Phiếu bài tập tăng cường môn Toán Lớp 1 - Tập 1

CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5

CÁC SỐ 6, 7, 8, 9, 10

Vẽ thêm và tô màu:

Để có 6 bông hoa:

Để có 10 con cá:

NHIỀU HƠN, ÍT HƠN, BẰNG NHAU

pdf26 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 13/03/2024 | Lượt xem: 47 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phiếu bài tập tăng cường môn Toán Lớp 1 - Tập 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1 TOÁN CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 1. Viết số: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2. Số? 3. Số? 1 2 3 4 5 4 Tên:. 0 . . . . . . . Trang 2 TOÁN LUYỆN TẬP 1. Số? 2. Số? 3. Số? a) b) c) Tên: 5 3 1 0 Trang 3 TOÁN CÁC SỐ 6, 7, 8, 9, 10 1. Viết số: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2. Số? 3. Số? Tên: 6 7 8 9 10 Trang 4 3. Nối: 4. Khoanh: a) b) A. B. A. B. 5. Vẽ thêm và tô màu: a) Để có 6 bông hoa: b) Để có 10 con cá: 6 9 6 10 9 8 6 7 10 Trang 5 TOÁN LUYỆN TẬP 1. Số? Tên: Trang 6 2. Số? 3. Số? 4. Khoanh: A. B. 0 1 2 3 4 6 9 10 8 7 5 3 1 0 8 Trang 7 TOÁN NHIỀU HƠN, ÍT HƠN, BẰNG NHAU 1. Đánh dấu x vào ô trống có số lượng nhiều hơn: 2. Đánh dấu x vào câu đúng: Số nhiều hơn số . Số nhiều hơn số . 3. Câu nào đúng? Số chim nhiều hơn số cá. Số chim ít hơn số cá. Số chim bằng số cá. Tên: Trang 8 TOÁN LUYỆN TẬP 1. Câu nào đúng? a. Số nhiều hơn số . b. Số nhiều hơn số . 2. Số nấm nhiều hơn hay số nhím nhiều hơn? Tên: Trang 9 3. Chọn thêm cà rốt để: a) Số cà rốt bằng số bắp cải: A. B. b) Số cà rốt nhiều hơn số bắp cải: A. B. 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. A. Số vịt dưới nước nhiều hơn số vịt trên bờ. B. Số vịt trên bờ ít hơn số mèo. C. Số mèo bằng số vịt. Trang 10 TOÁN SO SÁNH SỐ LỚN HƠN - DẤU > 1. Tập viết ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2. Tìm số thích hợp 3. So sánh (theo mẫu): Tên: > . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ? > 3 ? > 1 ? > 7 4 1 3 0 8 6 5 2 > Trang 11 TOÁN BÉ HƠN - DẤU < 1. Tập viết ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2. Tìm số thích hợp: 3. So sánh (theo mẫu): Tên: < . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 < ? 4 2 4 < ? 3 9 6 < ? 8 5 4 5 < Trang 12 4. Chọn xe cỏ phù hợp để số dê trong chuồng ít hơn số bó cỏ: 5. Đường Mai về nhà qua các ô có số lớn hơn 4. Tìm đường Mai về nhà. 4. Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu): 1 < < 3 2 < < 3 3 < < 6 0 3 1 4 2 4 4 2 3 3 2 6 4 3 1 4 8 7 3 2 4 9 2 6 7 5 8 0 0 5 2 3 2 1 4 10 1 2 5 3 4 Trang 13 TOÁN BẰNG NHAU - DẤU = 1. Tập viết ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2. Nối 3. >; <; =? Tên: = . . . . . . . . . . . . . . . . 3 4 8 6 Trang 14 TOÁN LUYỆN TẬP 1. ? 5 = 5 3 5 1 0 4 2 2. Số? 3. Số? a) Có ... và có ... : < b) Có ... và có ... : > Tên: >; <; = 9 > 4 = < 1 2 = Trang 15 TOÁN MẤY VÀ MẤY (TIẾT 1) 1. Số? a) và được b) và được c) và được 2. Số? Tên: Trang 16 3. Số? a) quả cà chua quả cà chua quả cà chua b) con ếch con ếch con ếch Trang 17 TOÁN MẤY VÀ MẤY (TIẾT 2) 1. Số? 4 2. Số? (Học sinh thực hành trên que tính: Lấy 6 que tính. Tách 6 que đó thành hai nhóm. Tìm số que tính ở mỗi nhóm). 3. Số? Có tất cả bông hoa. Có . Có . 5 gồm ... và .... Tên: 1 6 6 6 6 6 Trang 18 TOÁN LUYỆN TẬP 1. Số? 2. Số? a) .... và .... được ..... b) .... và .... được ..... Tên: 2 1 3 Trang 19 3. Số? 4. Số? Có ... Có ... Có ... Có ... gồm ... và ... . gồm ... và ... . Trang 20 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG 1. Tô màu vào các số: 2. Số? 3. Nối: Tên: Trang 21 TOÁN LUYỆN TẬP 1. Số? 2. Số? Tên: 2 3 4 3 5 4 6 7 9 8 10 0 2 Trang 22 3. Số? a) 4. Đếm và khoanh vào chữ cái ở: a) Cốc có nhiều hạt sen nhất: A B C D b) Cốc có ít hạt sen nhất: A B C D 5. Vẽ thêm cánh hoa theo mẫu: 1 2 3 4 6 8 10 1 5 6 7 8 9 10 10 4 5 Trang 23 TOÁN LUYỆN TẬP 1. >; <; =? 1 ..... 2 2 ..... 3 4 ..... 4 6 ..... 5 8 ..... 7 10 ..... 5 2. So sánh (theo mẫu): a) b) c) d) Tên: < 2 3 Trang 24 TOÁN LUYỆN TẬP 1. Hàng nào có nhiều đồ chơi hơn? 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số ô tô ít hơn số máy bay. Số ô tô bằng số máy bay. Số ô tô nhiều hơn số máy bay. Tên: Trang 25 3. Số? 4. Số? 1 6 1 9 Trang 26 Chào thầy cô và quý PH. Phiếu này dùng các font chữ đặc trưng của lớp 1 nên có thể mở ra sẽ thấy các lỗi font chữ. Nguyên nhân là do máy tính thầy cô và phụ huynh chưa cài font ấy. Nếu cần hỗ trợ, mn vui lòng liên hệ 0916.604.268 Nhóm cập nhật tài liệu miễn phí: https://www.facebook.com/groups/443096903751589 Facebook chính chủ: https://www.facebook.com/nhilinh.phan/

File đính kèm:

  • pdfphieu_bai_tap_tang_cuong_mon_toan_lop_1_tap_1.pdf
Giáo án liên quan