COTTON
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Độ dài của xơ: 22-54mm
Bề dày: 18-22mm
Độ bền đứt: 22-24 cN/tex
Khối lượng riêng: d= 1.52 g/cm3
Hàm ẩm ở ĐKTC: W = 8-8.5%
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với axit
Tác dụng với kiềm
Tác dụng với oxy hóa
Tác dụng với muối và chất khử
THÀNH PHẦN
Cellulose 94%
Sáp bông 0.6%
Axit hữu cơ 0.8%
Đường các loại 0.3 %
Pectin 0.9 %
Hợp chất chứa nito 1.3%
Tro sau khi đốt 1.2%
Những hợp chất chưa biết 0,9%
30 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 277 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luận văn nghiên cứu sự tác động của ánh sáng và các phương pháp xử lý sau nhuộm đến cường độ màu và độ bền của vải cotton nhuộm bằng dịch chiết quả măng cụt - Nguyễn Thị Thúy Hằng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU SỰ TÁC ĐỘNG CỦA ÁNH SÁNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SAU NHUỘM ĐẾN CƯỜNG ĐỘ MÀU VÀ ĐỘ BỀN CỦA VẢI COTTON NHUỘM BẰNG DỊCH CHIẾT QUẢ MĂNG CỤT
Giảng viên hướng dẫn: ThS. PHẠM THỊ HỒNG PHƯỢNG
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG
MSSV : 08087801
Lớp : DHHC4
Khoá : 2008-2012
NỘI DUNG
TỔNG QUAN
THỰC NGHIỆM
KẾT QUẢ
KIẾN NGHỊ
TỔNG QUAN
MĂNG CỤT
COTTON
NHUỘM
XỬ LÝ SAU NHUỘM
MĂNG CỤT
Măng cụt ( Garcinia mangostana ), là một loài cây thuộc họ Bứa( Clusiaceae ) , là loại cây nhiệt đới cho quả ăn được, rất quen thuộc tại Đông Nam Á.
COTTON
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Độ dài của xơ: 22-54mm
Bề dày: 18-22mm
Độ bền đứt: 22-24 cN/tex
Khối lượng riêng: d= 1.52 g/cm 3
Hàm ẩm ở ĐKTC: W = 8-8.5%
THÀNH PHẦN
Cellulose 94%
Sáp bông 0.6%
Axit hữu cơ 0.8%
Đường các loại 0.3 %
Pectin 0.9 %
Hợp chất chứa nito 1.3%
Tro sau khi đốt 1.2%
Những hợp chất chưa biết 0,9%
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với axit
Tác dụng với kiềm
Tác dụng với oxy hóa
Tác dụng với muối và chất khử
CÔNG NGHỆ NHUỘM
Khái niệm : Nhuộm là quá trình gia công nhằm tạo màu cho xơ, sợi hay vải, sao cho màu đó đều, sâu và bền . Người ta dùng thuốc nhuộm để tạo màu trong công nghệ nhuộm.
Cơ chế của quá trình nhuộm được chia làm 3 giai đoạn
Về mặt động học của quá trình nhuộm ta có thể chia làm 5 giai đoạn
Các phương pháp nhuộm
Phương pháp nhuộm ngâm hay nhuộm tận trích.
Phương pháp nhuộm ngấm, ép.
CHẤT CẨN MÀU
CuSO 4
Al 2 (SO4) 3
ZnSO 4
Ca(OH) 2
K 2 Cr 2 O 7
Fe 2 (SO 4 ) 3
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
CHIẾT DỊCH
STT
Thành phần
Lượng sử dụng
1
Vải mộc
M(g)
2
NaOH
6 g/l
3
H 2 O 2
8g/l
4
Na 2 SiO 3
8g/l
5
Chất ổn định H 2 O 2
1g/l
6
Chất ngấm
1g/l
7
Nhiệt độ
100 O C
8
Thời gian
30 phút
9
Dung tỷ
1/40
NẤU TẨY VẢI
Đơn công nghệ nấu tẩy
Sơ đồ quy trình nấu tẩy
GIẢN ĐỒ NHUỘM
SỬ DỤNG CHẤT CẨN MÀU
C M
CuSO 4 .5H 2 O
Al 2 (SO 4 ) 3
0.01
22.704
19.177
0.05
24.096
19.128
0.1
23.941
19.533
0.15
23.606
19.605
0.2
23.822
19.823
0.25
24.103
20.147
0.4
24.001
20.088
Nồng độ
C
Sử dụng chất cẩn CuSO 4 .5H 2 O , Al 2 (SO 4 ) 3
C M
K 2 Cr 2 O 7
Ca(OH) 2
0.01
23.901
21.684
0.05
24.015
21.756
0.1
23.562
21.82
0.15
22.776
22.606
0.2
22.273
23.411
0.25
22.017
23.249
0.4
21.56
22.954
Nồng độ
C
Sử dụng chất cẩn K 2 Cr 2 O 7 , Ca(OH) 2
C M
ZnSO 4
FeSO 4 .7H 2 O
0.01
20.756
21.511
0.05
21.565
20.665
0.1
21.092
20.281
0.15
21.255
19.657
0.2
21.013
19.279
0.25
21.111
19.038
0.4
21.83
19.159
Nồng độ
C
Sử dụng chất cẩn ZnSO 4 , FeSO 4 .7H 2 O
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ BỀN GIẶT CÁC CHẤT CẨN CÓ CƯỜNG ĐỘ MÀU CAO SAU CẨN
STT
Chất cẩn
Nồng độ
C
C sau giặt
∆E
1
Al 2 (SO 4 ) 3
0.25
20.147
16.25
3.953
2
CuSO 4 .5H 2 O
0.05
24.096
21.554
3.026
3
K 2 Cr 2 O 7
0.05
24.015
19.061
5.282
4
Ca(OH) 2
0.2
23.411
18.895
4.63
5
ZnSO 4
0.1
22.017
18.609
3.549
6
FeSO 4 .7H 2 O
0.05
21.511
18.162
3.424
KHẢO SÁT THỜI GIAN CẨN CHẤT CẨN LÊN VẢI
Thời gian
15
30
45
60
C
36.525
36.389
33.908
32.829
C sau
32.701
34.121
33.683
30.518
∆E
5.724
3.996
3.240
4.252
C
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ VẢI SAU CẨN MÀU
Phương pháp sấy
STT
Nhiệt độ 0 C
C
C sau
∆E
1
40
38.162
37.536
3.917
2
50
38.966
37.959
4.37
3
60
40.165
38.043
3.921
4
70
39.522
37.803
2.914
5
80
39.816
36.372
4.037
6
90
39.563
35.423
4.845
7
100
40.076
39.131
2.38
∆E
STT
Thời gian(h)
C
C sau
∆E
1
4
42.254
36.007
6.426
2
10
45.295
41.794
3.603
3
16
45.089
35.339
10.338
Ánh sáng mặt trời
∆ E
Đèn soi mẫu
STT
Thời gian (h)
C
C sau
∆E
1
4
39.075
37.003
2.362
2
10
41.652
38.252
3.642
3
16
42.439
38.309
4.302
∆E
STT
Thời gian
C
C sau
∆E
1
4
39.596
36.474
3.31
2
10
41.428
35.312
6.465
3
16
43.17
35.487
7.919
Kết hợp mặt trời- đèn
∆E
Kết hợp mặt đèn- mặt trời
STT
Thời gian
C
C sau
∆E
1
4
40.145
36.285
4.059
2
10
42.96
36.9
6.212
3
16
42.195
35.643
6.754
∆E
1
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ BỀN
Kiểm tra độ bền giặt
Kiểm tra
Hóa chất
Cấp
Phai màu
4
Dây màu
Acetat
4
Cotton
3-4
Nylon
3
PES
4
Acrylic
4-5
Wool
4-5
Kiểm tra độ clo
Mẫu
C
∆E
Trước
51.79
2.74
Sau
49.42
Kiểm tra mồ hôi
Mẫu
C
∆E
Trước
51.07
2.45
Sau
50.87
Kiểm tra độ nước biển
Mẫu
C
∆E
Trước
51.91
5.86
Sau
47.03
Kiểm tra độ bền ma sát
Kiểm tra
Cấp
Ma sát khô
3
Ma sát ướt
2-3
Nhóm
Vùng hấp thụ theo chuẩn (cm -1 )
Vùng hấp thụ đo được (cm -1 )
O-H
3800-2700
3345.98
C-H
3000-2850
2901.68
C=O
1850-1600
1642.51
1431.3
C-O
1300-800
1372.46
1319.17
1282.58
1165.37
1115.43
1058.92
1030.09
C 6 H 5 -
700-900
706.22
=C-H
700-600
667.67
C-X
<667
614.43
559.86
437.89
KẾT QUẢ ĐO IR
Phổ IR của vải cotton nhuộm bằng dịch chiết từ vỏ măng cụt chiết bằng cồn sau xử lý
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
Nhận xét
Sử dụng các ion kim loại làm cho màu vải cotton sau nhuộm bằng dịch chiết vỏ măng cụt bền màu.
Trong các chất cẩn thì tốt nhất là CuSO 4 .7H 2 O 0.05M.
Thời gian thích hợp nhất khi cẩn CuSO 4 . 7H 2 O 0.05M là 45 phút .
Tiến hành khảo sát với các phương pháp làm khô thì ánh sáng mặt trời là tốt nhất với thời gian phơi là 10h.
Kiến nghị
Nếu có thời gian thì em sẽ nghiên cứu thêm tác dụng của chất cẩn trên các loại vải khác như PES, tơ tằm , PA ,
H ồ để sản phẩm đẹp hơn, mềm mại hơn,
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ LẮNG NGHE
ĐỘ BỀN GIẶT
Chuẩn bị mẫu kiểm tra, tiến hành giặt mẫu trong dung dịch : xà phòng 4-5g, Na 2 SO 4 2-3g.
Mẫu giặt tiến hành theo quy định
Giặt ấm ở nhiệt độ 35-40 0 C trong vòng 30 phút.
Sau khi giặt lấy mẫu giủ sạch và vắt, lấy chỉ khâu ba mép và để lại một mép ngang, sấy khô ngoài không khí hoặc sấy ở nhiệt độ không lớn hơn 60 0 C.
Tiến hành so sánh với tiêu chuẩn ISO 105( C01-C06).
ĐỘ BỀN MỒ HÔI
STT
Tên hóa chất
Lượng sử dụng
1
NaCl
5g/l
2
NH 4 OH 25%
6ml/l
3
CH 3 COOH
7ml/l
4
Khối lượng vải
m( g)
5
Nhiệt độ
37±2 0 C
6
Dung tỷ
1/40
7
Thời gian
30 phút
Dung dịch 1 gồm 5g/l NaCl, 6ml/l NH 4 OH 25%, giữ ở nhiệt độ 37 0 C trong 30 phút, sau đó lấy mẫu ra vắt nhẹ, rồi đổ dung dịch vào cốc, nhúng mẫu vào sau đó vắt nhe, lặp lại nhiều lần( khoảng 10 lần).
Sau đó cho dung dịch 2 là 7ml/l CH 3 COOH vào để yên ở nhiệt độ phòng trong 30 phút. Đem phơi khô rồi đem so sánh màu.
ĐỘ BỀN CLO
STT
Giai đoạn
Hóa chất
Lượng sử dụng
1
I
NaClO
1-2g/l
2
Dung tỷ
1/40
3
Nhiệt độ
30 0 C
4
Thời gian
1 giờ
1
II
Na 2 SO 3
3-5 g/l
2
Dung tỷ
1/40
3
Nhiệt độ
30 0 C
4
Thời gian
10 phút
Mẫu thử là mẫu đơn giản được thấm ướt bằng nước cất, vắt nhẹ cho vào dung dịch natri hypochorite với nồng độ 1-2g/l chlorite hoạt động. Giữ nguyên mẫu ở nhiệt độ môi trường trong một giờ.
Sau đó lấy mẫu ra giặt bằng nước cất rồi xử lý bằng dung dịch Na 2 SO 3 3-5g/l ở nhiệt độ thường trong 10 phút.Cuối cùng giặt mẫu rồi phơi khô rồi đánh giá sự phai màu của mẫu theo bảng chuẩn ghi.
ĐỘ BỀN NƯỚC BIỂN
STT
Hóa chất
Lượng sử dụng
1
NaCl
80g/l
2
Nhiệt độ
37±2 O C
3
Thời gian
4 giờ
4
Dung tỷ
1/40
Nhúng vải vào dung dịch 80g/l, để mẫu ướt không vắt để vào giữa hai tấm kính có kích thước bằng hoặc lớn hơn mẫu .
Dùng lực 4.5 kG ép mẫu ở 37 O C trong 4h sau đó tháo chỉ phơi khô, đánh giá độ dây màu.
ĐỘ BỀN MA SÁT
Nguyên tắc chung cho vải chuyển động cọ xát với vải trắng dưới tác dụng của lực kG. Mẫu thường có kích thước (18x 8)cm trải trên mặt cọ xát. Vải trắng tẩy kèm là vải đã tẩy trắng không có hồ với kích thước (5x 5 ) cm . Khi cọ sát cần phải tiến hành theo cả chiều dài sợi dọc và sợi ngang, mỗi chiều tiến hành cọ sát 10 lần trong vòng 10 giây.
Cấp
∆E * đồng đều
∆ lệch màu so với chuẩn
5
4
3
2
1
0
1.7
3.4
6.8
13.6
0
4.3
8.5
6.9
34.1
Bảng: Phân cấp độ đều màu
1
2
∆E
STT
PP
NHIỆT ĐỘ HOẶC
THỜI GIAN(H)
C
C sau
∆E
1
Sấy
100
40.076
39.131
2.38
2
MT
10
45.295
41.794
3.603
3
Đ
10
41.652
38.252
3.642
4
MT-Đ
10
41.428
35.312
6.465
5
Đ- MT
10
42.96
36.9
6.212
SO SÁNH CÁC PHƯƠNG PHÁP LÀM KHÔ
File đính kèm:
- luan_van_nghien_cuu_su_tac_dong_cua_anh_sang_va_cac_phuong_p.pptx