§1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến
§1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến
§2. Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học
§2. Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học
Luyện tập
§3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
§3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Luyện tập
Luyện tập
§4. Số gần đúng. Sai số
§4. Số gần đúng. Sai số
Ôn tập chương I
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán lớp 10 nâng cao áp dụng từ năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN LỚP 10 NÂNG CAO
Áp dụng từ năm học 2012 - 2013
I. Phân phối chương trình theo môn học, học kì và tuần học
Cả năm 140 tiết
Đại số 90 tiết
Hình học 50 tiết
Học kì I:
19 tuần
72 tiết
46 tiết
8 tuần đầu x 3 tiết/tuần
11 tuần tiếp x 2 tiết/tuần
26 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết/tuần
7 tuần tiếp x 2 tiết/tuần
Học kì II:
18 tuần
68 tiết
44 tiết
8 tuần x 3 tiết/tuần
10 tuần x 2 tiết/tuần
24 tiết
12 tuần x 1 tiết/tuần
6 tuần x 2 tiết/tuần
II. Phân phối chương trình theo tiết
ĐẠI SỐ ( 90 TIẾT)
Chương
Mục
Giới hạn nội dung dạy
Tiết
I. Mệnh đề. Tập hợp.
( 13 tiết)
§1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến
Mục 1,2,3,4,5
1
§1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến
2
§2. Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học
Mục 1
3
§2. Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học
Mục 2,3
4
Luyện tập
5
§3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Mục 1,2,3
6
§3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Mục 4
7
Luyện tập
BT 22 - 30
8
Luyện tập
BT31-34,36,37,40
9
§4. Số gần đúng. Sai số
Mục 1,2,3
10
§4. Số gần đúng. Sai số
Mục 4,5, LT
11
Ôn tập chương I
12
Kiểm tra 45'
13
II. Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
( 10 tiết)
§1. Đại cương về hàm số
Mục 1,2
14
§1. Đại cương về hàm số
Mục 3,4
15
§1. Đại cương về hàm số
16
Luyện tập
17
§2. Hàm số bậc nhất
48
Luyện tập
49
§3. Hàm số bậc hai
Mục 1,2
20
§3. Hàm số bậc hai
Mục 3
21
Luyện tập
22
Ôn tập chương II
23
III. Phương trình và hệ phương trình.
( 16 tiết)
§1. Đại cương về phương trình
Mục 1,2,3
24
§1. Đại cương về phương trình
Mục 4,5, LT
25
§2. Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
Mục 1,2
26
§2. Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
Mục 3
27
Luyện tập
BT 6,8,10,12
28
Luyện tập
BT13,16-18,19,21
29
§3. Một số phương trình quy về bậc nhất hoặc bậc hai
Mục 1
30
§3. Một số phương trình quy về bậc nhất hoặc bậc hai
Mục 2
31
Luyện tập (Có thực hành trên MTBT)
BT 22 - 25
32
Luyện tập (Có thực hành trên MTBT)
BT 26 - 29
33
Kiểm tra 45'
34
§4. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
Mục 1,2
35
§4. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
Mục 3
36
Luyện tập (Có thực hành trên MTBT)
37
§5. Một số ví dụ về hệ PT bậc hai 2 ẩn
38
Ôn tập chương III
39
IV. Bất đẳng thức và bất phương trình.
( 27 tiết)
§1. Bất đẳng thức và chứng minh BĐT
Mục 1,2
40
§1. Bất đẳng thức và chứng minh BĐT
Mục 3
41
Luyện tập
BT 3,5-8,11-13
42
Luyện tập
BT 14,16-20
43
Ôn tập học kì I
Chương I,II
44
Ôn tập học kì I
Chương III,IV
45
Kiểm tra học kì I
46
Trả bài kiểm tra học kì I
47
§2. Đại cương về bất phương trình
48
§3. BPT và hệ BPT bậc nhất một ẩn
Mục 1
49
§3. BPT và hệ BPT bậc nhất một ẩn
Mục 2
50
Luyện tập
51
§4. Dấu của nhị thức bậc nhất
52
Luyện tập
53
§5. BPT và hệ BPT bậc nhất hai ẩn
Mục 1,2
54
§5. BPT và hệ BPT bậc nhất hai ẩn
Mục 3
55
Luyện tập
56
§6. Dấu của tam thức bậc hai - Bài tập
57
§7. Bất phương trình bậc hai
Mục 1,2
58
§7. Bất phương trình bậc hai
Mục 3
59
Luyện tập
BT 54 - 57
60
Luyện tập
BT 59 - 64
61
§8. Một số PT và BPT quy về bậc hai
Mục 1, BT 65
62
§8. Một số PT và BPT quy về bậc hai
Mục 2
63
Luyện tập
64
Ôn tập chương IV
65
Kiểm tra 45'
66
V. Thống kê.
( 9 tiết)
§1. Một vài khái niệm mở đầu
67
§2. Trình bày một mẫu số liệu
Mục 1,2
68
§2. Trình bày một mẫu số liệu
Mục 3
69
Luyện tập
70
§3. Các số đặc trưng của mẫu số liệu
Mục 1,2,3
71
§3. Các số đặc trưng của mẫu số liệu
Mục 4
72
Luyện tập
73
Ôn tập chương V( Có thực hành trên MTBT)
74
Kiểm tra 45'
75
VI. Góc lượng giác và cung lượng giác.
( 11 tiết)
§1. Góc và cung lượng giác
Mục 1
76
§1. Góc và cung lượng giác
Mục 2,3
77
Luyện tập
78
§2. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
79
Luyện tập
80
§3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt
81
Luyện tập
82
§4. Một số công thức lượng giác
Mục 1,2
83
§4. Một số công thức lượng giác
Mục 3
84
Luyện tập
85
Ôn tập chương VI
86
Ôn tập cuối năm
87
Ôn tập cuối năm
88
Kiểm tra cuối năm
89
Trả bài kiểm tra cuối năm
90
HÌNH HỌC ( 50 TIẾT)
Chương
Mục
Giới hạn nội dung dạy
Tiết
I. Vectơ.
( 14 tiết)
§1. Các định nghĩa
Mục 1,2, BT 2,3
1
§1. Các định nghĩa
Mục 2, BT 4,5
2
§2. Tổng của các vectơ
Lý thuyết
3
§2. Tổng của các vectơ
Luyện tập
4
§3. Hiệu của hai vectơ
5
§4. Tích của một vectơ với một số
Mục 1,2
6
§4. Tích của một vectơ với một số
Mục 3,4
7
§4. Tích của một vectơ với một số
Luyện tập
8
§5. Trục toạ độ và hệ trục toạ độ
Mục 1,2,3
9
§5. Trục toạ độ và hệ trục toạ độ
Mục 4,5,6
10
§5. Trục toạ độ và hệ trục toạ độ
Luyện tập
11
Ôn tập chương I
Ôn LT, BT 1 - 3
12
Ôn tập chương I
BT 4 - 6
13
Kiểm tra 45'
14
II. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng.
( 12 tiết)
§1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800
15
Bài tập
16
§2. Tích vô hướng của hai vectơ
Mục 1,2
17
§2. Tích vô hướng của hai vectơ
Mục 3,4
18
Bài tập
19
§3. Hệ thức lượng trong tam giác
Mục 1,2,3
20
§3. Hệ thức lượng trong tam giác
Mục 4,5
21
Bài tập
22
Ôn tập chương II
23
Ôn tập học kì I
24
Kiểm tra học kì I
25
Trả bài kiểm tra học kì I
26
III. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.
( 21 tiết)
§1. Phương trình tổng quát của đường thẳng
Mục 1
27
§1. Phương trình tổng quát của đường thẳng
Mục 2
28
§2. Phương trình tham số của đường thẳng
29
Bài tập
30
§3. Khoảng cách và góc
Mục 1
31
§3. Khoảng cách và góc
Mục 2
32
Bài tập
33
§4. Đường tròn
34
Bài tập
35
Kiểm tra 45'
36
§5. Đường Elip
Mục 1,2
37
§5. Đường Elip
Mục 3
38
Bài tập
39
§6. Đường Hypebol
40
Bài tập
41
§7. Đường Parabol
42
Bài tập
43
§8. Ba đường Cônic
Mục 1,2
44
§8. Ba đường Cônic
Mục 3, luyện tập
45
Ôn tập chương III
Ôn LT, BT 1- 4
46
Ôn tập chương III
BT 5,6,9,10,14
47
Ôn tập cuối năm
48
Kiểm tra cuối năm
49
Trả bài kiểm tra cuối năm
50
File đính kèm:
- PPCT-TOAN10-NANGCAO.doc