I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1/ Kiến thức
Học sinh: Củng cố kiến thức về thực hiện trật tự, an toàn giao thông; quyền và nghĩa vụ học tập; quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm; quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở; quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
2/ Kĩ năng
- Hệ thống hóa kiến thức.
- Làm bài kiểm tra tổng hợp.
3/ Thái độ
Học sinh: trung thực, nghiêm túc trong giờ thi.
4 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN
Trường THCS Sài Đồng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: GDCD 6
Năm học: 2018 - 2019
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1/ Kiến thức
Học sinh: Củng cố kiến thức về thực hiện trật tự, an toàn giao thông; quyền và nghĩa vụ học tập; quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm; quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở; quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
2/ Kĩ năng
- Hệ thống hóa kiến thức.
- Làm bài kiểm tra tổng hợp.
3/ Thái độ
Học sinh: trung thực, nghiêm túc trong giờ thi.
II/ MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Thực hiện trật tự an toàn giao thông
Nhận biết được nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tai nạn giao thông.
Phân biệt được biểu hiện thực hiện đúng luật giao thông và vi phạm trật tự, an toàn giao thông.
Thực hiện đúng trật tự an toàn giao thông.
Xử lí được các tình huống liên quan đến trật tự an toàn giao thông trong thực tế.
Số câu:
Số điểm:
% :
1
0,25
2,5
2
0,5
5
2
0,5
5
2
0,5
5
7
1,75
17,5
2. Quyền và nghĩa vụ học tập
Trình bày được nội dung cơ bản quyền và nghĩa vụ học tập của công dân.
Phân biệt được biểu hiện thực thực hiện thực hiện đúng hay không đúng quyền và nghĩa vụ học tập.
Hiểu được ý nghĩa, vai trò của quyền và nghĩa vụ học tập của công dân.
Số câu:
Số điểm:
% :
1
2
20
2
0,5
5
1
1
10
4
3,5
35
3. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
Nhận biết được thế nào là quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm và hậu quả của việc xâm phạm đến các quyền đó.
Đánh giá được hành vi xâm phạm đến quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
Đánh giá được hành vi xâm phạm đến quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
Xử lí được tình huống liên quan đến quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
Xử lí được tình huống liên quan đến quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
Số câu:
Số điểm:
% :
2
0,5
5
1
0,25
2,5
1
1
10
1
0,25
2,5
1
1
10
6
3
30
4. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
Phân biệt được các hành vi xâm phạm hay không xâm phạm đến quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Đánh giá và thực hiện đúng quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Xử lí được tình huống liên quan đến quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Số câu:
Số điểm:
%:
3
0,75
7,5
2
0,5
5
1
0,25
2,5
6
1,5
15
5. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
Xử lí được tình huống liên quan đến quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
Số câu:
Số điểm:
%:
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5
Tổng số cầu:
4
8
6
6
24
Tổng số điểm:
2,75
2,75
2,25
2,25
10
Tỉ lệ:
27,5
27,5
22,5
22,5
100
File đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_giao_duc_cong_dan_lop_6_na.doc