Kiểm tra chất lượng 8 tuần năm học 2007 – 2008

I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 3 )

Câu 1: Tập hợp có bao nhiêu phần tử ?

A. 5

B. 10 C. 9

D. Vô số

Câu 2: có giá trị là :

A. 524

B. 55 C. 1

D. 59

Câu 3: a15: a3 () có giá trị là:

A. a5

B. a12 C. a18

D. Không chia được.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng 8 tuần năm học 2007 – 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tiến Thắng kiểm tra chất lượng 8 tuần năm học 2007 – 2008 Môn: Toán 6 Họ tên học sinh:........................................................................................ Lớp:....................... SBD......................................................................... Họ và tên, chữ ký GT1:................................... GT2: ................................ Mã phách Điểm bài thi Bằng số:........................ Bằng chữ:...................... Họ tên, chữ ký GK1:....................................... Họ tên, chữ ký GK2:....................................... Mã phách Đề và bài làm của học sinh (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề) Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 3 ) Câu 1: Tập hợp có bao nhiêu phần tử ? A. 5 B. 10 C. 9 D. Vô số Câu 2: có giá trị là : A. 524 B. 55 C. 1 D. 59 Câu 3: a15: a3 () có giá trị là: A. a5 B. a12 C. a18 D. Không chia được. Câu 4: Các câu sau đúng hay sai ? Stt Câu Đúng Sai 1 Tập hợp các số tự nhiên x mà x + 2 = 0 là tập rỗng. 2 am. an =am + n 3 am: an =am : n( ; ) 4 Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 2. 5 Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0. 6 Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. 7 Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. 8 Tia Ax là tia có gốc là x. 9 Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc là: Nâng lên luỹ thừa->Nhân hoặc chia->Cộng hoặc trừ. 10 Số tự nhiên lớn nhất là 9999999999999 Tự luận ( 7 điểm ). Câu 1 ( 1,5 điểm ). Cho các số sau : 6; 9; 15; 19; 36; 189; 345; 5796; 4326; 134562. Viết tập hợp A các số chia hết cho 2. Viết tập hợp B các số chia hết cho 5. Viết tập hợp C các số chia hết cho 3 không chia hết cho 9. Dùng ký hiệu để chỉ mỗi quan hệ giữa B và C. Học sinh không được ghi vào phần này Câu 2 ( 1,5 điểm ). Tính nhanh. 28.57 + 43.28 45.11 + 55.12 (1+3+5+7+9+...+99).(18.228 - 36.114) Câu 3 ( 1 điểm ) Tìm x biết. (x+22) - 56 = 66. . A B . . 45 - 3.(x - 4) = 30. C Câu 4 : ( 2 điểm ) Cho hình vẽ sau: Viết tên các tia gốc A và gốc B. Viết tên các tia trùng nhau. Viết các đường thẳng có trên hình. Viết tên các đoạn thẳng có trên hình. Câu 5 ( 1 điểm ). Cho A = 20 + 21 + 22 + 23 +...+ 2100 và B = 2101 So sánh A và B. ------------------------ o0o ------------------------ BAỉI LAỉM đáp án Và BIểU ĐIểM MÔN TOáN 6 I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Từ câu 1 đến câu 3 khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 : B Câu 2: D Câu 3: B Câu 4 : Đúng mỗi ý được 0,15 điểm. 1. Đ; 2. Đ; 3. S ; 4. S; 5. Đ; 6. Đ; 7. S; 8. S; 9. Đ ; 10. S. II. Tự luận ( 7 điểm ). Câu 1 (1,5 điểm) 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm B C Câu 2 ( 1,5 điểm ). 0,5 điểm. = 28.(57 + 43) = 28.100 = 2800 0,5 điểm = 45.11 + 55(11 + 1) = 45.11 + 55.11 +55 = 11.(45 + 55) + 55 =11.100 + 55 =1155 0,5 điểm = (1+3+5+7+9+...+99).(18.228 - 18.2.114) =(1+3+5+7+9+...+99).(18.228 - 18.228) = (1+3+5+7+9+...+99). 0 = 0 Câu 3 ( 1 điểm ) 0,5 điểm x+22 = 66 + 56 x = 122 - 22 x = 100 0,5 điểm 3.(x - 4) = 45 - 30 3.(x - 4) = 15 x - 4 = 15 : 3 x = 5 + 4 x = 9 Câu 4 : ( 2 điểm ) 0,5 điểm AB; AC; BC; BA 0,5 điểm AB và AC; CB và CA 0,5 điểm AB, AC và AC 0,5 điểm AB, AC và AC Câu 5 ( 1 điểm ). Xét 2A = 21 + 21 + 22 + 23 +...+ 2100+2101 Vậy 2A - A = 2101- 20 = 2101- 1 < 2101 Hay A < B Lưu ý : Khi chấm bài giáo viên có thể linh động tuỳ từng cách mà học sinh sử dụng để cho điểm cho phù hợp.

File đính kèm:

  • docde toan 6 - 8 tuan.doc
Giáo án liên quan