Phiếu ôn tập cuối tuần môn Toán Lớp 1 - Tuần 28

Câu 1: Số gồm 6 chục và 9 đơn vị là:

A. 609 B. 96 C. 69 D. 60

Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 10 B. 98 C. 90 D. 99

Câu 3: Chữ số 5 trong số 54 ở hàng nào?

A. hàng đơn vị B. hàng chục C. hàng trăm

 

docx5 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 13/03/2024 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu ôn tập cuối tuần môn Toán Lớp 1 - Tuần 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ...........................................................Lớp 1A Thứ ................. ngày ...... tháng ..... năm 202... PHIẾU ÔN TẬP TUẦN 28 – Tiết 1 MÔN: TOÁN I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm 6 chục và 9 đơn vị là: A. 609 B. 96 C. 69 D. 60 Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 10 B. 98 C. 90 D. 99 Câu 3: Chữ số 5 trong số 54 ở hàng nào? A. hàng đơn vị B. hàng chục C. hàng trăm Câu 4: 18 – 4 – 3 được kết quả là: A. 14 B. 13 C. 11 D. 9 Câu 5: Xăng-ti-mét là đơn vị đo : A. Cân nặng B. Độ dài C. Thời gian Câu 6: Nối mỗi ti vi với điều khiển thích hợp (theo mẫu): II. Phần tự luận Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S: - - 59 8 51 - 78 2 78 - 96 2 76 37 7 30 Câu 8: Đặt tính rồi tính: 67 - 35 ..................... ..................... ..................... 48 - 12 ..................... ..................... ..................... 47 - 17 ..................... ..................... ..................... 86 - 80 ..................... ..................... ..................... Câu 9: Tô màu vào đám mây ghi phép tính có kết quả lớn hơn 45: Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Khánh có 50 viên bi, Khánh cho bạn 10 viên bi. Hỏi Khánh còn lại bao nhiêu viên bi? Họ và tên: ...........................................................Lớp 1A Thứ ................. ngày ...... tháng ..... năm 202... PHIẾU ÔN TẬP TUẦN 28 – Tiết 2 MÔN: TOÁN I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là: A. 78 B. 708 C. 87 D. 7 Câu 2: Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 98 C. 90 D. 99 Câu 3: Có.... số có một chữ số? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 11 Câu 4: 19 – 1 – 1 được kết quả là: A. 19 B. 18 C. 17 D. 16 Câu 5: Số hình tam giác có trong hình vẽ là: 3 B. 4 5 D. 6 Câu 6: Tô màu đỏ vào con vật ghi phép tính có kết quả lớn nhất, tô màu vàng vào con vật ghi phép tính có kết quả bé nhất. II. Phần tự luận Câu 7: Đ, S? 69 – 45 = 15 56 – 56 = 0 75 – 31 = 62 76 – 34 = 42 86 – 24 = 44 38 – 17 = 21 Câu 8: Đặt tính rồi tính: 49 - 20 ..................... ..................... ..................... 34 + 12 ..................... ..................... ..................... 78 - 70 ..................... ..................... ..................... 33 + 33 25 ..................... ..................... ..................... Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Để đến C, con sâu phải bò ......... cm. Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Khối lớp Hai trồng được 47 cây. Khối lớp Một trồng được ít hơn khối lớp Hai 11 cây. Hỏi khối lớp Một trồng được bao nhiêu cây?

File đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_1_tuan_28.docx
Giáo án liên quan