I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: (2 điểm)
“Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 10”. Trong các cách viết sau, cách nào viết đúng tập hợp A?
a). A = b). A = c). A =
Cho tập E = và F =.
a). E F b). E F c). E F d). E = F
Tính 5 . 53 = ?
a). 5 b). 75 c). 625 d). 55
Tính 11112 = ?
a). 1 234 321 b). 12 321 c). 1 234 567 d). 123 321
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I môn số học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS
Họ và tên: ………………………………………………………
Lớp: 6
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Số học 6
Thời gian: 45 phút (không kể chép đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: (2 điểm)
j “Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 10”. Trong các cách viết sau, cách nào viết đúng tập hợp A?
a). A = b). A = c). A =
k Cho tập E = và F =.
a). E F b). E F c). E F d). E = F
l Tính 5 . 53 = ?
a). 5 b). 75 c). 625 d). 55
m Tính 11112 = ?
a). 1 234 321 b). 12 321 c). 1 234 567 d). 123 321
Bài 2: Điền dấu “x” vào ô thích hợp: (2 điểm)
Câu
Đúng
Sai
1. Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x.
2. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
3. Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên.
4. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: (2.5 điểm)
a). 38 + 41 +117 + 159 + 62 b). 20 – c).
Bài 2: Tìm x biết: (2 điểm) a). 5(x + 35) = 515 b). 2x : 4 = 8
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (0.75 điểm):
(1 + 2 + 3 + … + 100) . (12 + 22 + 32 + … + 102) . (65 . 111 – 13 . 15 . 37)
Bài 4: Tìm hai số tự nhiên có thương bằng 35, biết rằng nếu số bị chia tăng thêm 1056 đơn vị thì thương bằng 57? (0.75 điểm)
------------------------ o0o ------------------------
BÀI LÀM
File đính kèm:
- kiem tra bai 1.doc
- kiem tra bai 2.doc