I. CHUẨN KTKN MÔN TOÁN CẦN ĐẠT SAU KHI HỌC HẾT LỚP 3
- Biết đọc, viết, so sánh, thực hành tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
- Biết đầu biết sử dụng các đơn vị đã học và các đơn vị g, cm2¬ ¬, phút, tháng, năm, tiền Việt Nam trong tính toán và đo lường.
- Nhận biết được một số yếu tố của hình (góc, đỉnh, cạnh của một số hình đã học; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn).
- Biết tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.
- Biết giải các bài toán có đến hai phép tính.
II. THIẾT KẾ MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 3
17 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 280 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn Toán Lớp 3 thiết kế ma trận + đề kiểm tra giữa kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN LỚP 3
I. CHUẨN KTKN MÔN TOÁN CẦN ĐẠT SAU KHI HỌC HẾT LỚP 3
- Biết đọc, viết, so sánh, thực hành tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
- Biết đầu biết sử dụng các đơn vị đã học và các đơn vị g, cm2, phút, tháng, năm, tiền Việt Nam trong tính toán và đo lường.
- Nhận biết được một số yếu tố của hình (góc, đỉnh, cạnh của một số hình đã học; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn).
- Biết tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.
- Biết giải các bài toán có đến hai phép tính.
II. THIẾT KẾ MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 3
Khâu 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
- BiÕt nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia 6, 7.
- BiÕt thực hiện nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số; chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số( chia hết ở tất cả các lượt chia)
Vận dụng vào được tính toán
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Biết đọc, viết số đo độ dài có đến 2 tên đơn vị đo
- Biết so sánh 2 số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo (với 1 số đơn vị đo thông dụng)
3. Yếu tố hình học
- Bước đầu nhận biết về góc vuông, góc không vuông.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Vận dụng để đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
4. Giải bài toán có lời văn
- Nhận biết bài toán có lời văn dạng gấp một số lên nhiều lần,tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸n gấp một số lên nhiều lần,tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Khâu 3. QĐ phân phối tỷ lệ % điểm cho mỗi chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
60 %
60%
2. Đại lượng và đo đại lượng
10 %
10 %
3. Yếu tố hình học
10 %
10 %
4. Giải bài toán có lời văn
20 %
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
40%
40 %
20 %
Khâu 4. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
6điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
1 điểm
3. Yếu tố hình học
1điểm
4. Giải bài toán có lời văn
2 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
4 điểm
4 điểm
2 điểm
Khâu 5. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
- BiÕt nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia 6, 7.
1câu x 2=
2 điểm
- BiÕt thực hiện nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia)
1 câu x 2 = 2điểm
Vận dụng vào được tính toán
1 câu x 2 = 2 điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Biết đọc, viết số đo độ dài có đến 2 tên đơn vị đo
- Biết so sánh 2 số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo ( với 1 số đơn vị đo thông dụng)
1 câu x 1 = 1 điểm
3. Yếu tố hình học.
- Bước đầu nhận biết về góc vuông, góc không vuông.
2 câu x 1 = 1 điểm
- Biết tính độ dài đường gấp khúc và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Vận dụng để đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
4. Giải bài toán có lời văn
- Nhận biết bài toán có lời văn dạng gấp một số lên nhiều lần,tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸n gấp một số lên nhiều lần,tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
1 câu x 2 = 2 điểm
Khâu 6. Điền vào ma trận và tính số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính
- BiÕt nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia 6, 7.
- BiÕt thực hiện nhân,số có 2 chữ số với số có 1 chữ số; chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia)
Vận dụng được vào tính toán
Số câu hỏi
1
1
1
4
Số điểm
2
2
2
6 điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Biết đọc, viết số đo độ dài có đến 2 tên đơn vị đo
- Biết so sánh 2 số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo (với 1 số đơn vị đo thông dụng)
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1
1 điểm
3. Yếu tố hình học
- Biết tính độ dài đường gấp khúc và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Vận dụng để đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
Số câu hỏi
2
2
Số điểm
1
1 điểm
4. Giải bài toán có lời văn
- Nhận biết bài toán có lời văn dạng gấp một số lên nhiều lần,tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸n gấp một số lên nhiều lần,tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2
2 điểm
Tổng số câu hỏi
1
1
3
2
7
Tổng số điểm
2
1
3
4
10 điểm
HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính
1 câu
2 điểm
1 câu
2,0 đ
1 câu
2,0 điểm
3 câu
6,0 đ
(60%)
2. Đại lượng và đo đại lượng
1 câu
1,0 đ
1 câu
1,0 đ
(10%)
3. Yếu tố hình học
2 câu
1,0điểm
2 câu
1,0 đ
(10%)
4. Giải bài toán có lời văn
1 câu
2,0 đ
1 câu
2,0 đ
(20%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
1 câu
2,0 điểm
(20%)
1 câu
1,0 điểm
10%
3 câu
3,0 điểm
(30%)
2 câu
4,0 đ
(20%)
7 câu
10,0 đ
(100%)
PHÒNG GD&ĐT NHƯ THANH
TRƯỜNG TH..........................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2012- 2013
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:.................................................................................Lớp:.....................................
Điểm
Họ và tên giáo viên coi thi:.....
Họ và tên giáo viên chấm thi:...
Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm).
7 x 5 = 36 : 6 =
6 x 5 = 42 : 7 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm).
24 x 7 66 : 6 874 – 235 548 + 132
.. ... .. ...
. .. ...
. .. ...
. .. ...
Bài 3: (2 điểm). Tìm y:
7 x y = 56 y : 6 = 12
........... .........
............ ........
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a. 5m 9 cm............6m b. 8dm 2cm..82cm
Bài 5 .(2 điểm) Một quyển truyện dày 48 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang?
Giải
...............................................................................................................................................................
.......
Bài 6: (1 điểm)
B D
4 cm 2cm 6 cm
C
A
a. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
b. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10 cm.
......
Hướng dẫn chấm
Bài 1: Mỗi bài điền KQ đúng 0,5 đ
Bài 2: Mỗi bài 0,5 điểm;đặt tính đúng: 0,25 đ, tính đúng kết quả: 0,25đ.
Bài 3 : Mỗi bài 1 điểm.
a/ 7 x y = 56 b/ y : 6 = 12
y = 56 : 7 (0,25đ) y = 12 x 6 (0,25đ)
y = 8 (0,75đ) y = 72 (0,75đ)
Bài 4. Điền đúng mỗi bài: 0,5đ
Bài 5: Bài giải
An đã đọc được số trang sách là: 0,75đ
48 : 4 = 12 (trang) 1,0 đ
Đáp số: 12 trang 0,25đ
Bài 6. Vẽ đúng độ dài cho 0,75đ, đoạn thẳng thẳng và đẹp cho 0,25đ
TRỌNG TÂM CỦA ĐỀ THI VÀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT
GIỮA KÌ II – Toán 3
- Biết xác định số liền trước và liền sau của số có 4 chữ số. Xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có 4 số và số có 4 chữ số.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4 chữ số có nhớ 2 lần không liên tiếp; nhân chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
- Biết đổi số đo độ dài có tên 2 đơn vị đo thành số đo có tên một đơn vị đo.
- Biết xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Tìm được số góc vuông trong một hình.
- Vận dụng được vào trong giải toán có 2 phép tính.
Ma trận, Đề thi giữa kì II – Lớp 3 và đáp án
Khâu 2:Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy.
Y
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
- Biết xác định số liền trước và liền sau của số có 4 chữ số. Xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có 4 số và số có 4 chữ số.
- Biết đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4 chữ số có nhớ 2 lần không liên tiếp; nhân chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
- Xác định số liền trước và liền sau của số có 4 chữ số. Xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có 4 số và số có 4 chữ số.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4 chữ số có nhớ 2 lần không liên tiếp; nhân chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
- Vận dụng được vào giải toán.
6
điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Biết đổi số đo độ dài có tên 2 đơn vị đo thành số đo có tên một đơn vị đo.
- Biết xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Đổi số đo độ dài có tên 2 đơn vị đo thành số đo có tên một đơn vị đo.
- Xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Vận dụng được vào trong giải toán và trong cuộc sống thường gặp.
1
điểm
3. Yếu tố hình học
Biết số góc vuông trong một hình.
- Tìm được số góc vuông trong một hình.
- Vận dụng được vào trong giải toán và trong cuộc sống thường gặp.
1
điểm
4. Giải bài toán có lời văn
- Biết giải bài toán bằng 2 phép tính.
- Giải được bài toán bằng 2 phép tính.
- Vận dụng được vào trong giải toán và trong cuộc sống thường gặp.
2
điểm
Khâu 3. QĐ phân phối tỷ lệ % điểm cho mỗi chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
60 %
60%
2. Đại lượng và đo đại lượng
10 %
10 %
3. Yếu tố hình học
10 %
10 %
4. Giải bài toán có lời văn
20 %
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
20%
60 %
20 %
Khâu 4. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
6 điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
1 điểm
3. Yếu tố hình học
1 điểm
4. Giải bài toán có lời văn
2 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
2 điểm
2 điểm
6 điểm
\
Khâu 5. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
1 câu x 2 =
2,0 điểm
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
- Xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có 4 số và số có 4 chữ số.
1 câu x 1 = 1 điểm
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4 chữ số có nhớ 2 lần không liên tiếp; nhân chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
- Xác định số liền trước và liền sau của nhóm 4 số và số có 4 chữ số.
5 câu x 1 = 5 điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Biết đổi số đo độ dài có tên 2 đơn vị đo thành số đo có tên một đơn vị đo.
2 câu x 0,5 = 1 điểm
- Biết xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
3. Yếu tố hình học.
- Tìm được số góc vuông trong một hình.
1 câu x 1 = 1 điểm
4. Giải bài toán có lời văn
1 câu x 2 = 2 điểm
- Vận dụng được vào trong giải toán và trong cuộc sống thường gặp.
Khâu 6. Điền vào ma trận và tính số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính
Số câu hỏi
1
5
6
Số điểm
1
5
6 điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
Số câu hỏi
2
2
Số điểm
1
1 điểm
3. Yếu tố hình học
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1
1 điểm
4. Giải bài toán có lời văn
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2
2 điểm
Tổng số câu hỏi
3
1
5
1
10
Tổng số điểm
2
1
5
2
10 điểm
HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính
1 câu
1,0 đ
5 câu
5,0 đ
6 câu 6,0 đ
(60%)
2. Đại lượng và đo đại lượng
2 câu
1,0 đ
1 câu 1,0 đ
(10%)
3. Yếu tố hình học
1 câu
1,0 đ
1 câu 1,0 đ
(10%)
4. Giải bài toán có lời văn
1 câu
2,0 đ
1 câu 2,0 đ
(20%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
3 câu
2,0 điểm
(20%)
1 câu
1,0 điểm
(10%)
5 câu
5,0 điểm
(50%)
1 câu
2,0 đ
(20%)
10 câu 10,0 đ
(100%)
PHÒNG GD&ĐT NHƯ THANH
TRƯỜNG TH..........................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2012- 2013
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:.......................................................................................Lớp:........................
Điểm
Họ và tên giáo viên coi thi:.......
Họ và tên giáo viên chấm thi:.....
Phần 1: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Số lớn nhất trong các số: 7993; 8054; 8053; 7994 là:
A. 7993 B. 8054 C. 8053 D. 7994
Bai 2: Số góc vuông có trong hình dưới đây là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 3:
a. 2m 9cm = ..................cm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 29 B. 290 C. 200 D. 209
b. Trong cùng một tháng ngày 24 là thứ ba thì ngày 11 là thứ mấy của tuần lễ?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
II. Phần 2: Làm một số bài tập(7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
7346 + 9548 8743 – 4526 1317 x 4 4862 : 2
Bài 2: Số liền sau của số 6579 là số nào?
.........................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Có 5 thùng sách mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được nhận bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
ĐÁP ÁN
I . Phần 1:
Bài 1: (1 diểm)
Khoanh đúng được 1 điểm.(B)
Bài 2: (1 điểm)
Khoanh đúng 1điểm (A)
Bài 3: (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm (a. D ; b. C)
II. Phần 2:
Bài 1: (4 điểm).
Đặt tính đúng mỗi bài 0,25đ điểm, tính đúng mỗi bài 0,75đ
Bài 2: (1 điểm)
Trả lời đúng được 1 điểm( Số: 6580)
Bài 3: (2điểm)
Bài giải
Số sách có trong 5 thùng là: (0,25đ)
306 x 5 = 1530 (quyển) (0,5đ)
Mỗi thư viện được nhận số sách là: (0,25đ)
1530 : 9 = 170 (quyển) (0,75đ)
Đáp số: 170 quyển sách (0,25đ)
File đính kèm:
- mon_toan_lop_3_thiet_ke_ma_tran_de_kiem_tra_giua_ki_1.doc