Ma trận + Đề kiểm tra Toán 8 - Học kì I - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh (Có đáp án)

docx6 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận + Đề kiểm tra Toán 8 - Học kì I - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GDĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH&THCS SƠN LĨNH Mụn: Toỏn – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức x2 – 10x + 25 tại x = 105 bằng: A. 100 ; B. 10 000; C. 11 025; D. 210. Cõu 2: Kết quả của phộp chia 8x2y3 : 3xy2 là: 3 8 8 A. xy ; B. xy ; C. x2y3 ; D. x 2 y 3 . 8 3 3 2 Cõu 3: Phõn thức nghịch đảo của phõn thức x 6 là: x 1 2 2 A. 6 x ; B. x 1 ; C. x 9 ; D. x 1 . x 1 x 2 6 x 1 x 2 6 Cõu 4: Mẫu thức chung của hai phõn thức x và 2 là: 3x 9 x 2 9 A. (3x - 9)(x- 3) ; B. (3x- 9)(x2- 9); C. 3(x2 - 9); D.(x- 3)(x+ 3) Cõu 5: Độ dài đường trung bỡnh của hỡnh thang ABCD (AB // CD) cú AB = 9 cm và CD = 13 cm là: A. 22,5 cm; B. 22 cm; C. 11 cm; D. 6,5 cm. Cõu 6: Hỡnh vuụng cú cạnh 2 cm thỡ độ dài đường chộo hỡnh vuụng đú bằng: A. 2 cm ; B. 4 cm ; C. 8 cm ; D. 8 cm. Cõu 7: Tứ giỏc đều là hỡnh nào? A. Hỡnh thang cõn; B. Hỡnh thoi; C. Hỡnh chữ nhật; D. Hỡnh vuụng. Cõu 8: Cho ABC vuụng tại A và AC= 3 cm, BC= 5 cm. Diện tớch tam giỏc ABC là: A. 6 cm2 ; B. 7,5 cm2 ; C. 12 cm2 ; D.15 cm2. II. Tự luận (8 điểm) Bài 1. (2 điểm) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : a) x2 – 3xy ; b) 4x2 - 25 ; c) x2 - 5x – 6. Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh: x x 2 1 a) ; 1 x x 2 1 x 2 9 x 2 6x 9 b) : ; 3x 6x c) (2x4 + x3 – 3x2 +5x -2) : (x2 – x + 1). Bài 3 : Cho ABC vuụng tại A cú AB = 8 cm , AC = 6 cm , trung tuyến AM. Kẻ MD vuụng gúc với AB và ME vuụng gúc với AC. a/ Tứ giỏc ADME là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? b/ Tỡm điều kiện của tam giỏc ABC để tứ giỏc ADME là hỡnh vuụng. c/ Tớnh độ dài AM ? d/ Tớnh diện tớch ABM ? Bài 4: (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 Cho 2 và 2 (abc ≠ 0). Chứng minh rằng: a + b + c = abc. a b c a 2 b 2 c 2 - Hết – PHềNG GDĐT HƯƠNG SƠN MA TRẬN ĐỀ KT HỌC Kè I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TH&THCS SƠN LĨNH Mụn: Toỏn 8 (Ma trận này gồm 02 trang) Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNTL TN TL 1. Những hằng Nhận biết hằng Vận dụng đẳng thức đỏng đẳng thức để hằng đẳng nhớ. tớnh nhanh. thức để c/m đẳng thức. Số cõu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,75đ Tỉ lệ % 2,5% 0,5% 7,5% 2. Phõn tớch đa Nhận ra NTC, Vận dụng p/p thức thành nhõn HĐT để phõn tỏch hạng tử để tử. tớch đa thức. phõn tớch đa thức. Số cõu 2 1 3 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% 3. Phộp chia cỏc Chia đa thức 1 Tớnh được phộp đa thức. biến đó s/xếp. chia đơn thức. Số cõu 1 1 2 Số điểm 1đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ % 10% 2,5% 12,5% 4. Cỏc phộp tớnh Biết được phõn Tỡm được MTC Thực hiện cộng phõn thức đại số thức nghịch đảo. và chia hai PT. hai phõn thức. Số cõu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 5% 15% 5. Đường trung Tớnh được độ bỡnh của hỡnh dài đường tb của thang. hỡnh thang. Số cõu 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 6. Đối xứng tõm. Biết vẽ hai điểm đối xứng qua một điểm. Số cõu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 7. Hỡnh bỡnh C/m một tứ giỏc Tỡm điều hành và cỏc là hỡnh bỡnh kiện để hỡnh dạng đặc biệt hành, hỡnh thoi. thoi trở thành của nú. hỡnh vuụng. Số cõu 2 1 3 Số điểm 1,5đ 0,5đ 2đ Tỉ lệ % 15% 5% 20% 8. Đa giỏc. Diện Tớnh được diện Vận dụng CT tớch đa giỏc. tớch tam giỏc tớnh diện tớch vuụng. tam giỏc vuụng. Số cõu 1 1 2 Số điểm 1đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ % 10% 2,5% 12,5% Tổng số cõu 6 6 4 2 18 Tổng điểm 3đ 4đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% PHềNG GDĐT HƯƠNG SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG TH&THCS SƠN LĨNH Năm học: 2021 - 2022 Mụn: Toỏn 8 (Hướng dẫn này gồm 03 trang) I/Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B D C C C D A Biểu điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ II/ Phần tự luận: Biểu Bài Nội dung đỏp ỏn điểm a) x2 – 3xy = x(x – 3y) 0,5đ 1 b) 4x2 - 25 = (2x)2 – 52 = (2x + 5)(2x – 5) 0,5đ (2 c) x2 - 5x – 6 = x2 + x - 6x – 6 = x(x + 1) – 6(x + 1) 0,5đ điểm) = (x + 1)(x – 6) 0,5đ x x 2 1 x x 2 1 x(x 1) x 2 1 a) = 1 x x 2 1 x 1 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) 0,5đ 1 x 1 = 2 (x 1)(x 1) x 1 (2 x 2 9 x 2 6x 9 (x 3)(x 3) 6x 2(x 3) 0,5đ điểm) b) : = . 3x 6x 3x (x 3) 2 x 3 c) (2x4 + x3 – 3x2 +5x -2) : (x2 – x + 1) = 2x2 + 3x - 2 1,0đ A Bài 4 : (3,5đ) D E B C M Vẽ hỡnh đỳng và ghi GT + KL đỳng 0,5đ a/ Ta cú : Bã AC 900 (gt) 0,25đ ã 0 ADM 90 ( vỡ MD  AB tại D) 0,25đ 0 Ã EM 90 ( vỡ ME  AC tại E) 0,25đ Suy ra : tứ giỏc ADME là hỡnh chữ nhật 0,25đ b/ Để hỡnh chữ nhật ADME là hỡnh vuụng thỡ AM phải là đường phõn giỏc của BAC 0,5đ Mà AM là đường trung tuyến của ABC. Vậy ABC phải là tam giỏc cõn tại A. 0,5đ c/ Trong ABC vuụng tại A cú : BC2 = AB2 + AC2 ( định lý Pytago) BC2 = 62 + 82 = 100 BC = 10 ( cm) 0,25đ BC 10 Mà AM là trung tuyến của ABC vuụng tại A nờn AM = 5 (cm) 0,25đ 2 2 1 d/ Ta cú : SABM = SACM = SABC ( vỡ BM = CM , cú cựng đường cao từ đỉnh A) 2 1 1 2 Mà SABC = AB.AC = 8.6 = 24 cm 0,25đ 2 2 2 Suy ra : SABM = 12 cm . 0,25đ 1 1 1 4 Ta cú: 2 . Bỡnh phương hai vế đẳng thức ta được: (0,5đi a b c 2 ểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25đ 22 2. . 2. . 2 . 4 a b c a 2 b 2 c 2 a b b c c a 1 1 1 c a b 2 2 4 2 2 ab bc ac abc abc abc c a b 0,25đ 1 a b c abc. abc HẾT Thống kờ kết quả kiểm tra: Điểm 2,0-> 5,0-> Trờn 0 0,5-> 3,5- > 6,5-> Sĩ dưới dưới 8 -> 10 TB Lớp dưới 2 dưới 5 dưới 8 số 3,5 6,5 S SL % SL SL SL SL SL SL % % L % % % % % Nhận xột đỏnh giỏ: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ....................................................................................................... Trường TH&THCS Sơn Lĩnh KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 Họ và tờn : Lớp 8B MễN TOÁN 8 Điểm Lời phờ của cụ giỏo Chữ kớ của PHHS ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm: Chọn kết quả đỳng ghi vào bài làm: Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức x2 – 10x + 25 tại x = 105 bằng: A. 100 ; B. 10 000; C. 11 025; D. 210. 3 8 8 Cõu 2: Kết quả của phộp chia 8x2y3 : 3xy2 là:A. xy ; B. xy ; C. x2y3 ; D. x 2 y 3 . 8 3 3 x 2 6 6 x 2 x 1 x 2 9 x 1 Cõu 3: Phõn thức nghịch đảo của phõn thức là:A. ; B. ; C. ; D. . x 1 x 1 x 2 6 x 1 x 2 6 x 2 Cõu 4: Mẫu thức chung của hai phõn thức và là: 3x 9 x 2 9 A. (3x - 9)(x- 3) ; B. (3x- 9)(x2- 9); C. 3(x2 - 9); D.(x- 3)(x+ 3) Cõu 5: Độ dài đường trung bỡnh của hỡnh thang ABCD (AB // CD) cú AB = 9 cm và CD = 13 cm là: A. 22,5 cm; B. 22 cm; C. 11 cm; D. 6,5 cm. Cõu 6:Hỡnh vuụng cú cạnh 2 cm thỡ độ dài đường chộo hỡnh vuụng đú bằng:A. 2 cm ; B. 4 cm; C. 8 cm ; D. 8 cm. Cõu 7: Tứ giỏc đều là hỡnh nào?A. Hỡnh thang cõn; B. Hỡnh thoi; C. Hỡnh chữ nhật; D. Hỡnh vuụng. Cõu 8: Cho ABC vuụng tại A và AC= 3 cm, BC= 5 cm. Diện tớch tam giỏc ABC là: A. 6 cm2 ; B. 7,5 cm2 ; C. 12 cm2 ; D.15 cm2. II. Tự luận Bài 1. Phõn tớch đa thức thành nhõn tử :a) x2 – 3xy ; b) 4x2 - 25 ; c) x2 - 5x – 6. x x 2 1 x 2 9 x 2 6x 9 Bài 2:Thực hiện phộp tớnh:a) ; b) : ; c) (2x4 + x3 – 3x2 +5x -2) : (x2 – x 1 x x 2 1 3x 6x + 1). Bài 3 : Cho ABC vuụng tại A cú AB = 8 cm , AC = 6 cm , trung tuyến AM. Kẻ MD vuụng gúc với AB và ME vuụng gúc với AC. a/ Tứ giỏc ADME là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? b/ Tỡm điều kiện của tam giỏc ABC để tứ giỏc ADME là hỡnh vuụng. c/ Tớnh độ dài AM ? d/ Tớnh diện tớch ABM ? 1 1 1 1 1 1 Bài 4: Cho 2 và 2 (abc ≠ 0). Chứng minh rằng: a + b + c = abc. a b c a 2 b 2 c 2 Bài làm: I/Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án

File đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_toan_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2021_2022_truong.docx