A.TRẮC NGHIỆM: (2 Điểm)
1.Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x – 3y + 5 = 0 có tọa độ là
A. ( 2; – 3 ) B. ( 2; 5 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
2.Vectơ chỉ phương của đường thẳng 2x – 3y + 5 = 0 có tọa độ là
A. ( 2; – 3 ) B. ( 3 ; 2 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Tiết 38 môn: Hinh hoc 10 (lần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên học sinh:........ KIỂM TRA 1 TIẾT - TPPCT: 38
Lớp: .. MÔN: HÌNH HỌC – KHỐI 10 - đề 1
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A.TRẮC NGHIỆM: (2 Điểm)
1.Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x – 3y + 5 = 0 có tọa độ là
A. ( 2; – 3 ) B. ( 2; 5 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
2.Vectơ chỉ phương của đường thẳng 2x – 3y + 5 = 0 có tọa độ là
A. ( 2; – 3 ) B. ( 3 ; 2 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
3. Số đo của góc giữa hai đường thẳng d: – 2x – y + 7 = 0 và d’: 3x – y +7 = 0 là
A. 25 0 B. 300 C. 450 D. 600
4.Khoảng cách từ M( 2; – 2 ) đến đường thẳng 3x + 4y – 3 = 0 là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
5. Tâm của đường tròn ( x – 3 )2 + ( y + 4)2 = 25 có tọa độ là
A. ( 3; – 4 ) B. ( 3 ; 4 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
6. Bán kính của đường tròn ( x – 3 )2 + ( y + 4)2 = 25 có độ dài là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
7. Tâm của đường tròn x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 có tọa độ là
A. ( 2 ; 2 ) B. ( – 2 ; 2 ) C. ( – 1 ; 1 ) D. ( 1 ; 1 )
8. Bán kính của đường tròn x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 có độ dài là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B.TỰ LUẬN ( 8 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3 ; – 4 ) và B ( 5 ; 7 )
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và B ( 1 điểm )
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và B ( 2 điểm )
c) Cho C(1;1), viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua C và song song với đường thẳng AB(1,5 điểm )
2. Viết phương trình đường tròn tâm I( – 1 ; 7 ) và tiếp xúc với đường thẳng : 3x – 4y + 6 = 0 ( 2 điểm )
3. Viết phương trình đường tròn tâm A( 7 ; – 1 ) đi qua B( 10; 3 ) ( 1, 5điểm )
HẾT
Giáo viên ra đề
Lãnh đạo duyệt
Trần Hữu Nghĩa
Họ tên học sinh:........ KIỂM TRA 1 TIẾT - TPPCT: 38
Lớp: .. MÔN: HÌNH HỌC – KHỐI 10 - đề 2
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A.TRẮC NGHIỆM: (2 Điểm)
1. Tâm của đường tròn ( x – 3 )2 + ( y + 4)2 = 25 có tọa độ là
A. ( 3; – 4 ) B. ( 3 ; 4 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
2. Bán kính của đường tròn ( x – 3 )2 + ( y + 4)2 = 25 có độ dài là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3. Tâm của đường tròn x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 có tọa độ là
A. ( 2 ; 2 ) B. ( – 2 ; 2 ) C. ( – 1 ; 1 ) D. ( 1 ; 1 )
4. Bán kính của đường tròn x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 có độ dài là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5.Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x – 3y + 5 = 0 có tọa độ là
A. ( 2; – 3 ) B. ( 2; 5 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
6.Vectơ chỉ phương của đường thẳng 2x – 3y + 5 = 0 có tọa độ là
A. ( 2; – 3 ) B. ( 3 ; 2 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
7. Số đo của góc giữa hai đường thẳng d: – 2x – y + 7 = 0 và d’: 3x – y +7 = 0 là
A. 25 0 B. 300 C. 450 D. 600
8.Khoảng cách từ M( 2; – 2 ) đến đường thẳng 3x + 4y – 3 = 0 là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
B.TỰ LUẬN ( 8 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3 ; – 4 ) và B ( 5 ; 7 )
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và B ( 1 điểm )
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và B ( 2 điểm )
c) Cho C ( 1; 1) , viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua C và song song với đường thẳng AB(1,5 điểm )
2. Viết phương trình đường tròn tâm I( – 1 ; 7 ) và tiếp xúc với đường thẳng : 3x – 4y + 6 = 0 ( 2 điểm )
3. Viết phương trình đường tròn tâm A( 7 ; – 1 ) đi qua B( 10; 3 ) ( 1, 5điểm )
HẾT
Giáo viên ra đề
Lãnh đạo duyệt
Trần Hữu Nghĩa
Họ tên học sinh:........ KIỂM TRA 1 TIẾT - TPPCT: 38
Lớp: .. MÔN: HÌNH HỌC – KHỐI 10 - đề 3
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A.TRẮC NGHIỆM: (2 Điểm)
1.Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x – 3y + 5 = 0 có tọa độ là
A. ( 2; – 3 ) B. ( 2; 5 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
2.Vectơ chỉ phương của đường thẳng 2x – 3y + 5 = 0 có tọa độ là
A. ( 2; – 3 ) B. ( 3 ; 2 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
3. Số đo của góc giữa hai đường thẳng d: – 2x – y + 7 = 0 và d’: 3x – y +7 = 0 là
A. 25 0 B. 300 C. 450 D. 600
4.Khoảng cách từ M( 2; – 2 ) đến đường thẳng 3x + 4y – 3 = 0 là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
5. Tâm của đường tròn ( x – 3 )2 + ( y + 4)2 = 25 có tọa độ là
A. ( 3; – 4 ) B. ( 3 ; 4 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
6. Bán kính của đường tròn ( x – 3 )2 + ( y + 4)2 = 25 có độ dài là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
7. Tâm của đường tròn x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 có tọa độ là
A. ( 2 ; 2 ) B. ( – 2 ; 2 ) C. ( – 1 ; 1 ) D. ( 1 ; 1 )
8. Bán kính của đường tròn x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 có độ dài là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B.TỰ LUẬN ( 8 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3 ; – 4 ) và B ( 5 ; 7 )
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và B ( 1 điểm )
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và B ( 2 điểm )
c) Cho C ( 1; 1) , viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua C và song song với đường thẳng AB(1,5 điểm )
2. Viết phương trình đường tròn tâm I( – 1 ; 7 ) và tiếp xúc với đường thẳng : 3x – 4y + 6 = 0 ( 2 điểm )
3. Viết phương trình đường tròn tâm A( 7 ; – 1 ) đi qua B( 10; 3 ) ( 1, 5điểm )
HẾT
Giáo viên ra đề
Lãnh đạo duyệt
Trần Hữu Nghĩa
Họ tên học sinh:........ KIỂM TRA 1 TIẾT - TPPCT: 38
Lớp: .. MÔN: HÌNH HỌC – KHỐI 10 - đề 4
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A.TRẮC NGHIỆM: (2 Điểm)
1. Tâm của đường tròn ( x – 3 )2 + ( y + 4)2 = 25 có tọa độ là
A. ( 3; – 4 ) B. ( 3 ; 4 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
2. Bán kính của đường tròn ( x – 3 )2 + ( y + 4)2 = 25 có độ dài là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3. Tâm của đường tròn x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 có tọa độ là
A. ( 2 ; 2 ) B. ( – 2 ; 2 ) C. ( – 1 ; 1 ) D. ( 1 ; 1 )
4. Bán kính của đường tròn x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 có độ dài là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5.Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x – 3y + 5 = 0 có tọa độ là
A. ( 2; – 3 ) B. ( 2; 5 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
6.Vectơ chỉ phương của đường thẳng 2x – 3y + 5 = 0 có tọa độ là
A. ( 2; – 3 ) B. ( 3 ; 2 ) C. ( – 3 ; 5 ) D. ( – 3 ; 2 )
7. Số đo của góc giữa hai đường thẳng d: – 2x – y + 7 = 0 và d’: 3x – y +7 = 0 là
A. 25 0 B. 300 C. 450 D. 600
8.Khoảng cách từ M( 2; – 2 ) đến đường thẳng 3x + 4y – 3 = 0 là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
B.TỰ LUẬN ( 8 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 3 ; – 4 ) và B ( 5 ; 7 )
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và B ( 1 điểm )
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và B ( 2 điểm )
c) Cho C ( 1; 1) , viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua C và song song với đường thẳng AB (1,5 điểm )
2. Viết phương trình đường tròn tâm I( – 1 ; 7 ) và tiếp xúc với đường thẳng : 3x – 4y + 6 = 0 ( 2 điểm )
3. Viết phương trình đường tròn tâm A( 7 ; – 1 ) đi qua B( 10; 3 ) ( 1, 5điểm )
HẾT
Giáo viên ra đề
Lãnh đạo duyệt
Trần Hữu Nghĩa
File đính kèm:
- KT 1 TIẾT HH K10[1]. NGHĨA.doc