I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I: (1,0 điểm) Xác định tập hợp sau và biểu diễn trên trục số.
(– 7; 5] [3; 8]
Câu II: (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng:
f(x) = 3x + 1 và g(x) = 2x – 3
b) Xác định hàm số bậc hai y = ax2 – 4x + c, biết đồ thị của hàm số có trục đối xứng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm A(3; 0)
Câu III: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) ; b)
Câu IV: (2,0 điểm)
a) Cho (1; – 2); (– 3; 0); (4; 1). Hãy tìm tọa độ của = 2 – 3 +
b) Cho tam giác ABC. Các điểm M(1; 1); N(2; 3); P(0; – 4) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Tính tọa độ các đỉnh của tam giác.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I - Năm học: 2012 - 2013 môn thi: Toán lớp 10 - Đề 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: Trường THCS và THPT HÒA BÌNH
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I: (1,0 điểm) Xác định tập hợp sau và biểu diễn trên trục số.
(– 7; 5] [3; 8]
Câu II: (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng:
f(x) = 3x + 1 và g(x) = 2x – 3
b) Xác định hàm số bậc hai y = ax2 – 4x + c, biết đồ thị của hàm số có trục đối xứng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm A(3; 0)
Câu III: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) ; b)
Câu IV: (2,0 điểm)
a) Cho (1; – 2); (– 3; 0); (4; 1). Hãy tìm tọa độ của = 2 – 3 +
b) Cho tam giác ABC. Các điểm M(1; 1); N(2; 3); P(0; – 4) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Tính tọa độ các đỉnh của tam giác.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình sau:
2) Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi là 32. Tìm hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
Câu VIa (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2; 4) và B(1; 1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình sau:
Tìm tập xác định và xét sự biến thiên của hàm số: y =
Câu Vb (1,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; 3) và B(5; 1). Tìm tọa độ điểm I thỏa mãn
. HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
Đơn vị ra đề: Trường THCS và THPT HÒA BÌNH
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I
(1,0 đ)
(– 7; 5] [3; 8] = [3; 5]
[ ]
3 5
0,5đ
0,5đ
Câu II
(2,0 đ)
a) f(x) = 3x + 1 và g(x) = 2x – 2
y y = 3x +1
4
y = 2x – 2
1
O 1 x
-2
H
H( – 3; – 8)
0,75đ
0,25đ
Ta có: = 2 a = 1
Đồ thị đi qua điểm A(3; 0) nên ta có:
32 – 4.3 + c = 0 c = 3.
Vậy: y = x2 – 4x + 3
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu III
(2,0 đ)
a) Điều kiện: x – 1
2x2 = 8 x = 2
Vì x = – 2 không thỏa điều kiện nên nghiệm của phương trình là x = 2
0,25đ
0,5đ
0,25đ
b) Điều kiện: x
4x – 9 = 4x2 – 20x + 25
4x2 – 24x + 34 = 0
So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: x =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu IV
(2,0 đ)
Ta có: 2 = (2; – 4); – 3(– 9; 0); (4; 1)
(– 3; – 3)
0,5đ
0,5đ
Áp dụng tính chất hình bình hành ta được A(1; – 2); B(– 1; – 6); C(3; 8)
1đ
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va (2,0 đ)
1)
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (– 2; – 2)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2) Gọi x, y là kích thước hình chữ nhật ta có:
x + y = 16 (không đổi)
0,25đ
Suy ra: S = x.y lớn nhất khi x = y = 8
0,25đ
S = 8.8 = 64 cm2
0,25đ
Vậy tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi là 32 thì hình vuông cạnh bằng 8 có diện tích lớn nhất.
0,25đ
Câu VIa
(1,0 đ)
Giả sử C(x; y). Để ABC vuông cân tại B ta phải có:
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Giải hệ phương trình trên ta tìm được hai điểm thỏa mãn đề bài C(4; 0) và C’(– 2; 2)
0,25đ
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb (2,0 đ)
1)
0,5đ
0,25đ
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm
0,25đ
2) Tập xác định của hàm số: D = [– 2; 2]
0,25đ
+ Khi x [– 2; 0] hàm số đồng biến
+ Khi x (0; 1] hàm số nghịch biến
+ Khi x (1; 2] hàm số đồng biến
0,75đ
Câu Vb
(1,0 đ)
Ta có:
(– 4; 2)
0,5đ
Để thì (4; – 2)
0,5đ
Vậy I(– 4; 2)
0,25đ
¯Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, hợp logic vẫn đạt điểm tối đa..
File đính kèm:
- 7 TOAN 10 DE HK1 2013 DONG THAP.doc