Ôn tập tổng hợp cuối năm môn Toán Lớp 2

Bài 1. Tấm vải thứ nhất dài 27dm, tấm vải thứ hai dài 85dm. Hỏi tấm vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ nhất bao nhiêu đề-xi-mét?

pdf32 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập tổng hợp cuối năm môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai ÔN TẬP TỔNG HỢP CUỐI NĂM Ôn tập phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số Bài 1. Tấm vải thứ nhất dài 27dm, tấm vải thứ hai dài 85dm. Hỏi tấm vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ nhất bao nhiêu đề-xi-mét? A. 68dm B. 62dm C. 58dm D. 52dm Bài 2. Bao ngô cân nặng 45kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 7kg, bao lúa mì ít hơn bao ngô 6kg. Hỏi bao gạo, bao lúa mì nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 52kg và 40kg B. 50kg và 40kg C. 52kg và 39kg D. 51kg và 40kg Bài 3. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng, đoạn thẳng thứ nhất dài 17m, đoạn thẳng thứ hai dài 34m. Tính độ dài đường gấp khúc. A. 41m B. 51dm C. 51m D. 52m Bài 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Tính thời gian xe đi từ A đến B. A. 5 giờ B. 6 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ Bài 5. Tính chu vi của một tứ giác có độ dài bốn cạnh là 12cm, 14cm, 17cm, 23cm. A. 43cm B. 66dm C. 56cm D. 66cm Bài 6. Tính: a) 42 + 29 +12 b) 87  19  25 Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai c) 35 + 16  47 d) 67  14 +23 ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 7. Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 8. Thùng thứ nhất chứa 17 lít nước, thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 14 lít nước. Hỏi cả hai thùng chứa được bao nhiêu lít nước? ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai B 15m 16m 24m C A 14m 13 Bài 9. Ba bạn Kiên, Mạnh, Thành có 38 viên bi. Kiên và Mạnh có 29 viên bi, Kiên và Thành có 28 viên bi. Tính số viên bi của mỗi bạn. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 10. Con kiến vàng bò theo đường gấp khúc ABCE, con kiến đỏ bò theo đường gấp khúc ACDE. Tính quãng đường đi của từng con kiến và con kiến nào bò đoạn đường dài hơn. m D 14m E ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 11. Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng, đoạn thẳng thứ nhất dài 27mm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai 17mm, đoạn thẳng thứ nhất dài hơn đoạn thẳng thứ ba 7mm. Tính độ dài đường gấp khúc. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 12. Chu vi của một tam giác là 27cm, tổng độ dài hai cạnh thứ nhất và thứ hai là 19cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tam giác. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 13. Số hạng thứ nhất là 28, số hạng thứ hai lớn hơn số hạng thứ nhất nhưng bé hơn 30. Tính tổng của hai số đó. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Bài 14. Tìm hai số có tổng bằng 27, biết số hạng thứ nhất là số có hai chữ số có chữ số hàng đơn vị là 9, số hạng thứ hai là số có một chữ số. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 15. *Mai nghĩ ra một số có hai chữ số, lấy số đó cộng với 78 thì được một số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1. Theo em thì Mai đã nghĩ tới số nào? ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Ôn tập về phép nhân và phép chia Bài 1. Bình có 27 viên bi, chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu viên bi? A. 9 viên B. 8 viên C. 10 viên D. 7 viên Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Bài 2. Minh có một số cái kẹo được chia đều vào 4 túi, mỗi túi có 10 cái. Hỏi Minh có bao nhiêu cái kẹo? A. 36 cái B. 38 cái C. 39 cái D. 40 cái Bài 3. Lan có 12 quả táo. Hỏi 1 3 số táo của Lan là bao nhiêu quả? A. 3 quả B. 4 quả C. 5 quả D. 6 quả Bài 4. Tính: 14 × 1  28 × 0  13 : 1 A. 29 B. 28 C. 0 D. 1 Bài 5. Ngày 10 tháng 10 năm 2013 là vào thứ Năm. Hỏi ngày 25 tháng 10 năm 2013 là vào thứ mấy? A. Thứ Năm B. Thứ Sáu C. Thứ Bảy D. Chủ Nhật Bài 6. Bạn Minh đi từ A đến B dài 36km mất 4 giờ. Hỏi mỗi giờ Minh đi được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 7km B. 8km C. 9km D. 10km Bài 7. Hồng muốn biết sinh nhật của mình 16 tháng 6 là vào thứ mấy. Bạn Lan lại cho biết sinh nhật của bạn ấy là 1 tháng 6 vào thứ Năm. Theo em thì sinh nhật bạn Hồng vào thứ mấy? A. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Sáu D. Thứ Bảy Bài 8. Tính chu vi một tam giác có độ dài ba cạnh bằng nhau và bằng 7dm. A. 14dm B. 21dm C. 28dm D. 21cm Bài 9. Tìm x, biết: a) x – 15 = 19 × 0 b) x × 4 = 20 : 5 Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai c) x + 12 = 5 × 9 d) x : 2 = 35  31 e) 75  x = 69 × 1 f) 80  x = 4 × 9 Bài 10. Một tứ giác có độ dài 4 cạnh bằng nhau. Biết chu vi tứ giác là 32dm, tính độ dài mỗi cạnh của tứ giác. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 11. Minh có 29 viên bi, Minh cho Bình 17 viên bi. Số bi còn lại Minh chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu viên bi? ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 12. Bạn An có 9 viên bi, nếu An cho Bình 3 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu bạn Bình có bao nhiêu viên bi? ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 13. *Tìm một số, biết rằng nếu số đó nhân với 88 thì được số có một chữ số. ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... Ôn tập các số có ba chữ số Bài 1. Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số. A. 800 B. 889 C. 900 D. 990 Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Bài 2. Tìm số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là số chẵn lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng chục là 0. Chữ số hàng đơn vị là tích của 2 và 4. A. 808 B. 908 C. 802 D. 880 Bài 3. Minh cao 141cm, Bình cao 162cm. Hỏi Bình cao hơn Minh bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 21cm B. 20cm C. 11cm D. 31cm Bài 4. Từ bốn chữ số 0, 1, 2,6: a) Viết các số có hai chữ số khác nhau lớn hơn 25. b) Viết các số có ba chữ số khác nhau nhỏ hơn 300. c) Tìm số lớn nhất có hai chữ số và ba chữ số từ các số viết ở trên. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 5. a) Viết các số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 13. b) Viết các số có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 ........................................................................................................ ........................................................................................................ Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai ........................................................................................................ Bài 6. Tìm y, biết: a) 120 + y = 321 + 117 .. .. .. b) 400 + y = 986  242 .. .. .. c) 290  y = 444  312 .. .. .. d) y  123 = 431 + 215 .. .. .. e) y × 4 = 534  502 .. .. .. f) y  20 = 100 × 2 .. .. .. Bài 7. Tính chu vi của tam giác biết độ dài ba cạnh là 103mm, 131mm, 144mm. ....................................................................................................... ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Bài 8. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 200kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21kg gạo, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 114kg gạo. Hỏi trong ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 9. Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số với số với số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. Bài 10. Tìm một số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là số chẵn lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng chục là số lẻ nhỏ nhất có một chữ số. Chữ số hàng đơn vị là số liền trước của số 5. Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 11. *Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với tròn chục lớn nhất có ba chữ số mà nhỏ hơn 200. ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ........................................................................................................ ........................................................................................................ Bài 12. *Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ BÀI TẬP BỔ SUNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ Bài 1. Viết (theo mẫu): 139 : Một trăm ba mươi chín 109: 750: 615: 505: 999: 215: 372: Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai 805: 111: Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: a) 101; 102; 103; .; .; .; ..; ..; 109. b) 102; 203; 304; .; .; .; ..; 809. c) 123; 234; 345; .; .; .; 789. d) 111; 222; 333; .; .; .; .......... ;888. Bài 3. Điền số vào chỗ chấm: a) Số liền trước số 120 là số . b) Số liền trước số 249 là số .. c) Số liền sau số 700 là số . d) Số liền sau số 915 là số e) Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau: f) Viết số bé nhất có 3 chữ số khác nhau: Bài 4. Cho ba chữ số 0, 1, 5. Em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập bởi các số đã cho và đọc các số đấy. ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... Bài 5. Từ ba chữ số: 0, 4, 7 Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai a) Viết số lớn nhất có 3 chữ số: b)Viết số bé nhất có 3 chữ số: c) Viết số lớn nhất có 2 chữ số: d) Viết số bé nhất có 2 chữ số: e) Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau: f) Viết số bé nhất có 3 chữ số khác nhau: Bài 6. Điền các chữ số thích hợp vào dấu *: a)295 > 29* b)856 < *56 .. c)347 > 3*7 d)*98 > 797 .. e)574 < 5*1 f) 666 > *57 .. Bài 7. Từ hai chữ số 1, 5, em hãy viết tất cả các số có ba chữ số từ hai chữ số trên và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai ..................................................................................................... ..................................................................................................... Bài 8. Viết các số có 3 chữ số sao cho chữ số hàng trăm bằng 4, chữ số hàng chục là số liền sau số 4, chữ số hàng đơn vị bằng tổng chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục. ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... Bài 9. Viết số có ba chữ số trong đó chữ số hàng đơn vị bằng 5, chữ số hàng chục là 8. Chữ số hàng trăm là hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị. ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... Bài 10. * Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một chữ số; chữ số hàng chục là số bé nhất có một chữ số; số hàng đơn vị bằng hiệu của số hàng trăm và số hàng chục. ..................................................................................................... ..................................................................................................... Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai ..................................................................................................... 11. * Tìm số có ba chữ số mà tích của chữ số hàng trăm với chữ số hàng chục bằng 1, tổng của ba chữ số đó bằng 6. ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... TÌM HIỂU VỀ ĐỘ DÀI Bài 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1m = ................. dm 1m = ................. cm 8m 5dm = ......... dm 48dm = .. m ........ dm 1km = ............... m 1m = ................. mm 1dm = .............. mm 1cm =.............. mm 78 cm = dm.......... cm 25mm = cm ........... mm 4dm 4cm =.............. cm 2cm 1mm = ............ mm Bài 13. Tính: 10m + 39m + 27m = 71m  30m + 45m = 54km + 12km  47km = 31mm + 36mm + 22mm = Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai 81km  35km  27km = . . 80mm  39mm  15mm = . . Bài 14. Em có biết? Tìm hiểu về các con số kỉ lục của thế giới động vật thì cá mập voi là loài cá lớn nhất thế giới dài 13m. Loài bò sát lớn nhất là cá sấu nước mặn dài 5m. Đà điểu là loài chim lớn nhất dài 2m. Theo em, cá mập voi dài hơn cá sấu nước mặn và dài hơn đà điểu bao nhiêu mét? A. 8m và 10m B. 7m và 11m C. 8m và 11m D. 7m và 12m Bài 15. Đoạn thẳng thứ nhất dài 47mm, đoạn thẳng thứ hai dài 96mm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất bao nhiêu mi-li-mét? A. 50mm B. 49mm C. 51mm D. 52mm Bài 16. Đường từ A đến B dài hơn đường từ B đến C là 17km. Hỏi đường từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét, biết đường từ B đến C dài 67km.? Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai A. 50km B. 74km C. 84km D. 94km Bài 17. Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng, đoạn thứ nhất dài 7m, đoạn thứ hai dài 11m, đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai là 12m. Hỏi: a) Đoạn thứ ba dài bao nhiêu mét? b) Đường gấp khúc dài bao nhiêu mét? ..................................................................................................... ..................................................................................................... .................................................................

File đính kèm:

  • pdfon_tap_tong_hop_cuoi_nam_mon_toan_lop_2.pdf
Giáo án liên quan