Một số bài toán hay về trung bình cộng

Ví dụ: Bình có 8 quyển vở, Nguyên có 4 quyển vở. Mai có số vở ít hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 2 quyển. Hỏi số vở của mai là bao nhiêu?

pdf9 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 65 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài toán hay về trung bình cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai MỘT SỐ BÀI TOÁN HAY VỀ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Bằng trung bình cộng Ví dụ: n 24 o n 28 o n s o n trun n n 3 n n o n u o Giải: 2 lần trun n n s o n và n là: 24 + 28 = 52 (cái) S o n là: 52 : 2 = 26 (cái) Đáp số: 26 o 2. Nhiều hơn trung bình cộng Ví dụ: L n 30 v n o, n 15 v n o o s v n o lớn ơn trun n n ả n là 3 v n o o n u v n o Giải: 2 lần trun n n s o L n và n là: 30 +15 = 45 (viên) S o trun n n 3 n là: (45 + 3) : 2 = 24 (viên) S o o là: 24 + 3 = 27 (viên) Đáp số: 27 v n o 3. Ít hơn trung bình cộng Ví dụ: n 8 quyển vở, N uy n 4 quyển vở M s vở ít ơn trun n n ả n là 2 quyển s vở m là o n u Giải: 2 lần trun n n s vở N uy n và n là: 8 + 4 = 12(quyển) S vở trun n n ả n là: (12 – 2) : 2 = 5 (quyển) S vở M là: 5 - 2 = 3 (quyển) Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Đáp số: 3 quyển vở Một số bài toán ví dụ: Ví dụ 1: T m s trun n n s s u: 1. 45, 32, 12, 67 2. 34, 67, 19 3. 40, 50, 60, 10, 30 Giải: 1 Trun n n s : ( 45+ 32+ 12+ 67) : 4= 39 2 Trun n n s : ( 34+ 67 + 19) : 3= 40 3 Trun n n s : ( 40 + 50 + 60 + 10 + 30) : 5= 38 Ví dụ 2: Đ I sử đ ợ 45m đ n , đ II sử đ ợ 49m đ n Đ III sử đ ợ s mét đ n n trun n n s mét đ n đ I và đ II đã sử ả đ sử đ ợ o n u mét đ n Giải: S mét đ n đ III sử đ ợ là: (45 + 49) : 2 = 47 (m) ả đ sử đ ợ s mét đ n là: 45 + 47 + 49 = 141 (m) Đáp số: 141 m đ n Ví dụ 3: Trun n n s là s lớn n ất ữ s , m t s là s lớn n ất ữ s T m s òn l Giải: S lớn n ất ữ s là : 999 Vậy trun n n s là 999 S lớn n ất ữ s là 99 Tổn s đ là: 999 x 2 = 1998 S òn l là: 1998 – 99 = 1899. Đáp số: 1899. Ví dụ 5: o dãy s tất ả s ữ s và đều ết o 4 Tín trun n n dãy s đ : Giải: T dãy s ữ s và ết o 4 là: 12; 16; 20; 24, 28; 32; 36; 40; 44;48;52; 56; 60; 64;68; 72;76;80; 84;88;92;96. Trun n n dãy s : (12 + 96 ) : 2 = 54 Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Đáp số: 54 Một số bài toán luyện tập: Bài 1: M t đ xe àn , xe đầu mỗ xe ở đ ợ 2 tấn 5 t o, xe s u mỗ xe ở đ ợ 2150 o trun n mỗ xe ở đ ợ o n u -lô- m o Bài 2: quầy l ơn t ự ùn n ập về m t s o Trun n mỗ quầy n ập 325 o Nếu quầy t ứ n ất n ập t m 30 , quầy t ứ n ập t m 50 t s o ở 2 quầy n n u Tín xem mỗ quầy n ập đ ợ o n u ki-lô- m o Bài 3: T m 7 s ẵn l n t ếp, ết trun n n ún là 18 Bài 4: T m 6 s ẵn l n t ếp, ết trun n n ún là 2014 Bài 5: T m s lẻ l n t ếp, ết trun n n ún là 253 Bài 6: Kho A có 10500 kg thó , o 14700 t , o s t n trun n n s t ả 3 o o o n u -lô-gam thóc? Bài 7: T ùn t ứ n ất 75 lít dầu, t ùn t ứ 78 lít dầu T ùn t ứ n ều ơn trun n n s dầu ả t ùn là 3 lít dầu t ùn t ứ o n u lít dầu Bài 8: M t đ xe ở àn , 2 xe đầu mỗ xe ở đ ợ 35 t àn , 3 xe s u mỗ xe ở đ ợ 45 t àn trun n mỗ xe ở đ ợ o n u t àn Bài 9: Trun n n 2 s là 46 Nếu v ết t m ữ s 4 vào n p ả s t ứ n ất t đ ợ s t ứ T m s đ Bài 10: Trun n n 2 s là 39 Nếu v ết t m ữ s 7 vào n tr s t ứ n ất t đ ợ s t ứ T m s đ Bài 11: T m trun n n s lẻ n ơn 2019 Bài 12: Xe thứ nhất trở đ ợc 45 tấn hàng, xe thứ hai trở đ ợc 53 tấn hàng, xe thứ ba trở đ ợc s hàng nhiều ơn trun n ng s tấn hàng c a hai xe là 5 tấn. H i xe thứ ba trở đ ợc bao nhiêu tấn hàng. Bài 13: T m 5 s lẻ l n t ếp ết trun n n ún ng 2011 Hướng dẫn: Dự vào ú ý ở tr n t dễ dàn x địn đ ợ à to n ồm trun n n 5 s lẻ l n t ếp Do đ trun n n 5 s này là s ín ữ – Vậy s t ứ 3 (s ín ữ tron 5 s ) là: 2011 – S t ứ 2 là: 2011 – 2 = 2009 Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai – S t ứ n ất là: 2009 – 2 = 2007 – S t ứ 4 là: 2011 + 2 = 2013 – S t ứ 5 là: 2013 + 2 = 2015 Bài 14: ết tuổ trun n 30 ọ s n tron m t lớp là 9 tuổ Neus tín ả ô o n ệm t tuổ trun n ô và 30 ọ s n sẽ là 10 tuổ ô o n ệm o n u tuổ Bài 15: M t o o, n ày t ứ n ất xuất 180 tấn, n ày t ứ xuất 270 tấn, n ày t ứ xuất 156 tấn trun n mỗ n ày ử àn đã xuất đ ợ o n u tấn o Bài 16: n 15000 đồn , uệ n ều ơn n 8000 đồn trun n mỗ n o n u t ền n 15000 đồn , n ít ơn uệ 8000 đồn trun n mỗ n o n u t ền Bài 17: L n 125000 đồn , uệ n ều ơn L n 37000 đồn ồn ít ơn uệ 25000 đồn trun n mỗ n o n u t ền L n 125000 đồn , n vậy L n n ều ơn uệ 37000 đồn n n l ít ơn ồn 25000 đồn trun n mỗ n o n u t ền Bài 18: n 15000 đồn , uệ s t ền n 3/5 s t ền n trun n mỗ n o n u t ền n 15000 đồn , n s t ền n 3/5 s t ền uệ trun n mỗ n o n u t ền Bài 19: L n 126000 đồn , uệ s t ền n 2/3 s t ền L n ồn s t ền n 3/4 s t ền uệ trun n mỗ n o n u t ền L n 126000 đồn , uệ s t ền n 2/3 s t ền L n và n 3/4 s t ền ồn trun n mỗ n o n u t ền Bài 20: Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai M t đoàn xe ở àn T p đầu 4 xe, mỗ xe ở 92 t àn ; t p s u 3 xe, mỗ xe ở 64 t àn : Trun n mỗ t p ở đ ợ o n u t àn Trun n mỗ xe ở đ ợ o n u t àn Bài 21: Trun n n s là 48 ết s t ứ n ất là 37, s t ứ là 42 T m s t ứ Trun n n s là 94 ết s t ứ n ất là 85 và s t ứ n ất ơn s t ứ là 28 T m s t ứ M t ử àn n ập về đợt, trun n mỗ đợt 150 đ n Đợt m t n ập 170 và n ập ít ơn đợt 40 đợt ử àn đã n ập về o n u d M t ử àn n ập về đợt, trun n mỗ đợt 150 đ n Đợt m t n ập 168 , và n ập n 4/5 đợt đợt ử àn đã n ập về o n u e K lớp 5 tr n em 3 lớp, trun n mỗ lớp 32 em ết lớp 5 33 ọ s n và n ều ơn lớp 5 là 2 em lớp 5 o n u ọ s n Bài 22: n 18 v n , n 16 v n , ùn s v n n trun n n s n và n ùn o n u v n n 18 v n , n 16 v n , ùn 23 v n Dũn s v n n trun n n s n, n và ùn Dũn o n u v n n 18 v n , n n ều ơn n16 v n , ùn ít ơn n 11 v n, Dũn s v n n trun n n s n, n và ùn Dũn o n u v n bi ? d n 18 v n , n 16 v n , ùn s v n n trun n n s n và n , Dũn s n trun n n s n và ùn Dũn o nhiêu viên bi ? Một số bài toán nâng cao về dạng toán trung bình cộng: Bài 23 T m s trun n n s tự n n từ 20 đến 28 T m s trun n n s tự n n ẵn từ 30 đến 40 Bài 24: Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai L n và uệ 102000 đồn L n và N ọ 231000 đồn N ọ và uệ 177000 đồn trun n mỗ n o n u t ền Bài 25: Trun n n s tuổ , m và o là 30 tuổ Nếu ôn tín tuổ t trun n n s tuổ m và o là 24 o o n u tuổ Bài 26: Trun n n s tuổ , m , M và em M là 23 tuổ Nếu ôn tín tuổ t trun n n s tuổ m , M và em M là 18 tuổ M o n u tuổ Ở m t đ n , tuổ trun n 11 ầu t là 22 tuổ Nếu ôn tín đ tr ởn t tuổ trun n 10 ầu t là 21 tuổ đ tr ởn o n u tuổ Bài 27: M t t n 15 lần ểm tr S u 10 lần ểm tr đầu t đ ểm trun n n là 7 vớ lần ểm tr òn l , trun n mỗ lần p ả đ t o n u đ ểm để đ ểm trun n ả t n là 8 đ ểm Bài 28: n 18 v n , n 16 v n , ùn s v n n trun n n s ả n ùn o n u v n n 18 v n , n 16 v n , ùn s v n n ều ơn trun n n s n là 2 v n ùn có bao nhiêu viên bi ? n 18 v n , n 16 v n , ùn s v n ém trun n n s n là 2 v n ùn o n u v n Bài 29: 4 t ùn dầu, trun n mỗ t ùn đựn 17 lít, nếu ôn ể t ùn t ứ n ất t trung n mỗ t ùn òn l ứ 15 lít t ùn t ứ n ất ứ o n u lít dầu Bài 30: Trun n n tuổ , m , và ị L n là 29 tuổ T s tuổ , và ị L n là 26 tuổ ết tuổ L n n 3/7 s tuổ m Tín s tuổ mỗ n b. Trun n n s tuổ và m là 39 tuổ T s tuổ , m và L n là 30 tuổ ết tuổ L n n 2/7 s tuổ Tín s tuổ mỗ n Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Trun n n s tuổ , m , n và L n là 24 tuổ T s tuổ , m và L n là 28 tuổ ết tuổ n ấp đô tuổ L n, tuổ L n n 1/6 tuổ m T m s tuổ mỗ n d Trun n n tuổ ôn , tuổ và tuổ u là 36 tuổ T s tuổ và u là 23 tuổ ết ôn ơn u 54 tuổ T m s tuổ mỗ n e T s s t ứ n ất, s t ứ và s t ứ là 26 T s s t ứ n ất và s t ứ là 21 T s t ứ và s t ứ là 30 T m mỗ s Bài 31: G đ n n ện 4 n n n ỉ và m là đ làm L ơn t n m là 1100000 đồn , l ơn ấp đô l ơn m Mỗ t n m đều để dàn 1500000 đồn : - Mỗ t n trun n mỗ n đã t u o n u t ền - Nếu L n t m m t n em nữ mà m vẫn để dàn n tr ớ t s t ền t u trun n àn t n mỗ n sẽ ảm đ o n u t ền Bài 32: Để l t nền m t ăn p òn , n t đã sử dụn ết 200 v n n vuôn n 30 m ăn p òn đ d ện tí o n u mét vuôn , ết d ện tí p ần m vữ ôn đ n ể Bài 12: n em M , oà, n,Tứ lần l ợt ân nặn là 36 , 38 , 40 , 34 trun n mỗ em ân nặn o n u Bài 33: 9ô tô uyển t ự p ẩm vào t àn p ,tron đ 5 ô tô đ đầu ,mỗ ô tô uyển đ ợ 36 t và 4ô tô đ s u ,mỗ ô tô uyển đ ợ 45 t trun n mỗ ô tô uyển đ ợ o n u tấn t ự p ẩm Bài 34: N t địn p m t ứ t n N ều dà 3m 45 m, ều r n 240 m n n vuôn n 20 m ần mu o n u v n , ết r n d ện tí p ần m vữ ôn đ n ể Bài 35: M t tr nuô à mỗ n ày dùn ết 18 t ứ ăn o 120 on à trun n mỗ on dùn ết o n u m t ứ ăn tron m t n ày Bài 36: ả lớp 4 và 4 trồn đ ợ 600 ây Lớp 4 trồn đ ợ ít ơn lớp 4 là 50 ây mỗ lớp trồn đ ợ o n u ây Bài 37: Tuổ ị và tuổ em n l đ ợ 36 tuổ Em ém ị 8tuổ ị o n u tuổ ,em o n u tuổ Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Bài 38: M t tr n ọ 20 lớp, tron đ 12 lớp mỗ lớp 20 ọ s n và 8 lớp mỗ lớp 25 ọ s n tr n đ tất ả o n u ọ s n Bài 39: ) Tín u n ữ n ật ết ều dà 5 m, ều r n 4 m ) Tín u v và d ện tí n vuôn n là 6 m ) Tín u v n t m ết: a = 10cm b = 10cm d = 5cm d) Tín d ện tí m ến í t ớ n n vẽ s u: Bài 40: M t sân vận đ n n ữ n ật ều dà 200m, ều r n n nử ều dà Tín u v và d ện tí sân vận đ n đ Bài 41. M t o 6 tấn 3 t o tẻ và o nếp, tron đ s o tẻ n ều ơn s o nếp là 7 t o tron o o n u ki-lô- m o mỗ lo Bài 42. Tổn s n 10, ệu ún ũn n 10 T m s đ Bài 43. Tổn ều dà 2 sợ dây là 18dm, sợ dây màu đ n ắn ơn sợ dây màu x n là 12 m T m ều dà mỗ sợ dây Bài 44. M t mản đất n ữ n ật u v 80m, ều dà ơn ều r n 60dm Tín ều dà và ều r n mản đất đ Bài 45. M ơn on 25 tuổ 5 năm nữ , tổn s tuổ m on là 55 tuổ Tín tuổ mỗ n ện n y Tuổ m và tuổ on n l là 57 tuổ M ơn on 33 tuổ m o n u tuổ , on o n u tuổ Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai Bài 46: 9 ô tô uyển t ự p ẩm vào t àn p , tron đ 5 ô tô đầu mỗ ô tô uyển đ ợ 36 t và 4 ô tô s u, mỗ ô tô uyển đ ợ 45 t trun n mỗ ô tô uyển đ ợ o n u tấn t ự p ẩm

File đính kèm:

  • pdfmot_so_bai_toan_hay_ve_trung_binh_cong.pdf