 – 4
10 – 6 9 - 4 8 – 2 – 3 9 – 4 + 3
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
a, Có : 5 quả trứng b, Hoa có : 10 nhãn vở
Mua thêm : 4 quả trứng Cho Nga : 2 nhẵn vở
Có tất cả : quả trứng? Còn lại :nhẵn vở?
B
A
Bài 7 Hình vẽ bên có:
.-....... điểm . Kể tên :........................................
O
.-.........đoạn thẳng. Kể tên :...........................
.................................................................
C
D
- ................ tam giác. Kể tên :...................................
..................................................................
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Tiếng Việt – Phiếu 6
I/ Luyện đọc:( VÒ nhµ ®äc l¹i bµi 10 lÇn )
1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
chim kh¸ch
cæ tÝch
lÕch thÕch
tãp mì
mËp m¹p
l¾p b¾p
hÊp tÊp
l¹ch c¹ch
2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
Du lịch vịnh Hạ Long
Du lịch thăm cảnh vịnh thật là thích! Mặt bể xanh ngắt. Ca nô xình xịch, bập bềnh. Nắng chênh chếch làm cho mặt vịnh lấp lánh. Ở phía xa, đá chênh vênh đủ hình, đủ dạng đứng lặng thinh ngắm nhìn du khách đi qua.
II/ Nối chữ với chữ:
rất hay
Bó đuốc
chênh vênh
Quyển sách mới
rực cháy
Vách núi
III/ §iÒn vµo chç trèng:
- ac hay ap?
b·o t.........., kÕt n..........., ng¬ ng..........., th.......... chu«ng, th......... níc
- ¨c hay ¨p ?
th¼ng t......, s....... ®Æt, th....... m........, b....... cÇu, th....... s¸ng, ch.......ch¾n
IV/ Điền vần:
1/ ep hay êp?
ch......... bài thu x......... nề n........
2/ iêp hay ươp?
giàn m.... th....... mời c......... cờ
V. Viết câu chứa tiếng có vần:
ich:..
êch:..
ăp:
Toán – Phiếu 6
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
9 + 1 10 + 2 10 + 1 5 + 5 10 – 8 10 – 0
.. .
Bài 2: Tính:
10 – 2 + 2 = . 7 – 2 + 3 = .. 10– 1 – 5 =
4+ 6 – 5 = . 9 + 1 - 3 = .. 9 – 3 + 4 =
8 – 5 + 7 = . 6 – 4 + 8 = .. 10 – 3 – 2 = ..
Bài 3: Số?
4 + = 10 4 = - 5 3 + > 8
9 - = 6 5 = + 2 - 3 + 1 < 3
Bài 4: Điền dấu (>, <, =) ?
4 + 6 11 8– 3 + 4 10 – 2 + 1
10 + 2 12 9 – 1 + 3 7 – 4 + 5
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
a, Có : 8 con gà trống b, Em hái : 10 bông hoa
Có : 2 con gà mái Em tặng mẹ : 6 bông hoa
Có tất cả : con gà? Còn lại :bông hoa?
E
B
A
Bài 6. Hình vẽ bên có:
.- Có....... điểm . Kể tên :........................................
O
.-Có.........đoạn thẳng. Kể tên :...........................
C
..........................................................................
D
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Tiếng Việt – Phiếu 7
I/ Luyện đọc:
1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
hoa loa kèn, tàu hoả, hoa hoè, loé sáng.
.
2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
Tết trung thu, chúng em chơi đèn lồng, đèn xếp, đèn cá chép.
Mùa đông, cả nhà quây quần quanh bếp lửa.
Thi văn nghệ, tốp ca lớp em được giải nhất.
Tàu đánh cá đang từ từ cập bến.
Đàn gà con kêu chiêm chiếp
II/ Nối chữ với chữ:
thắt lại chiếc nơ
Răng cá mập
rất sắc
Mẹ giúp em
thả cá chép
Ao nhà em
III/ Khoanh tròn chữ cái trước từ:
1/ Có vần êp:
nẹp áo b. thu xếp c. con tép d. nhỏ hẹp
2/ Có vần up:
a. chụp ảnh b. phép lạ c. cúp vàng d. dịp hè
IV/ Điền vần:
1/ ep hay êp?
ch... bài thu x... nề n...
2/ iêp hay ươp?
giàn m.. th.. mờI c... .. cờ
V/ Đọc và gạch dưới tiếng có vần ip:
Con gì ăn no.
Bụng to mắt híp.
Miệng kêu ụt ịt.
Nằm thở phì phò.
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Toán – Phiếu 7
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
15 + 4 12 + 7 16 + 3 5 + 5 11 + 8 11 + 4
.. .
Bài 2: Viết các số 20, 17, 19, 14, 16, 10, 18
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Bài 3: Số?
4 + = 10 4 = - 5 15 + > 18
11 + = + 11 15 = + 2 + 3 + 1 < 13
Bài 4: Điền dấu (>, <, =) ?
10 – 7 + 6 11 0 + 15 10 + 5
10 + 8 20 14 + 4 14 + 3
Bài 5: Điền dấu (+, -, =) ?
0 13 3 = 16 10 5 < 10 5
10 5 4 = 19 12 6 > 10 8
10 3 2 = 15 0 15 > 10 5
Bài 6 : Điền số (theo mẫu) :
17
15
122
18
10
2
10
B
A
Bài 7:Hình vẽ bên có:
.- Có....... điểm . Kể tên :........................................
o
E
O
.-Có.........đoạn thẳng. Kể tên :...........................
.................................................................
C
D
E
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Tiếng Việt – Phiếu 8
Đọc thành tiếng
hướng Bắc lời chúc cơn lốc
tấc đất thức giấc bốc thuốc
giếng nước vết xước xanh biếc
Bài tập
Nối ô thành câu phù hợp
Cầu treo
bắt chước tiếng người
bắc qua suối
sáng rực trong đêm
Con vẹt
Ngọn đuốc
Điền vào chỗ trống
´
a/ uôc hay uôt
´
.
´
b..dây lạnh b.
tlá thang th
b/ ng hay ngh
bé oan ngả .iêng
đùa ịch ôi nhà
Tìm từ có vần: ôc,uôc
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Toán – Phiếu 8
Bài 1 : Điền số (theo mẫu) :
10
15
122
18
10
2
10
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
14 + 5 10 + 7 19 + 0 19 – 7 18 – 8 10 – 0
.. .
Bài 3 : Tính :
12 + 3 + 1 = . 15 + 2 + 2 = . 16 – 3 – 1 = .
10 + 9 + 0 = . 12 + 6 – 4 = . 12 – 2 + 6 = .
Bài 4:
Nhà Lan nuôi một chục con gà. Mẹ Lan mua thêm 3 con nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải
Đổi: Một chục con gà = . con gà
Số con gà nhà Lan có tất cả là:
(con)
Đáp số: .. con gà
Lan có 18 que tính, Lan cho Hằng 7 que tính. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu que tính?
Bài giảI
Số que tính Lan còn lại là:
............(que)
Đáp số: . que tính
Bài 5 : Số ?
12 + = 18 + 11 = 16 18 - = 11
+ 6 = 19 19 - = 14 - 5 = 12
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Tiếng Việt – Phiếu 9
Bài 1: Đọc thành tiếng khổ thơ sau.
Bản em trên chóp núi
Sớm bồng bềnh trong mây
Sương rơi như mưa giội
Trưa mới thấy mặt trời.
Bài 2: Em tìm và viết 3 từ có vần op:
Bài 3: Đặt 1 câu với từ có vần op :
Bài 4: Nối các cụm từ sau thành câu:
Chiếc xe đạp
Các bạn
Mẹ và bé đi
Tháp chuông
đang múa sạp
màu xanh
cao chót vót
xem xiếc ở rạp.
Bài 5: Sắp xếp các từ sau đây thành câu và viết lại
a/ Cá , to, mập, ở biển, rất
b/ xếp, sách, ngăn nắp, vở, Bé
Toán – Phiếu 9
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
15 - 4 16 - 3 18 - 8 2 + 17 19 + 0 3 + 15
.. .
Bài 2 : Tính :
10 + 1 + 7 = . 11 + 2 + 0 = . 13 + 1 + 3 = .
14 - 4 + 2 = . 12 + 4 - 6 = . 10 + 8 - 8 = .
Bài 3 : Số ?
-3 -1
14
15
+4 -3
- 8 + 5 10
17
+ 8 -7
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
a) Đàn vịt có : 18 con b) Có : 12 xe máy
Đã lên bờ : 6 con Và : 7 xe đạp
Dưới ao còn : ... con ? Có tất cả : ...xe ?
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Tiếng Việt – Phiếu 10
Bài 1: Nối
xếp hàng vào lớp
Giàn mướp
có nhịp điệu dồn dập
Chúng em
sai trĩu quả
Bài hát
Bài 2: Điền vào chỗ trống :
´
´
a/ op hay ot ?
.
cao chót v. đóng g hnhóm
´
b/ ap hay at ?
.
.
múa s chẻ l giấy nh.
´
´
c/ ăp hay ăc?
.
cải b.... dao s ăn m.
´
d/ âp hay ât ?
.
.
cá m... m.mô chủ nh.
Bài 3: Tìm tiếng chứa vần:
ip
up
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
Toán – Phiếu 10
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
11 - 1 16 - 6 12 + 2 19 – 9 13 + 4
.. .
Bài 2 : Tính :
13 – 3 + 5 = .. 12 + 4 – 6 = .. 10 + 8 – 8 = ..
14 – 4 + 2 = .. 15 + 2 – 7 = .. 10 + 1 – 1 =..
Bài 3 : Dấu (>,<,=) ?
12 – 2 12 + 2 13 + 4 14 + 3
13 – 0 13 + 0 11 – 1 + 2 12 – 2 + 1
Bài 4 : Số ?
10 + = 12 13 + = 17 18 - = 13
+ 2 = 12 + 4 = 17 - 5 = 13
Bài 5 : Điền số vào ô trống để khi cộng ba số liền nhau đều có kết quả là 17 :
10
2
5
10
2
Bài 6 : Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải cho thích hợp :
Loan có 5 quyển vở , Phượng có 4 quyển vở . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải
Cả hai bạn có............................................................
5 + ........= .........(............................)
Đ áp s ố:............................
Bài 7 : Lan có 12 bông hoa, Huệ cho Lan thêm 5 bông hoa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu bông hoa ? Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai
File đính kèm:
phieu_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc