Kiểm tra tiếng việt( viết)giữa học kì II khối 1 năm học 2011 - 2012

1.Chép lại bài sau:( 6 điểm)

 

Cái Bống

Cái Bống là cái bống bang

Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm.

Mẹ Bống đi chợ đường trơn

Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.

 

.

2. Bài tập: (4 điểm)

a) Điền k hay c:

Cây .au .ửa tủ

Cái .ẹo Đeo .ính

b) Điền ân hay âng:

T. bóng nhà t.

Việc b. bàn ch.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra tiếng việt( viết)giữa học kì II khối 1 năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT quận Tây Hồ Trường Tiểu học nhật tân Họ và tên: .................................................. Lớp : .1A......................................................... Điểm Kiểm tra tiếng việt( viết)giữa học kì II Khối 1 năm học 2011 - 2012 1.Chép lại bài sau:( 6 điểm) Cái Bống Cái Bống là cái bống bang Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm. Mẹ Bống đi chợ đường trơn Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng. . 2. Bài tập: (4 điểm) a) Điền k hay c: Cây .......au ..........ửa tủ Cái .......ẹo Đeo .........ính b) Điền ân hay âng: T.......... bóng nhà t............ . Việc b......... bàn ch........... Cách đánh giá môn Tiếng Việt 1- Đọc: 10 điểm a- Đọc bài: 6 điểm: đọc cỏc bài tập đọc đó học: Trường em, Tặng chỏu, Cỏi nhón vở, Bàn tay mẹ, Cỏi Bống, - Sai 1 tiếng hoặc 1 từ trừ 0,5 điểm - Đọc nhỏ trừ 1 điểm b- Đọc hiểu: 4 điểm + Bài 1: 2 điểm( đúng mỗi từ 0,5 điểm) - Tiếng chứa ai: phải, lại - Tiếng chứa ay: tay, ngày + Bài 2:1 điểm( đúng mỗi từ 0.5 điểm) + Bài 3:1 điểm( đáp án b) 2- Viết: 10 điểm a) Viết bài: 6 điểm - Sai 1 chữ trừ 0,5 điểm - Viết chưa đẹp, chưa đều nét trừ 0,5 điểm b) Bài tập: 4 điểm - Mỗi từ điền đúng: 0,5 điểm Phòng GD - ĐT quận Tây Hồ Trường Tiểu học nhật tân Họ và tên: .................................................. Lớp : ...1A....................................................... Điểm Kiểm tra giữa học kì II Môn Toán – Khối 1 năm học 2011 - 2012 1- Bài 1: (3điểm) a) Đọc các số: 17 : .................................. ; 60: ............................ 50: ................................... ; 15 : ............................ b) Sắp xếp các số: 20, 70, 10, 90, 60, 40. - Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................... - Theo thứ tự từ lớn đến bé:............................................................................................... c) - Liền trước số 11 là số: ............................. - Liền sau số 19 là số: ................................ - Số ở giữa 17 và 20 là số: .......................... - 19 là số liền trước của số: ............................ 2 - Tính: (2 điểm) a) Tính nhẩm: 10cm + 9cm – 6cm = ........... 15 - 4 + 6 = ........... 30cm + 30cm – 40cm = ........... 80 - 50 + 20 = ........... b) Đặt tính rồi tính: 70 - 30 4 + 15 10 + 50 17 - 7 3 - Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 1 6 - Ê = 12 70 - Ê = 20 Ê + 4 = 19 10 = Ê - 60 4) Điền dấu thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 18 - 3 Ê 8 + 10 10 + 30 Ê 80 - 60 .......... ............ ............. ............ 5) Giải toán: (2 điểm) Mai cắt được 4 chục bông hoa. Lan cắt được 30 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải Đổi: 4 chục bông hoa = Cách đánh giá môn Toán 1- Bài 1: (3điểm) a) Đọc các số:( 1 điểm) b) Sắp xếp các số: - Theo thứ tự từ bé đến lớn:( 0,5 điểm) - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ( 0,5 điểm) c) Mỗi câu đúng 0,25 điểm - Liền trước số 11 là số: ..10........................... - Liền sau số 19 là số: .....20........................ - Số ở giữa 17 và 20 là số: 18, 19.......................... - 19 là số liền trước của số: 20....................... 2 - Tính: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính( mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm) b) Tính nhẩm( mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm) 3 - Điền số thích hợp vào ô trống: 2 điểm ( mỗi số điền đúng: 0,5 điểm) 4) Điền dấu thích hợp vào ô trống: 1 điểm (mỗi kết quả đúng 0,5 điểm) 5) Giải toán: (2 điểm) Đổi: 4 chục bụng hoa = 40 bụng hoa 0,25 diểm) Câu lời giải đúng( 0,5 điểm) Phép tính giải đúng( 1 điểm) Đáp số đúng (0,25 điểm) Phòng GD - ĐT quận Tây Hồ Trường Tiểu học nhật tân Họ và tên: .................................................. Lớp : 1A.......................................................... Điểm Kiểm tra tiếng việt( đọc)giữa học kì II Khối 1 năm học 2011 - 2012 I. Đọc thành tiếng (6 điểm) - ôp, ach, iêc, oai, uê, oanh. - lễ phép, chích choè, viết ngoáy, luật giao thông. Bàn tay mẹ Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. II. Đọc hiểu( 4 điểm) Tìm trong bài Bàn tay mẹ ở trên - Tiếng chứa vần ai:..................................................................... - Tiếng chứa vần ay:..................................................................... 2- Viết 1 từ chứa tiếng - Có vần uân:................................................................................ - Có vần oa:................................................................................... 3- Khoanh vào trước câu trả lời đúng: a- Bình yêu nhất là khuôn mặt của mẹ. b- Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. c- Bình yêu nhất là đôi mắt của mẹ.

File đính kèm:

  • docĐề KT giữa HKII 2011-2012.doc
Giáo án liên quan