MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM GIỚI HẠN CỦA MỘT HÀM SỐ
I. Tóm tắt lý thuyết
1. Giới hạn hữu hạn
Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số y=f(x) xác định trên K hoặc trên K\{x0}.
khi và chỉ khi với dãy số ( bất kỳ ,xn \{x0} và xn ,ta
có limf(xn)=L .
34 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Một số phương pháp tìm giới hạn của một hàm số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM GIỚI HẠN CỦA MỘT HÀM SỐ
I. Tóm tắt lý thuyết
1. Giới hạn hữu hạn
Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số y=f(x) xác định trên K hoặc trên K\{x0}.
khi và chỉ khi với dãy số ( bất kỳ ,xn \{x0} và xn ,ta
có limf(xn)=L .
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (xo;b) . khi và chỉ
khi với dãy số (xn) bất kỳ x0<xn<b và xn , ta có limf(x)=L .
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;x0). , khi và chỉ
khi với dãy số (xn) bất kỳ , a<xn<x0 và xn , ta có limf(xn)=L .
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;+∞) . , khi và chỉ
khi với dãy (xn) bất kỳ ,xn>a và xn , thì limf(xn)=L
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (-∞;a) . , khi và chỉ
khi với dãy số (xn) bất kỳ ,xn<a và thì limf(xn)=L.
2. Giới hạn ở vô cực
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng(a;+∞) . , khi và
chỉ khi với dãy số (xn) bất kỳ , xn>a và ,ta có limf(xn)=-∞ .
Cho K là khoảng chứa điểm x0 và hàm số y=f(x) xác định trên K hoặc trên
K\{x0}. .khi và chỉ khi với mọi dãy số bất kỳ (xn) ,xn thuộc
K\{x0} và xn , ta có limf(xn)=+∞ .
Chú ý : f(x) có giới hạn +∞ ,khi và chỉ khi -f(x) có giới hạn -∞
3.Các giới hạn đặc biệt
Với k là một số nguyên dương
4. Định lý về giới hạn hữu hạn
* Định lý 1
a) Nếu và , thì
b) Nếu f(x)≥ 0 và , thì L ≥ 0 và
Định lý 2
5. Quy tắc về giới hạn vô cực
a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x) .
L>0
+∞ +∞
-∞ -∞
L <0
+∞ -∞
-∞ +∞
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương
Dấu của g(x)
L ±∞ Tuỳ ý 0
L>0 0
+ +∞
- -∞
L <0 0
+ -∞
- +∞
B. Phương pháp tìm giới hạn của hàm số
I. Thông thường ta áp dụng các quy tắc và định lý về giới hạn của hàm số là ta
tìm được ngay giá trị của giới hạn .
Ví dụ , Tìm các giới hạn sau
Bài giải :
II. Một số dạngvô định thường gặp và cách biến đổi .
1. Để tính
. Ta làm như sau:
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử . Sau đó giản ước nhân tử chung :
Nếu u(x) và v(x) chứa biến số dưới dấu căn ,thì có thể nhân tử và mẫu với biểu
thức liên hợp ,trước khi phân tích chúng thành tích để giản ước .
Một số biểu thức liện hợp thường dùng :
* Chú ý : Trong (**) nếu A(x0)=B(x0)=0 ,ta lại phân tích tiếp chúng thành :
* Khi u(x) hoặc v(x) chứa căn thức cùng bậc :
Ta sử dụng phương pháp nhân liên hợp ( như đã cho ở trên )
Sau đó rút gọn làm xuất hiện thừa số chung .
Giản ước thừa số chung ,sẽ mất dạng vô định
Ví dụ1 . ( Bài 4.57-tr-143-BTGT11-NC).
Tìm các giới hạn sau
Bài giải :
Vì , thì x+2<0 ,cho nên
Ví dụ 2 ( Bài 4.59-tr144-BTGT11-NC)
Tìm các giới hạn sau
Bài giải :
2. Để tìm giới hạn :(Dạng :
)
Ta có thể làm như sau :
Chia tử và mẫu cho , với n là số mũ cao nhất của biến số x ( hay phân tích tử
và mẫu thành tích chứa nhân tử x
n
,rồi giản ước ).
Nếu u(x) và v(x) có chứa biến x trong dấu căn thức ,thì đưa xk ra ngoài dấu căn
( với k là số mũ cao nhất của x trong dấu căn ), trước khi chia tử và mẫu cho luỹ
thừa của x .
- Chú ý đến cận : Khi x nghĩa là x>0 ; còn x , nghĩa là x<0
- Giống như đối với dạng
, hoặc ta phân tích thành nhân tử ,hoặc ta nhân liên hợp ,hoặc ta đưa
x ra ngoài dấu căn thức ( phải chú ý đến cận mà bỏ dấu trị tuyệt đối )
Ví dụ 1. (Bài 32-tr159-GT11-NC)
Tìm các giới hạn sau
Bài giải :
Ví dụ 2. (Bài 44-tr167-GT11NC)
Tìm các giới hạn sau
Bài giải :
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau :
2
2
x
3x(2x 1)
1. lim
(5x 1)(x 2x)
2
x
x x 1
2. lim
x x 1
2
3 2
3 lim
3 1x
x x x
x
2
2x
x x 2 3x 1
4. lim
4x 1 1 x
ø giải:
.
2
2 2
2
x x x
1
3 2
3 2x 1
3x(2x 1) 6x
1. lim lim lim
1 25x 1 x 2 5(5x 1)(x 2x)
5 1
x x
2
2
x x
2
1 1
x x 1 x x
2. lim lim 0
1 1x x 1
1
x x
2
3 3
1 2 1 2
3 2 1
3 lim lim lim
113 1 3
33
x x x
x x
x x x x x
x
x
xx
2 2
2x x
2
1 2 1
x 1 x 3 4 khi x 0
x x 2 3x 1 x xx
24. lim lim
khi 0
1 14x 1 1 x 3x 4 x 1
xx
Ví dụ 4. Tìm các giới hạn sau
3 3 2
2
1. lim
2 2x
x x x
x
33 2 2 3 2 23
2
( 2 ) 2
2 lim
3 2x
x x x x x x
x x
2
3 2
3. lim
3 1x
x x x
x
x
(x x x 1)( x 1)
4. lim
(x 2)(x 1)
Bài giải :
3
3 3 2
2
1 1
2
1. lim lim 1
12 2
2 1
x x
x
xx x x
x
x
x
2
2
3 3
33 2 2 3 2 23
2
2 2
1 1 1
( 2 ) 2
2 lim lim 1
23 2
3
x x
x
x x
x x x x x x
x x
x
3 2
3 2
3 22
x x x
3
x
2 3
x x 1
x x 1
(x x x 1)( x 1)
4. lim lim lim
(x 2)(x 1)
x x 2 x 2x 2 x 1
1 1
1
t t
lim 1 khi : t x ; khix , t
1 2 2
1
t t t
Bài tập tự luyện
Tìm các giới hạn sau:
a)
x
2x 1
lim
x 1
b)
2
2
x
x 1
lim
1 3x 5x
c)
2
x
x x 1
lim
x x 1
d)
2
2
x
3x(2x 1)
lim
(5x 1)(x 2x)
e)
3
3 2
3 2 2
lim
2 2 1x
x x
x x
f)
3 2
4
3 2 1
lim
4 3 2x
x x
x x
g)
3 2
2
2 2
lim
3 1x
x x
x x
h)
4 2
3
3 1
lim
2 2x
x x
x x
i)
2 2
4x
(x 1) (7x 2)
lim
(2x 1)
j)
2 3
2 2x
(2x 3) (4x 7)
lim
(3x 4) (5x 1)
k)
2
x
4x 1
lim
3x 1
l)
2
3 2
lim
3 1x
x x x
x
2
2x
4x 2x 1 2 x
o) lim
9x 3x 2x
p)
2
2x
x 2x 3 4x 1
lim
4x 1 2 x
q) 2x
x x 3
lim
x 1
3. Để tính giới hạn :( Dạng ∞-∞ ) .
Hoặc
Ta nhân và chia với biểu thức liên hợp ( nếu có biểu thức chứa biến số dưới dấu
căn thức ) hoặc quy đồng để đưa về cùng một phân thức ( nếu chứa nhiều phân
thức )
Dạng vô định và dạng 0.∞
Ví dụ 1. Tìm giới hạn của các hám số sau
31. lim (2 3 )
x
x x
22 lim 3 4
x
x x
2
x
3. lim ( x x x)
24. lim ( 3 2 )
x
x x x
5. lim ( 2 2)
x
x x
2 2
x
6. lim ( x 4x 3 x 3x 2)
Bài giải
3 3
2
3
1. lim (2 3 ) lim 2
x x
x x x
x
2
2
3 4
2. lim 3 4 lim 1
x x
khix
x x x
khixx x
2
x x x
2x x
1 1
3. lim ( x x x) lim x 1 x lim x 1 1 .0 ?
x x
x 1
lim lim ?
1x x x
1 1
x
2
2
3 2
4. lim ( 3 2 ) lim 1
x x
x x x x do x x x
x x
4 4
5. lim ( 2 2) lim lim 0
2 2 2 2
1 1
x x x
x x
x x
x
x x
2 2
2 2x x
x
2 2
x 1
6. lim ( x 4x 3 x 3x 2) lim
x 4x 3 x 3x 2
1
1
x 1
khi x
x
2lim
1
4 3 3 2 khi x
x 1 1
2
x xx x
Ví dụ 2. Tìm giới hạn của các hàm số sau
Bài giải :
Ví dụ 3. ( Bài 40-tr166-GT11-NC)1
.Tìm các giới hạn sau
Bài giải :
Bài tập tự luyện
Tính các giới hạn sau:
e)
2
x
lim ( x x x)
g) )23(lim
2 xxx
x
h)
2
lim ( 2 4 )
x
x x x
k)
2
lim ( 5 )
x
x x x
l)
2
x
lim (2x 1 4x 4x 3)
m)
2
x
lim (3x 2 9x 12x 3)
n) )223(lim
2
xxx
x
t)
3 3 2
x
lim ( x x x x)
o)
)223(lim 2
xxx
x
p)
2
lim ( 3 2 1)
x
x x x
q)
2
lim ( 3 1 3)
x
x x x
r)
2
lim ( 4 3 2 1)
x
x x x
s)
3 3 2
x
lim ( x x x)
v)
32 3
x
lim ( x 1 x 1)
w)
3 3 2
lim ( 2 1 3 )
x
x x x x
4. Để tìm giới hạn
Khi u(x) hoặc v(x) chứa các căn thức không cùng chỉ số .
Khéo léo thêm và bớt vào tử số hay mẫu số ( có chứa căn không cùng chỉ số )
một số hợp lý ( thường là thêm vào số x0)
Tách giới hạn đã cho thành hai giới hạn mà sao cho mỗi giới hạn chỉ chứa căn
thức có cùng chỉ số và áp dụng các định lý ,hoặc quy tắc tìm giới hạn đã biết .
Chẳng hạn ,ta tìm :
Chú ý : Đôi khi ta phải thêm ,bớt một đại lượng h(x) sao cho h(x0)=c. Sau đó áp
dụng cách phân tích trên để giải . ( Thông qua ví dụ :
)
Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1. Tìm giới hạn của các hàm số sau
Bài giải :
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau.
Bài giải :
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau
Bài giải :
Ví dụ 4. Tìm các giới hạn sau
Bài giải :
Ví dụ 5. Tìm giới hạn sau :
Giải :
Ta thêm ,bớt một hàm số h(x)=1+x ,với h(0)=1. Khi đó
5 Để tìm giới hạn :
Khi u(x) hoặc v(x) chứa các căn thức không cùng chỉ số .( với căn có chỉ số cao hơn 3-
từ 4 trở đi ).
Ta đổi biến số bằng cách đặt u=
Chuyển giới hạn đã cho từ biến x trở thành biến u với giới hạn mới có thể áp
dụng các định lý và quy tắc tìm giới hạn là có thể tìm được ngay .
Ví dụ1: minh hoạ ( ĐH-SP II-99).
Tìm giới hạn sau :
Bài giải :
Ta có :
Đặt :
Đặt :
Vậy :
Ví dụ 2: Tìm các giới hạn sau
Bài giải :
6 Phần nâng cao . Áp dụng giới hạn :
Nếu giới hạn đã cho chứa các hàm số lượng giác , bằng cách biến đổi lượng
giác ,ta biến đổi hàm số cần tìm giới hạn sao cho sử dụng được giới hạn trên.
Nếu hàm số tìm giới hạn chứa hỗn hợp cả cằn thức +lượng giác ,hay đa thức
với lượng giác thì ta phải thêm hay bớt hoặc tách giới hạn đó thành hai giới
hạn sao cho hai giới hạn này có thể tìm được ngay bằng các định lý và quy
tắc tìm giới hạn đã biết .
Ví dụ minh hoạ :
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau
Bài giải :
Ví dụ 2. Tìm giới hạn của các hàm số sau.
Bài giải :
Vậy :
III.Phần bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm các giới hạn sau
Bài 2. Tìm các giới hạn sau
Bài 3. Tìm các giới hạn sau
Bài 4. Tìm các giới hạn sau
Bài 5. Tìm giới hạn của các hàm số sau
III. Sử dụng định nghĩa đạo hàm để tìm giới hạn của hàm số
Theo định nghĩa đạo hàm : "Cho hàm số y= f(x) có D=(a;b)x0 là một giá trị
thuộc D . Giới hạn của tỷ số
Gọi là giá trị đạo hàm của hàm số tại điểm x0.
Nếu hàm số f=f(x) tồn tại đạo hàm tại điểm x0 : f'(x0)≠ 0 , thì :
Một số công thức tính đạo hàm cần biết :
Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1. (ĐH-Thuỷ lợi -KA-2001).Tìm giới hạn sau
Bài giải :
Với :
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau
Bài giải
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau
Bài giải
* Chú ý : Có thể sử dụng một số kết quả sau để tìm giới hạn
Kết quả 1. Tìm giới hạn sau
Từ phân tích : abc-1= (abc-ab)+(ab-a)+(a-1)=ab(c-1)+a(b-1)+(a-1). (1) Cho nên :
Ví dụ . Tìm giới hạn sau
Bài giải :
Do (1)
Kết quả 2 .Tìm giới hạn sau
Ví dụ 1:
Bài giải :
Ví dụ 2 :
Bài giải :
Một số bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm giới hạn của các hàm số sau
Bài 2. Tìm giới hạn của các hàm số sau
Bài 3. Tìm giới hạn của các hàm số sau
Bài 4. Tìm giới hạn của các hàm số sau
BÀI TẬP THAM KHẢO - ĐỂ LUYỆN TẬP
.Bài 1. Dùng định nghĩa, CMR:
a)
x 2
lim(2x 3) 7
b)
x 3
x 1
lim 1
2(x 1)
c)
2
x 1
x 3x 2
lim 1
x 1
Bài 2. Tìm các giới hạn sau
a)
3 2
x 0
lim(x 5x 10x)
b)
2
x 1
x 5x 6
lim
x 2
c)
x 3
lim x 1
d)
2
2x 2
2x 3x 1
lim
x 4x 2
e)
3
x 1
1 1
lim
1 x 1 2x
f)
2
3
x 0
x 4
lim
x 3x 2
g)
x 1
1 x 1 x
lim
x
j)
0
tan s in2x
lim
cosx
x
x
h)
x
2
sin x
lim
x
k)
x
4
tgx
lim
x
Dạng vô định
0
0
1. Tìm các giới hạn sau:
a)
2
2
x 2
x 4
lim
x 3x 2
b)
2
2
x 1
x 1
lim
x 3x 2
c)
2
2
x 5
x 5x
lim
x 25
d)
2
2
x 2
x 2x
lim
2x 6x 4
e)
3
4
x 1
x 3x 2
lim
x 4x 3
f)
3 2
2
x 1
x x x 1
lim
x 3x 2
g)
2
3
2
2 6
lim
8x
x x
x
h)
4 2
2
3
72
lim
2 3x
x x
x x
i)
5
3
1
1
lim
1x
x
x
j)
3 2
4 2
x 3
x 5x 3x 9
lim
x 8x 9
k)
4 3 2
3 2x 1
2x 8x 7x 4x 4
lim
3x 14x 20x 8
l)
3 2
3x 2
x 3x 9x 2
lim
x x 6
m)
2
1
2 1
lim
1 1x x x
n)
3
1
1 3
lim
1 1x x x
o)
5 6
2
x 1
x 5x 4x
lim
(1 x)
p)
3 3
h 0
(x h) x
lim
h
q)
2
3 3
x a
x (a 1)x a
lim
x a
r)
4 4
x a
x a
lim
x a
s)
3 3
h 0
2(x h) 2x
lim
h
t)
2 2x 1
x 2 x 4
lim
x 5x 4 3(x 3x 2)
u)
1992
1990x 1
x x 2
lim
x x 2
k)
n
2x 1
x nx n 1
lim
(x 1)
2. Tìm các giới hạn sau:
A =
8x
18xx4
lim
3
2
2x
B =
2
2x 5
x x 30
lim
2x 9x 5
D =
2
3 21
x
2
4x 1
lim
4x 2x 1
C =
3 2x 1
x 1
lim
x 2x x 2
E =
2
2x 1
x 4x 3
lim
x 2x 3
G =
2
2x 1
2x 3x 1
lim
x 4x 5
H =
4
2x 2
x 16
lim
x 2x
L =
3 2
2x 1
x x x 1
lim
x 5x 6
I =
3
2x 1
x 1
lim
x x
J =
3x4x
27x
lim
2
3
3x
N =
3 2
3x 2
x 2x 6x 4
lim
8 x
O =
3 2
2x 2
x x 5x 2
lim
x 3x 2
F =
2
21
x
2
2x 5x 2
lim
4x 1
P =
3 2
2x 1
x 4x 6x 3
lim
x x 2
Q =
3
2x 1
x 3x 2
lim
x 2x 1
R =
5
3x 1
x 1
lim
x 1
M =
3
2x 2
8x 64
lim
x 5x 6
3. Tìm các giới hạn sau:
a)
2
x 0
x 1 x x 1
lim
x
b)
2x 7
x 3 2
lim
49 x
c)
2x 2
2 x 2
lim
x 3x 2
e)
3 2
x 1
2x 7 3
lim
x 4x 3
f)
x 4
x 5 2x 1
lim
x 4
g)
2
2
1
2 3
lim
3 2x
x
x x
d)
2x 2
4x 1 3
lim
x 4
h)
3
2
2
lim
8x
x x
x
0)
3
2
1
1
lim
2 5 3x
x
x x
i) j)
x 4
3 5 x
lim
1 5 x
k)
x 1
3 8 x
lim
2x 5 x
o)
3
2
0
1 1
lim
2x
x
x x
p)
x 2
x x 2
lim
4x 1 3
x)
3 2 3
2
x 1
x 2 x 1
lim
(x 1)
2
3
1
2 6 4 1
) lim
2 1x
x x x
m
x x
n)
4
3 2x 1
x 1
lim
x x 2
q)
3
2x 2
2x 12 x
lim
x 2x
r)
3
x 1
x 7 2
lim
x 1
s)
30
1 1
lim
1 1x
x
x
t)
3
x 1
x 7 2
lim
x 1
v)
3
4x 1
x 1
lim
x 1
w)
3
3
x 1
x 1
lim
4x 4 2
2
2x 1
3x 2 4x x 2
lim
x 3x 2
4. Tính các giới hạn sau:
a.
x 0
x 1 x 4 3
lim
x
b.
x 0
x 9 x 16 7
lim
x
c.
3
x 0
x 1 x 4 3
lim
x
d.
3
x 0
x 1 x 1
lim
x
e.
3
21
3 3 5
lim
1x
x x
x
f.
3
2
x 1
8x 11 x 7
lim
x 3x 2
Dạng vô định
1. Tìm các giới hạn sau:
a)
x
2x 1
lim
x 1
b)
2
2
x
x 1
lim
1 3x 5x
c)
2
x
x x 1
lim
x x 1
d)
2
2
x
3x(2x 1)
lim
(5x 1)(x 2x)
e)
3
3 2
3 2 2
lim
2 2 1x
x x
x x
f)
3 2
4
3 2 1
lim
4 3 2x
x x
x x
g)
3 2
2
2 2
lim
3 1x
x x
x x
h)
4 2
3
3 1
lim
2 2x
x x
x x
i)
2 2
4x
(x 1) (7x 2)
lim
(2x 1)
j)
2 3
2 2x
(2x 3) (4x 7)
lim
(3x 4) (5x 1)
l)
2
3 2
lim
3 1x
x x x
x
k)
2
x
4x 1
lim
3x 1
m)
2
3 2
lim
3 1x
x x x
x
n)
2
2x
x x 2 3x 1
lim
4x 1 1 x
o)
2
2x
4x 2x 1 2 x
lim
9x 3x 2x
p)
2
2x
x 2x 3 4x 1
lim
4x 1 2 x
q)
2x
x x 3
lim
x 1
r)
3 3 2
2
lim
2 2x
x x x
x
s)
33 2 2 3 2 23
2
( 2 ) 2
lim
3 2x
x x x x x x
x x
t)
x
(x x x 1)( x 1)
lim
(x 2)(x 1)
Giới hạn một bên
1. Tìm các giới hạn sau
a)
2
2
2
lim
3 1x
x x
x
b)
2
3 1
lim
2x
x
c)
1
1
lim
1x
x
x
d)
1
1
lim
1x
x
x
e)
2 3
x 0
x x
lim
2x
f)
2 3
x 0
2x
lim
4x x
g)
2
33
lim
2
2
x
xx
x
h)
2
33
lim
2
2
x
xx
x
i)
4
3
lim
4x
x
x
j)
2
33
lim
2
2
2
xx
xx
x
k)
2
33
lim
2
2
2
xx
xx
x
l)
3
2
x 1
x 3x 2
lim
x 5x 4
g)
x 0
1 x
lim x
x
h)
2
x 1
x x 2
lim
x 1
i)
x
2
1 cos2x
lim
x
2
2. Tìm giới hạn bên phải, giới hạn bên trái của hs f(x) tại xo và xét xem hàm số có
giới hạn tại xo không ?
2
2
o
x 3x 2
(x 1)
x 1
a) f(x)
x
(x 1)
2
với x 1
2
o
4 x
(x 2)
b) f(x) x 2
1 2x (x 2)
với x 2
3
1 x 1
x 0
c) f (x) 1 x 1
3/ 2 x 0
0
o
với x
3. Tìm A để hàm số sau có giới hạn tại xo:
a)
3
x 1
(x 1)
f(x) x 1
Ax 2 (x 1)
với x0 = 1
b) 3 2
2
x 6 2x 9
A x 3
f (x) x 4x 3x
3x 2 x 3
với x0 = 3
Giới hạn hàm lượng giác
1. Tính các giới hạn sau:
a)
x 0
sin5x
lim
3x
b)
2
x 0
1 cos2x
lim
x
c)
2
x 0
cosx cos7x
lim
x
d)
2
x 0
cosx cos3x
lim
sin x
e)
3
x 0
tgx sin x
lim
x
f)
x 0
1 3
lim x
sin x sin3x
g)
0
sin2 sin
lim
3sinx
x x
x
h)
0
1 sin cos2
lim
sinx
x x
x
D¹ng 1: x a
Bµi 1: Thay vµo lu«n.
1)
2
3
lim
3
2
1
x
x
x
2)
5
3 72
34
lim
x
x
x
3) 3
2
4
2 2
232
lim
xx
xx
x
4)
6
lim
3
2
3 xx
x
x
5)
72
15
lim
1
x
x
x
6)
622
35
lim
23
2
2
xxx
xx
x
Bµi 2: Ph©n tÝch thµnh nh©n tư.
1)
253
103
lim
2
2
2
xx
xx
x
2)
ax
ax nn
ax
lim
3)
2
1
)(
)(
lim
ax
axnaax nnn
ax
4)
21 )1(
1
lim
x
nnxx n
x
5)
31 1
3
1
1
lim
xxx
6)
xx
n
nx 1
1
1
lim
1
7)
h
xhx
h
33
0
lim
8)
x
x
x
1
1
lim
1
9)
3
152
lim
2
3
x
xx
x
10)
5
152
lim
2
5
x
xx
x
11)
6)5(
1
lim
3
1
xx
x
x
12)
6
293
lim
3
23
2
xx
xxx
x
13)
xx
xx
x 4
43
lim
2
2
4
14)
2012
65
lim
2
2
4
xx
xx
x
15)
6
23
lim
2
23
2
xx
xxx
x
16)
32
1
lim
2
4
1
xx
x
x
17)
6
44
lim
2
23
2
xx
xxx
x
Bµi 3: Nh©n l-ỵng liªn hỵp (cã mét c¨n bËc hai)
1) .
2
35
lim
2
2
x
x
x
2)
7
29
lim
4
7
x
x
x
3)
x
x
x
5
5
lim
5
4)
2
153
lim
2
x
x
x
5)
11
lim
0 x
x
x
6)
xx
x
x 336
1
lim
21
7)
x
xx
x
11
lim
2
0
8)
25
34
lim
25
x
x
x
9)
x
xxx
x
121
lim
2
0
10)
4102
3
lim
3
x
x
x
11)
1
23
lim
3
1
x
xx
x
12)
x
xn
x
11
lim
0
(n N, n 2) 13)
6
22
lim
6
x
x
x
14)
23
2423
lim
2
2
1
xx
xxx
x
15)
1
132
lim
21
x
xx
x
16)
2
583
lim
3
2
x
xx
x
17)
32
1
lim
21
xx
x
x
Bµi 4: Nh©n l-ỵng liªn hỵp (cã hai c¨n bËc hai)
1)
x
xx
x
55
lim
0
2)
x
xx
x
11
lim
0
3)
1
12
lim
1
x
xx
x
4)
x
axa
x
0
lim (a > 0)
5)
x
xxx
x
11
lim
2
0
6)
23
2423
lim
2
2
1
xx
xxx
x
7)
23
2423
lim
2
3 23
1
xx
xxx
x
10)
x
xxx
x
131
lim
2
0
8)
x
axa
x
33
0
lim
9)
1
12
lim
2
3 23
1
x
xxx
x
Bµi 5: Nh©n l-ỵng liªn hỵp (cã mét c¨n bËc ba)
a)
x
x
x
141
lim
3
0
b)
2
24
lim
3
2
x
x
x
c)
x
x
x 3
11
lim
3
0
d)
11
lim
30 x
x
x
Bµi 6: Nh©n l-ỵng liªn hỵp (c¶ tư vµ mÉu)
1)
x
x
x
51
53
lim
4
2)
314
2
lim
2
x
xx
x
3)
1
lim
2
1
x
xx
x
4)
23
1
lim
2
3
1
x
x
x
5)
1
1
lim
4
3
1
x
x
x
9)
1
1
lim
3
1
x
x
x
6)
39
24
lim
2
2
0
x
x
x
7)
3
527
lim
9
x
x
x
8)
364 4
8
lim
x
x
x
Bµi 7: Nh©n l-ỵng liªn hỵp (cã c¶ c¨n bËc hai vµ c¨n bËc ba)
1)
x
xx
x
3
0
812
lim
(§HQG – KA 97) 2)
23
2423
lim
2
3 2
1
xx
xxx
x
3)
1
75
lim
2
3 23
1
x
xx
x
4)
23
2423
lim
2
23
1
xx
xxx
x
5)
1
57
lim
23
1
x
xx
x
6)
x
xx
x
3
0
5843
lim
7)
x
xx
x
7121
lim
3
0
D¹ng 2: Giíi h¹n mét bªn
1)
2
228
lim
2
x
x
x
2)
xx
xx
x 23
32
lim
0
3)
2
4463
lim
2
2
x
xxx
x
4)
1;1
1;13
2 xx
xx
xf . )(lim
1
xf
x
5)
0;
sin
0;123 2
x
x
x
xxx
xf . T×m )(lim
1
xf
x
;
6)
1;12
10;
0;
2
2
xxx
xx
xo
xf . T×m )(lim
1
xf
x
; )(lim
0
xf
x
7)
2;3
2;
)(
2
x
xmx
xf
8)
2;4
2;65
)(
2
xmx
xxx
xf . T×m m ®Ĩ hµm sè cã giíi h¹n t¹i x = 2.
9)
3;3
31;56
1;)32(
5
1 2
xx
xx
xx
xf . T×m )(lim
1
xf
x
; )(lim
3
xf
x
10)
34
1
lim
2
4
3
xx
x
x
11)
320 4
2
lim
xx
x
x
D¹ng 3: x : Cã c¸c d¹ng v« ®Þnh: - ; 0x ;
. Khi ®ã chĩng ta ph¶i khư:
Chĩ ý: Khi x - hoỈc x + mµ chia cho x th× ph¶i chĩ ý tíi dÊu.
1)
32
3
662
13
lim
xx
xx
x
2)
xxx
x
lim
3)
50
3020
12
2332
lim
x
xx
x
6) 2317lim 22
xxxx
x
4) 21lim 22
xxx
x
5)
n
nn
x x
xxxx 11
lim
22
7) xxxx
x
914lim 22
8) 3612lim 22
xxxx
x
9) 274lim 2
xxx
x
15) xbxax
x
lim
10) 34412lim 2
xxx
x
11)
xxxx
x
3333lim
12) xxxx
x
3 23 2lim 18) xxxx
x
22lim 23 23
13) 13lim 3 23
xxxx
x
14) xx
x
1lim 2
16)
xxxxxx
x
lim 17) 2lim 2
xxx
x
19)
11.
1
lim
xxxx
20) xxxxx
x
22 22lim
21) xxx
x
122lim 24) 34.lim 22
xxx
x
22) 13.lim
xxx
x
23) 13.2lim
xxx
x
25) 7252lim
xx
x
26) xxx
x
3 23 6lim
27) 3 233 23 11lim
xxxx
x
D¹ng 4: 1
sin
lim
0
x
x
x
1)
x
x
x
5sin
lim
0
2)
x
x
x 3
2tan
lim
0
3)
m
n
x x
x
sin
sin
lim
0
4)
20
cos1
lim
x
x
x
5)
30 45
sin.3sin.5sin
lim
x
xxx
x
6)
nx xn
nxxx
!
sin....2sin.sin
lim
0
7)
x
xx
x 30 sin
sintan
lim
8)
ax
ax
ax
sinsin
lim
9)
bx
bx
bx
coscos
lim 10)
x
x
x 2sin
121
lim
0
11)
cx
cx
cx
tantan
lim 12)
xx
x
x sin
cos1
lim
3
0
13)
cx
cx
cx
cotcot
lim
14)
22
22 sinsin
lim
ax
ax
ax
17)
20
coscos
lim
x
xx
x
15)
x
xx
x sin
3sin5sin
lim
0
16)
2
tan1lim
1
x
x
x
18)
)2tan(
8
lim
3
2
x
x
x
19)
x
File đính kèm:
- GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.pdf