I. PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu I: (3 điểm ) Cho hàm số (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2 Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương .
Câu II: (2 điểm)
1. Đơn giản biểu thức . với a>0
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=f(x)=xlnx trên [1;e]
Câu III: (1 điểm) Cho hình tứ diện đều ABCD cạnh bằng a.
1. Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD theo a.
7 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn thi: Toán lớp 12 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT HỒNG NGỰ 2
PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu I: (3 điểm ) Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2 Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương .
Câu II: (2 điểm)
1. Đơn giản biểu thức . với a>0
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=f(x)=xlnx trên [1;e]
Câu III: (1 điểm) Cho hình tứ diện đều ABCD cạnh bằng a.
Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD theo a.
Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện theo a
II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) (Học sinh chọn câu IV a và Va hay IV b và Vb)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu IVa: (1 điểm) Cho (C ) có phương trình y=f(x)= .
Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) biế hệ số góc của tiếp tuyến bằng -2
Câu Va: (2 điểm)
1. Giải phương trình:
2 Giải bất phương trình : .
B. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb: (1 điểm) Cho (C ) có phương trình y=f(x)= .
Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) biế hệ số góc của tiếp tuyến bằng -2
Câu VIb: (2 điểm)
1. Cho hàm số . Tìm x để f’(x)=0
2. Cho phương trình . Tìm m để phương trình có đúng 1 nghiệm .
----HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
Đơn vị ra đề: THPT HỒNG NGỰ 2
Câu
NỘI DUNG
ĐIỂM
I
(3,0đ)
Cho hàm số (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2 Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương .
1
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
0,50
1) Tập xác định:
2) Sự biến thiên
Đạo hàm:
Hàm số đồng biến trên các khoảng và ,
nghịch biến trên khoảng.
Hàm số đạt cực đại tại , , đạt cực tiểu tại , .
Giới hạn : và
Bảng biến thiên:
x
y’
y
-¥
-1
1
+¥
0
0
+
-
+
4
+¥
-¥
0
Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ
+ Giao điểm với Oy: :
+ Giao điểm với Ox:
0,50
2
Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương .
1.0
. Phương trình viết lai là
Số nghiệm thực của phương trình bằng số giao điểm của đồ
thị (C) của hàm số và đừờng thẳng (d): .
0,25
Dựa vào đồ thị ta có:
Với hoặc m>2 , (d) và (C) có một điểm chung, do đó phương trình có
một nghiệm.
Với hoặc , (d) và (C) có hai điểm chung, do đó phương trình có
hai nghiệm.
Với , (d) và (C) có ba điểm chung, do đó phương trình có ba nghiệm
0,25
0,25
0,25
II
(2,0đ)
1
1. Đơn giản biểu thức . với a>0
1.0
0,50
0,25
Vậy B
0,25
2
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=f(x)=xlnx trên [1;e]
Hàm số liên tục và xác định trên đoạn [1;e]
y’= lnx + 1
0,25
y’=0 suy ra x = [1;e]
0,25
f(1 ) = 0 và f(e ) = e
0,25
Vậy: Max f(x)=e tại x=e
0,25
Min f(x)=0 tại x=1
0,25
III
2
1
Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD
Do ABCD là tứ diện đều nên AG (BCD)
Vậy AG là đường cao của tứ diện
Vậy BG
AG=
Diện tích tam giác BCD bằng S=
V==
2
Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện theo a
Ta thấy AG là trục của tam giác BCD
Dựng mặt trung trực (P) của đoạn AB tại trung điểm H cắt AG tại điểm I
I là tậm của mặt cầu
Bán kính R=IA =
S=
IVa
(2,0đ)
Cho (C ) có phương trình y=f(x)=
Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) biế hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2
Mlà tiếp điểm
nên
Giải phương trình ta có
Với ta có PTTT là
Suy ra y=2 x-1
ta có
PTTT là y=2(x+2)+ suy ra y=2x +
0,50
Va
(1,0đ)
1
(1)
(1) ĐK
0,25
Pt(1)
0,25
0,25
(loại);
0,25
Vậy phương trình có nghiệm
2
.
Biến đổi pt
(1) . do
0,25
Đặt t=9x , đk t>0 .
Pt (1) .
0,25
Với 0< t<1 .
0,25
Với t>9
0,25
Đáp số : Nghiệm pt là x1 .
IVb
(1,0đ)
Cho (C ) có phương trình y=f(x)=
Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) biế hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2
0,25
Mlà tiếp điểm và k=2 nên
0,50
Giải phương trình ta có
Với ta có PTTT là
Suy ra y=2 x-1
Với ta có
PTTT là y=2(x+2)+ suy ra y=2x +
0,25
Vb
(1,0đ)
1
Cho hàm số . Tìm x để f’(x)=0
0,25
=0 khi và chỉ khi (a)
0,25
Pt (a) có Vt là hàm số tăng và Vp là hàm số giãm nên đồ thị cắt nhau tại không quá 1 điểm
Vậy PT (a) có không quá 1 nghiệm
Dễ thấy x=0 là một nghiệm
0,25
Vậy : x=0
0,25
2
Xét hàm số
Ta có
0,25
Bảng biến thiên:
x
y’
y
-¥
-1
1
+¥
0
0
+
-
+
4
+¥
-¥
0
Số nghiệm của phương trình là số điểm chung của hai đường
(C )có pt :
(d) y=
0,25
Dựa vào bảng biến thiên ta có
1
>4 suy ra
Vậy m1
0,25
0,25
HẾT
File đính kèm:
- 8 TOAN 12 DE HK1 2013 DONG THAP.doc