Bài 3 (2,5đ)
a) Cho phương trình x2 + 7x - 4 = 0
Không giải phương trình hãy tính x1 + x2 và x1.x2.
b) Một người dự định đi xe gắn máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 90km. Vì có việc gấp phải đến B trước giờ dự định là 45 phút nên người ấy phải tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km . Hãy tính vận tốc mà người đó dự định đi .
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 706 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khảo sát chất lượng học kỳ II môn: toán – lớp 9 năm học: 2013 – 2014 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT HẬU LỘC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 9
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI:
Bài 1(1,5đ)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
;.
b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của (d) và (P).
Bài 2 (3,0đ)
a) Giải phương trình
Giải hệ phương trình
Bài 3 (2,5đ)
a) Cho phương trình x2 + 7x - 4 = 0
Không giải phương trình hãy tính x1 + x2 và x1.x2.
b) Một người dự định đi xe gắn máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 90km. Vì có việc gấp phải đến B trước giờ dự định là 45 phút nên người ấy phải tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km . Hãy tính vận tốc mà người đó dự định đi .
Bài 4 (3,0đ)
Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O ; 6cm); kẻ hai tiếp tuyến MN, MP với đường tròn (N , P là các tiếp điểm) và cát tuyến MAB của (O) sao cho AB = 6 cm.
a) Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN biết MO = 10 cm
c) Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB. So sánh góc với góc
--------Hết--------
PHÒNG GD – ĐT HẬU LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 9
Năm học: 2013 – 2014
Bài
Đáp án
Điểm
1(1,5đ)
a)Vẽ đồ thị y = và đường thẳng y=-x+6 trên cùng một hệ trục tọa độ.
Tọa độ điểm của đồ thị (p) y =
-3
-1
0
1
3
y= x2
3
0
3
Tọa độ điểm của đồ thị (d)
0
6
6
0
b) Giao điểm của (P) : y = và đường thẳng (d) y = -x+6 lµ:
M(3 ; 3) và N (-6 ; 12)
0,25
0,25
0,5
0,5
2(3đ)
a)
D = (-5)2 – 4.3 = 25 – 12 = 13 > 0
Vì D > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
0,5
0,5
0,5
b)
Vậy hệ phương trình có một nghiệm (x;y)= (1;1).
1,25
0,25
3(2,5đ)
a) + Phương trình có a.c = 1.(-4) = -4 < 0
=> Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2
+Theo viet: x1 + x2 = = -7
x1.x2 = = -4
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Gọi x (km/h) là vận tốc dự định đi (đk: x > 0 )
x + 10 (km/h) là vận tốc thực tế đi
Thời gian dự định đi là : (h)
Thời gian thực tế đi là : (h)
Vì thực tế đến trước giờ dự định là 45’(=h), nên ta có phương trình:
Vì D’ > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
(TMĐK)
(Loại)
Vậy vận tốc dự định đi là 30km/h
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4(3đ)
a) Tứ giác PMNO có = 900 và = 900 (Tính chất tiếp tuyến)
+ = 1800 Tứ giác PMNO nội tiếp
0,5
0,5
b) Tính độ dài đoạn MN:
Áp dụng định lí Py-Ta –go vào tam giác vuông MON ta có
MN = = = 8 cm
1
c) Vì: H là trung điểm của AB, nên: OH AB
= = 900
và cùng nhìn đoạn OM một góc 900
Tứ giác MNHO nội tiếp
= ( vì cùng chắn cungMN)
0,5
0,5
Duyệt BGH Giáo viên ra đề:
Lê Thị Hiền
File đính kèm:
- toan9_ksII_daloc.doc.doc