Đề:
(Lưu ý học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này)
I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (5,0 điểm)
1) Hoa lưỡng tính là hoa có chứa:
a. Nhị b. Nhụy c. Nhị hoặc nhụy d. Cả nhị và nhụy
2) Môi trường sống chủ yếu của tảo là gì ?
a. Trên cạn b. Dưới nước c. Nơi ẩm ướt d. Sống đa dạng
3) Cơ quan sinh sản của cây rêu là:
a. Hoa b. Nón c. Túi bào tử d. Nguyên tản
4) Chưa có rễ chính thức, thân và lá chưa có mạch dẫn.
a. Rêu b. Tảo c. Dương xỉ d. Hạt trần
5) Giới thực vật bao gồm mấy ngành ?
a. 3 ngành b. 4 ngành c. 5 ngành d. 6 ngành
6) Các bậc phân loại thực vật từ thấp đến cao là:
a. Loài-chi-họ-bộ-lớp-ngành b. Ngành-lớp-bộ-họ-loài-chi
c. Loài-lớp-ngành-bộ-họ-chi d. Ngành-lớp-bộ-họ-chi-loài
4 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 194 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn Sinh học Lớp 6 - Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 1) trường THCS Lê Quý Đôn năm học: 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 6
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2013 – 2014 Môn: Sinh học
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương mở đầu
Biết được các bộ phận thuộc cơ quan sinh dưỡng và sinh sản
Chức năng của cơ quan sinh sản
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
(0,5 điểm)
5%
1
(0,5 điểm)
5%
2
(1,0 điểm)
10%
Chương I: Tế bào thực vật
Hiểu được chức năng và quá trình phân bào của các thành phần tế bào
Hiểu được chức năng quan trọng nhất của một thành phần của tế bào
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
2
(1,0 điểm)
10%
1
(1,0 điểm)
10%
3
(2,0 điểm)
20%
Chương II: Rễ
Biết được rễ gồm mấy miền
Chức năng các miền của rễ
Hiểu được chức năng của loại rễ biến dạng
Vẽ được cấu tạo miền hút của rễ và chú thích đúng các bộ phận của rễ
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
(0,5 điểm)
5%
1
(0,5 điểm)
5%
1
(1,0 điểm)
10%
1
(2,0 điểm)
20%
4
(4,0 điểm)
40%
Chương III:
Thân
Nhận biết được các loại thân
Biết được công dụng của một số loại thân
- Chức năng của bó mạch và 1 số loại than biến dạng
- Cơ chế sinh trưởng của thân
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
(0,5 điểm)
5%
1
(1,0 điểm)
10%
3
(1,5 điểm)
15%
5
(3,0 điểm)
30%
Tổng
3
(1,5 điểm)
15%
1
(1,0 điểm)
10%
7
(3,5 điểm)
35%
2
(2,0 điểm)
20%
1
(2,0 điểm)
20%
14
(10,0 điểm)
100%
PHÒNG GD-ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 6/..
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên học sinh: Môn: Sinh
................................................... Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)
Điểm.......................Bằng chữ.................................................... Chữ ký gv chấm....................................
Nhận xét:...................................................................................................................................................
Đề:
(Lưu ý học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này)
I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (5,0 điểm)
1) Hoa lưỡng tính là hoa có chứa:
a. Nhị b. Nhụy c. Nhị hoặc nhụy d. Cả nhị và nhụy
2) Môi trường sống chủ yếu của tảo là gì ?
a. Trên cạn b. Dưới nước c. Nơi ẩm ướt d. Sống đa dạng
3) Cơ quan sinh sản của cây rêu là:
a. Hoa b. Nón c. Túi bào tử d. Nguyên tản
4) Chưa có rễ chính thức, thân và lá chưa có mạch dẫn.
a. Rêu b. Tảo c. Dương xỉ d. Hạt trần
5) Giới thực vật bao gồm mấy ngành ?
a. 3 ngành b. 4 ngành c. 5 ngành d. 6 ngành
6) Các bậc phân loại thực vật từ thấp đến cao là:
a. Loài-chi-họ-bộ-lớp-ngành b. Ngành-lớp-bộ-họ-loài-chi
c. Loài-lớp-ngành-bộ-họ-chi d. Ngành-lớp-bộ-họ-chi-loài
7) Nhóm quả thịt gồm:
a.Đu đủ, Chanh, Cà chua b. Táo, Me, Cam
c. Cải, Me, Đậu bắp d. Bông, Xoài, Ớt
8) Vỏ quả khô, khi chín tự nẻ là đặc điểm của cách phát tán nào ?
a. Nhờ động vật b. Nhờ gió c. Tự phát tán d. Nhờ con người
9) Bậc càng thấp thì sự khác nhau giữa các dạng thực vật cùng bậc càng ít.
a. Đúng b. Sai
10) Nhóm cây nào thuộc lớp hai lá mầm:
a. Đậu đen, Mít, Xoài b. Đậu đen, Ngô, Lúa
c. Lúa, Ngô, Dừa d. Lúa, Ngô, Nhãn
II/ Phần tự luận: (5,0 điểm)
1) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh nội dung. (2,0 điểm)
a. Sau khi thụ tinh hợp tử phát triển thành . . . . . . . . . . . . . , noãn phát triển thành . . . . . . . . . . , bầu nhụy phát triển thành . . . . . . . . . . . . . . .
b. Sinh sản có hiện tượng thụ tinh là sinh sản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2) Trả lời câu hỏi: (3,0 điểm)
a. Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gì ? (1,0 điểm)
b. Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ. Những cây có hoa nở về ban đêm như nhài, quỳnh, dạ hương có đặc điểm gì thu hút sâu bọ ? (2,0 điểm)
Bài làm
PHÒNG GD – ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 6
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2013 – 2014
Môn: Sinh học
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 1:
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1B
2B
3A
4D
5A
6B
7D
8C
9B
10B
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
II/ Trò chơi giải ô chữ:
1) Thân màu xanh, leo bằng than quấn, lá xanh, mềm, nhớt, thường dùng nấu canh (bảy chữ cái)
M
Ồ
N
G
T
Ơ
I
2) Một thành của tế bào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào (Bốn chữ cái)
N
H
Â
N
3) Tên của một loại rễ biến dạng, có chức năng đâm vào than hoặc cành của cành cây khác lấy chất dinh dưỡng.
G
I
A
C
M
Ú
T
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
III/ Vẽ hình:
* Vẽ hình cấu tạo miền hút của rễ:
* Ghi chú thích:
- Lông hút
- Biểu bì
- Thịt vỏ
- Mạch rây
- Mạch gỗ
1,0 điểm
1,0 điểm
PHÒNG GD – ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 6
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2013 – 2014
Môn: Sinh học
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 2:
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1B
2A
3C
4B
5B
6C
7D
8C
9A
10D
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
II/ Trò chơi giải ô chữ:
1) Thân màu xanh, leo bằng than quấn, lá xanh, mềm, nhớt, thường dùng nấu canh (bảy chữ cái)
T
H
Â
N
C
Ủ
2) Một thành của tế bào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào (Bốn chữ cái)
V
I
K
H
U
Ẩ
N
3) Tên của một loại rễ biến dạng, có chức năng đâm vào than hoặc cành của cành cây khác lấy chất dinh dưỡng.
C
Â
Y
D
Ừ
A
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
III/ Vẽ hình:
* Vẽ hình cấu tạo trong của thân non:
* Ghi chú thích:
- Biểu bì
- Thịt vỏ
- Mạch rây
- Mạch gỗ
- Ruột
1,0 điểm
1,0 điểm
File đính kèm:
- mon_sinh_hoc_lop_6_de_kiem_tra_1_tiet_bai_so_1_truong_thcs_l.doc