Bài 1: Một cửa hàng bán gạo. Buổi sáng bán được số gạo, buổi chiều bán được số gạo. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu phần số gạo?
Bài 2: Lớp 4B có số HS là nữ. Hỏi lớp 4B có số HS nam bằng bao nhiêu phần tổng số HS cả lớp
Bài 3: Một ngày thời gian học và ngủ của bạn Hoa là ngày, trong đó thời gian học của học là ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Hoa là bao nhiêu phần của ngày?
6 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 14/03/2024 | Lượt xem: 31 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Toán Lớp 4 - Chủ đề: Ôn tập toán phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP TOÁN PHÂN SỐ
A. RÚT GỌN PHÂN SỐ
B. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a. b.
Bài 2: Khoanh vào các phân số bằng nhau. Vì sao?
a. b.
Bài 3: Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 4
3; 9; 12; 1; 0
Bài 4: Tìm một phân số bằng phân số và có mẫu số bằng 63.
C. SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 1. Săp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. Vì sao?
a. c. và
b. d.
Bài 2: Trong các phân số sau, phân số nào gần với 1 nhất? Vì sao?
Bài 3:
a) Tìm 3 phân số bé hơn và lớn hơn
b) Tìm 1 phân số lớn hơn và bé hơn
Bài 4: Trong các phân số sau, phân số nào nằm giữa và . Vì sao?
A. B. C. D.
Bài 5: Ba bạn làm bài kiểm tra. Mai làm hết giờ. Lan làm hết giờ. Huệ làm hết giờ. Hỏi bạn nào làm nhanh nhất, bạn nào làm chậm nhất? Vì sao?
D. BỐN PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 3: Tính
Bài 4: Tính
=......... =..... =...... =..
Bài 5: Tính
Bài 6: Tính
Bài 7: Tính
: a)= b) = c) 15 = d) =.
Câu 1: Tính a) + . b) - . c) x .. d) : .
Bài 8: Tính
c)
Bài 9: Tính
a. b. c. d.
Bài 10: Tính
a, 3 - b, - c, x d, : 9
Bài 11: Tính
a, + b, - c, x d, : 5
Bài 12: Rút gọn rồi tính:
a, + b, - c, x d, :
Bài 13: Tính
a, + b, - 3 c, x d, :
E. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
C©u 1: TÝnh giá trị biểu thức:
+ + = ; + - ; + x
+ + = + - = - x = ; + : =
; x - = ; + - =
Bài 2: TÝnh giá trị biểu thức:
a) b) c) 2 :
C©u 3: TÝnh giá trị biểu thức:
+ + = ; - x = + - ; : : ; ;
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
3-
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện
x + x
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện
Bài 7: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt:
A. x + x ; b. 3 + + + 2 + + 3 + 2
x + x ; x - x ;
Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện:
a) b) c)
F. TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT
Bài 1: a) Tìm
Bài 2: a) Tìm
Bài 3: Tìm x
Bài 4: Tìm x
a.X + = b. X - = c, - X = d. X : =
Bài 5: Tìm x :
a) x + = + ( +) b) + =
C) + x = d) - x =
Bài 6:Tìm
+ = x - = : + x = : - =
Bài 7: Tìm x:
a. b. c. d.
Bài 8: Tìm y:
a. e.
b. f.
c. g.
d. h.
G. GIẢI TOÁN LỜI VĂN VỀ PHÂN SỐ
Bài 1: Một cửa hàng bán gạo. Buổi sáng bán được số gạo, buổi chiều bán được số gạo. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu phần số gạo?
Bài 2: Lớp 4B có số HS là nữ. Hỏi lớp 4B có số HS nam bằng bao nhiêu phần tổng số HS cả lớp
Bài 3: Một ngày thời gian học và ngủ của bạn Hoa là ngày, trong đó thời gian học của học là ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Hoa là bao nhiêu phần của ngày?
Bài 4: Lớp 4B có số HS tham gia học bơi và số HS tham gia học hát. Hỏi số HS tham gia học bơi và học hát bằng bao nhiêu phần tổng số HS cả lớp?
Bài 5. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh cm.
Bài 6. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m.
Bài 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diên tích mảnh vườn đó.
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình chữ nhật.
Câu 9: Một trang trại nuôi gà, bán số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được số gà của trại. Hỏi ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có?
Câu 10: Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài là m và chiều rộng là m.
Câu 11: Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?
Câu 12: Một lớp học có 36 học sinh trong đó số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh được xếp loại khá.
Câu 13: Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp?
File đính kèm:
on_tap_toan_lop_4_chu_de_on_tap_toan_phan_so.docx