Phát triển ngôn ngữ cho học sinh tiểu học trên bình diện trường từ vựng ngữ nghĩa

Chọn bài trong các phân môn của sách Tiếng Việt tiểu học để thiết lập 10 dãy đồng nghĩa và xây dựng các bối cảnh loại trừ nhau cho các từ đã thiết lập trong từng dãy đồng nghĩa.

 

pptx13 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 2440 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phát triển ngôn ngữ cho học sinh tiểu học trên bình diện trường từ vựng ngữ nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 01-12-2013 ‹#› PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ CHO HỌC SINH TIỂU HỌC TRÊN BÌNH DIỆN TRƯỜNG TỪ VỰNG NGỮ NGHĨA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN Khoa Giáo dục Tiểu học Chọn bài trong các phân môn của sách Tiếng Việt tiểu học để thiết lập 10 dãy đồng nghĩa và xây dựng các bối cảnh loại trừ nhau cho các từ đã thiết lập trong từng dãy đồng nghĩa. STT Tên bài Thiết lập dãy đồng nghĩa với từ: 1 “ Người tìm đường lên các vì sao” ( TV 4/ Tập 1/ Trang 125) kết quả 2 thí nghiệm 3 “ Đất Cà Mau” (TV 5/ tập 1/ Trang 89) lưu truyền 4 “ Nhà tài trợ đặc biệt của Cách Mạng” ( TV 5/tập 2/ Trang 30) tài trợ 5 đặc biệt 6 thành công 7 “ Thuần phục sư tử” (TV5/ Tập 2/ Trang 117) thuần phục 8 “ Luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em” ( TV 5/ Tập 2/ trang 145) bảo vệ 9 yêu quý 10 bổn phận Dãy đồng nghĩa: thí nghiệm, thử nghiệm. Bối cảnh loại trừ Nghĩa của từ Thí nghiệm hóa học. Phòng thí nghiệm. Thí nghiệm là tạo ra một hiện tượng, một sự vật diến đổi nào đó trong điều kiện xác định để nghiên cứu, kiểm tra. - Trồng thử nghiệm giống lúa mới. Thử nghiệm là làm thử áp dụng vào thực tế trong phạm vi nhỏ để xem xét kết quả. Bối cảnh loại trừ Nghĩa của từ Kết quả học tập. Việc làm không có kết quả. Kết quả là cái đạt được, thu được trong một công việc hoặc một quá trình tiến triển của sự vật. Thành quả lao động. Hưởng thành quả. Thành quả là kết quả quý giá đạt được của cả một quá trình hoạt động, đấu tranh. Dãy đồng nghĩa: kết quả, thành quả. Bối cảnh loại trừ Nghĩa của từ Câu chuyện được lưu truyền sử sách. Bài thơ được lưu truyền. Lưu truyền là truyền rộng ra cho nhiều người cùng biết hoặc truyền lại cho đời sau. Món quà lưu niệm. Sổ tay lưu niệm. Lưu niệm là giữ lại để làm kỉ niệm. Vấn đề lưu ý. Lưu ý là để ý đến, xem xét theo dõi một sự vật, hiện tượng. Buổi chia tay lưu luyến. Lưu luyến là không muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì cảm thấy mến, tiếc. Dãy đồng nghĩa: lưu truyền, lưu niệm, lưu ý, lưu luyến. Bối cảnh loại trừ Nghĩa của từ Đơn vị tài trợ chính cho một cuộc thi… Tìm người tài trợ. Tài trợ là giúp đỡ về mặt tài chính. - Giúp đỡ bạn bè lúc khó khăn. Giúp đỡ là làm giảm bớt khó khăn, có thể là tinh thần hoặc vật chất. Dãy đồng nghĩa: tài trợ, giúp đỡ. Bối cảnh loại trừ Nghĩa của từ - Phần thưởng đặc biệt. Đặc biệt là khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ. - Học sinh cá biệt. Cá biệt là những trường hợp riêng lẻ, không phổ biến, không điển hình. Dãy đồng nghĩa: đặc biệt, cá biệt. Bối cảnh loại trừ Nghĩa của từ Thí nghiệm thành công. Bảo vệ thành công luận văn tốt nghiệp. Thành công là đạt được kết quả, mục đích như dự định. Kinh doanh ngày càng thành đạt. Thành đạt trong cuộc sống. Thành đạt là dạt được kết quả tốt đẹp về sự nghiệp. Dãy đồng nghĩa: thành công, thành đạt. Bối cảnh loại trừ Nghĩa của từ - Thuần phục voi rừng. Thuần phục là làm cho chịu nghe theo, tuân theo sự điều khiển. - Không chịu khuất phục cường quyền. Khuất phục là tuân theo sự chi phối của một thế lực. Dãy đồng nghĩa: thuần phục, khuất phục. Bối cảnh loại trừ Nghĩa của từ Bảo vệ đất nước. Phun thuốc bảo vệ thực vật. Bảo vệ là chống lại mọi sự xâm hại để giữ cho luôn luôn được nguyên vẹn. - Bảo lưu kết quả học tập. Bảo lưu là giữ lại như cũ để có thể dùng về sau. - Bảo quản thực phẩm. Bảo quản là gìn giữ cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt. Dãy đồng nghĩa: bảo vệ, bảo lưu, bảo quản. Bối cảnh loại trừ Nghĩa của từ - Yêu quý ông bà, cha mẹ. Yêu mến là có tình cảm thân thiết và gần gũi. - Yêu mến bạn bè. Yêu quý là vừa quý trọng vừa có tình cảm thân thiết và gần gũi. Dãy đồng nghĩa: yêu quý , yêu mến. Bối cảnh loại trừ Nghĩa của từ - Bổn phận làm con. Bổn phận là phần việc phải gánh vác lo liệu theo đạo lí thông thường. - Trách nhiệm công việc. Trách nhiệm là phải đảm bảo làm tròn phần việc được giao nếu kết quả không tốt phải chịu hậu quả. - Nghĩa vụ công dân. Nghĩa vụ là việc mà mà pháp luật bắt buộc phải làm đối với xã hội. Dãy đồng nghĩa: bổn phận, trách nhiệm, nghĩa vụ. Cảm ơn Thầy và các bạn đã lắng nghe

File đính kèm:

  • pptxBai Phat trien ngon ngu.pptx
Giáo án liên quan