PHẦN 1. ĐẠI SỐ
Chuyên đề 1 PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Dạng 1: Các bài toán về giải PT; BPT
Bài toán 1: Giải PT; BPT bậc nhất _ bậc hai:
* PP chung: Xét dấu
* Lý thuyết: Dấu nhị thức bậc nhất & Dấu tam thức bậc hai
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập thi lại 10 Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 1. ĐẠI SỐ
Chuyên đề 1 PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Dạng 1: Các bài toán về giải PT; BPT
Bài toán 1: Giải PT; BPT bậc nhất _ bậc hai:
* PP chung: Xét dấu
* Lý thuyết: Dấu nhị thức bậc nhất & Dấu tam thức bậc hai
1)f(x) =
x
– –b/a +
ax + b
Trái dấu a 0 cùng dấu a
2) f(x) = cùng dấu với a nếu vơ nghiệm hoặc cĩ nghiệm kép
3) cĩ hai nhiệm phân biệt x1 x2 thì
x
– x1 x2 +
cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 cùng dấu a
Bài tập:
Bài 1 . Xét dấu các biểu thức sau:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) .
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) ; b) ; c) ; d) ;
e) ; f) ;
g) h) .
i) j) .
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a. + = + .
b. - + = 0 .
Bài 3. Giải các bất phương trình sau:
a) ĐS: T = (–; +) h) ĐS: T = (–;–7/3) (2/3; 1)
b) ĐS: T= g) ĐS: T = (–; –3) (2; 3)
c) ĐS: T = (–; -1] [7/5; +)
d) (3x – 1)( )>0 ĐS: T = (–5; 1/3) (2; +)
e) ĐS: T = (–3/5; 1) [3; +)
f) HD: Bpt ĩ ĐS: T = (2/3; +)
g) x – 2 > HD: Bpt ĩ ĐS: T = (2; +)
Bài 4. Giải các bất phương trình sau:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) ;
h) ; i) ; k) ;
l) ; m) ; n) .
h) ; i) ; k) ;
d) ; e) ; g) .
Bài toán 2: Giải PT; BPT có chứa căn thức và Dấu giá trị tuyệt đối
* PP chung: Biến đổi về PT; BPT bậc nhất _ bậc hai.
* Lý thuyết: Định nghĩa
Các phép biến đổi tương đương PT; BPT Căn _ PT; BPT trị tuyệt đối.
Bài 1 . Giải các PT; BPT sau:
Bài 2 . Giải các PT; BPT sau: (Chú ý: Mẫu thức chứa ẩn)
Bài 3 . Giải các PT; BPT sau:
Bài 4 . Giải các PT; BPT sau: (Bằng PP đặt ẩn phụ)
Bài 5 . BPT Tích có chứa dấu
Dạng 2: Các bài toán Tìm điều kiện của tham số:
Bài 1: (Tìm ĐK để biểu thức f(x) có dấu xác định trên R)
Tìm m để luôn âm.
Bài 2: (Tìm ĐK để PT; BPT vô nghiệm hoặc nghiệm đúng )
Tìm k để bpt sau:
i/. nghiệm đúng
ii/. vô nghiệm
Bài 3: (Phương trình trùng phương)
Cho pt: . Xác định m để PT: vô nghiệm; có 1 nghiệm; có 2 nghiệm pbiệt; có 3 nghiệm pbiệt; có 4 nghiệm pbiệt.
Bµi 4: Gi¶i vµ biƯn luËn ph¬ng tr×nh sau:
a) m(3x-2)= 4x+5 b) m2x-9=9x-3m c) 7m(x-5)=10-2x
d) m2x +(3x-1)m =6(3x+1) e) mx2+2x +1=0 f) 2x2 -6x+3m-5=0
g) (m+1) x2 –(2m+1)x +m-2=0
Bµi 5: Cho ph¬ng tr×nh sau:
3x2- 6mx +3m2 -4m+5 =0
T×m gi¸ trÞ cđa m ®Ĩ ph¬ng tr×nh cã nghiƯm kÐp.T×m nghiƯm kÐp ®ã.
T×m gi¸ trÞ cđa m ®Ĩ ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm vµ tÝch cđa chĩng b»ng 25/3.T×m 2 nghiƯm ®ã.
Bµi 6: T×m c¸c gi¸ trÞ cđa m ®Ĩ c¸c ph¬ng tr×nh sau cã 2 nghiƯm b»ng nhau:
a) x2-2(m-1)x+2m+1=0
b) 3mx2+(4-6m)x+3(m-1)=0
c) (m-3)x2-2(3m-4)x+7m-6=0
d) (m-2)x2 –mx +2m-3=0
Bµi 7: Víi mçi ph¬ng tr×nh sau,biÕt 1 nghiƯm ,t×m m vµ nghiƯm cßn l¹i:
x2-mx +21=0 cã 1 nghiƯm lµ 7
x2 -9x +m=0 cã 1 nghiƯm lµ -3
(m-3)x2 -25x +32=0 cã 1 nghiƯm lµ 4
d) (m-2)x2 –mx+ 2m-3 =0 cã 1 nghiƯm lµ 1
Dạng 3: Các bài toán về giải hệ phương trình; hệ BPT
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau (bằng 3 phương pháp: Cộng, Thế, Định thức):
a) b) c) d)
k) l) m) n) .
Bài 2 : Giải Hệ BPT
Bài 3 (Tìm ĐK để Hệ PT; BPT vô nghiệm hoặc có nghiệm)
Vd: Tìm m để hệ sau:
a/. Vô nghiệm b/. có nghiệm
II. THỐNG KÊ
1. Thời gian hồn thành một sản phẩm của mơt nhĩm cơng nhân:
Thời gian (phút)
42
44
45
48
50
54
Cộng
Tần số
4
5
20
10
8
3
50
Tìm số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số trên
ĐS: ; Me = 45; Mo = 45; Độ lệch chuẩn : Sx 3; Phương sai: 8,9
2. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp điểm thi tốn của lớp 10A:
Lớp điểm thi
Tần số
[0 , 2)
2
[2 , 4)
4
[4 , 6)
12
[6 , 8)
28
[8 , 10]
4
Cộng
50
a)Tìm số trung bình; phương sai; độ lệch chuẩn (chính xác đến 0,1) ĐS: ; 3,2; Sx 1,8
b) Lập bảng phân bố tần suất
c)Vẽ biểu đồ hình cột, hình quạt và đường gấp khúc mơ tả tần suất
III. LƯỢNG GIÁC
1.Cho và . Tính cos, tan, cot, sin2. ĐS: cos = 4/5, tan = ¾, cot = 4/3, sin2 = 24/25
2.Cho và . Tính sin, cot, cos2. ĐS: sin = 4/5, cot = –3/4, cos2 = –7/25
3.Cho tan = 2 và . Tính cot, sin. ĐS: cot = ½, sin = –
4. Cho cot = –3 và . Tính tan, cos. ĐS: tan = –1/3, cos =
IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRỊN, ELIP, KHOẢNG CÁCH VÀ GĨC, VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
· đi qua M(x0; y0) và cĩ VTCP = (u1; u2): PTTS là x = x0+u1t, y = y0 + u2t
· đi qua M(x0; y0) và cĩ VTPT = (a; b): PTTQ là a(x – x0) + b(y – y0) = 0
· Đường trịn tâm I(a; b), bán kính R: (x – a)2 + (y – b)2 = R2; Dạng khai triển: x2 + y2 – 2ax – 2by + c =0 cĩ tâm I(a; b), bán kính R =
· Đường elip: cĩ trục lớn A1A2 = 2a, trục nhỏ B1B2 = 2b, tiêu cự F1F2 = 2c, các tiêu điểm F1(–c; 0), F2(c; 0); Các đỉnh A1(–a; 0), A2(a; 0), B1(0; –b), B2(0; b)
· Khoảng cách từ M(x0; y0) đến : ax + by + c = 0 là:
· Gĩc giữa và là
· Hệ
+ Cĩ nghiệm duy nhất () là (x0; y0) thì cắt tại (x0; y0)
+Vơ nghiệm () thì //
+Vơ số nghiệm () thì trùng với
Bài tập:
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cĩ A(-1;3) , B(-3;1) và C(2;-1).
a)Viết PTTQ của đường thẳng AB ĐS:
b) Viết PT TQ của đường cao CH ĐS:
c) Viết PT TS của đường thẳng BC ĐS: x = –3+5t, y = 1–2t
d) Viết PT TS của đường cao AK ĐS: x = –1+2t, y = 3+5t
c) Viết phương trình trịn đương kính AB ĐS: (x + 2)2 + (y –2)2 = 2
d)Viết phương trình đường trịn tâm B và đi qua C ĐS: (x +3)2 + (y –1)2 = 29
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :
a)Tính khoảng cách từ I(2;5) đến đường thẳng . ĐS:
b)Viết phương trình đường trịn tâm I tiếp xúc với đường thẳng ĐS:
3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua N(2;-1) và cĩ vectơ chỉ phương ĐS:
4. Tính gĩc giữa hai đường thẳng sau: và ĐS: 86038’
5. Cho 2 đường thẳng : và
a) Chứng minh rằng: và cắt nhau.Tìm toạ độ giao điểm của và ĐS: (–6/7; –1/7)
b)Viết phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua điểm M(1;-3) và song song . ĐS: 2x–5y–17= 0
6. a)Viết phương trình đường trịn (C) cĩ tâm I(3;-2) và bán kính R= 5. ĐS:
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn (C) tại điểm M(0;2) ĐS:
7. Cho đường trịn . Tìm tâm và bán kính của đường trịn (C) ĐS: I(–2; 1), R =
8. Cho elip cĩ phương trình:. Hãy xác định độ dài các trục, tiêu cự, toạ độ các tiêu điểm , toạ độ các đỉnh
ĐS: Trục lớn: 6, trục nhỏ: 4, tiêu cự: 2, các tiêu điểm: F1(–; 0), F2(; 0), các đỉnh: A1(–3; 0), A2(3; 0), B1(0; –2), B2(0; 2)
9. Viết phương trình chính tắc của (E) cĩ đỉnh (-3,0) và tiêu điểm (1 , 0) ĐS:
10. Viết phương trình chính tắc của (E) cĩ trục lớn 10 và tiêu điểm ( 3 , 0) ĐS:
CHÚ Ý: Đây chỉ là những bài tập cơ bản nhất
File đính kèm:
- On_thi_lai_Toan_10.doc