Kế hoạch giảng dạy môn Toán khối 11 (NC)

IV.Biện pháp thực hiện :

 Chuẩn bị kỹ bài lên lớp,bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa.

 Thực hiện tốt quy chế chuyên môn

 Tích cực đổi mới phương pháp dạy học

 Bám sát đối tượng học sinh,phân luồng học sinh để có biện pháp giảng dạy thích hợp

 Yêu cầu học sinh có đủ vở ghi,vở bài tập,vở nháp và sách giáo khoa

 Chú trọng công tác bồi dưỡng chuyên môn,tích cực dự giờ thăm lớp,thường xuyên học hỏi đồng nghiệp.

 Kiểm tra đánh giá học sinh một cách khách quan,công bằng

 

doc8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 442 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn Toán khối 11 (NC), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN KHỐI 11 (NC) Phần chung: . Điều tra cơ bản đầu năm: Lớp-Sĩ số Giỏi Khá T.bình Yếu Số lượng % Số lượng % Số lượng % Số lượng % 12 29,3 19 46,3 10 24,4 0 0 11 24,4 15 33,3 19 42,2 0 0 Chỉ tiêu phấn đấu : Lớp-Sĩ số Giỏi Khá T.bình Yếu Số lượng % Số lượng % Số lượng % Số lượng % 15 36,6 19 46,3 7 17 0 0 15 33,3 17 37,8 13 28,9 0 0F IV.Biện pháp thực hiện : Chuẩn bị kỹ bài lên lớp,bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa. Thực hiện tốt quy chế chuyên môn Tích cực đổi mới phương pháp dạy học Bám sát đối tượng học sinh,phân luồng học sinh để có biện pháp giảng dạy thích hợp Yêu cầu học sinh có đủ vở ghi,vở bài tập,vở nháp và sách giáo khoa Chú trọng công tác bồi dưỡng chuyên môn,tích cực dự giờ thăm lớp,thường xuyên học hỏi đồng nghiệp. Kiểm tra đánh giá học sinh một cách khách quan,công bằng KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN KHỐI 11 (NC) ĐẠI SỐ11. Tuần Tiết Tên bài dạy Mục đích-yêu cầu Chuẩnbị Điều chỉnh 01 1 Các hàm số lượng giác Học sinh nắm được đn các hàm số y=sinx, y=cosx,y=tanx, y=cotx.Các t/c chẵn, lẻ, tuần hoàn.TXĐ và TGT ,sự biến thiên và đồ thị của các hàm số đó. Kỹ năng:Nhận biết hình dạng và vẽ đồ thị các hsố lượng giác cơ bản. Mô hình đường tròn lượng giác. Đồ thị các hsố lgiác. 2 Các hàm số lượng giác 3 Các hàm số lượng giác 02 4 Các hàm số lượng giác 5 Bài tập 6 Phương trình lượng giác cơ bản Học sinh biết xd công thức nghiệm của các pt lượng giác cơ bản.Nắm vững cách giải và côngthức nghiệm của các pt lượng giác cơ bản. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo công thức nghiệm các pt lượng giác cơ bản. Biết biểu diễn nghiệm trên đường tròn lgiác.Biết kết hợp các nghiệm của pt. Mô hình đường tròn lượng giác. 03 7 Phương trình lượng giác cơ bản 8 Phương trình lượng giác cơ bản 9 Phương trình lượng giác cơ bản 04 10 Phương trình lượng giác cơ bản 11 Phương trình lượng giác cơ bản 12 Bài tập 05 13 Bài tập 14 Một số ptrình lượng giác đơn giản Hs biết cách giải một số dạng pt đơn giản: pt bậc nhất ,bậc hai đối với một hàm số lgiác.Pt bậc nhất đối với sinx và cosx.Pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx Một số pt có thể quy về các dạng trên. Kỹ năng: Nhận biết và giải thành thạo các dạng pt nêu trong bài. 15 Một số ptrình lượng giác đơn giản 06 16 Một số ptrình lượng giác đơn giản 17 Một số ptrình lượng giác đơn giản 18 Bài tập 07 19 Thực hành trên máy tính fx-500. Rèn kỹ năng sdụngmáy tính bỏ túi Máy tính đt 20 Câu hỏi và bài tập ôn chương I Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học trong chương I. Rèn kỹ năng giải pt lượng giác,nhận biết t/c hsố lg. 21 Câu hỏi và bài tập ôn chương I 08 22 Bài kiểm tra viết cuối chương. Kiểm tra và đánh giá học sinh 23 Haiquy tắc đếm cơ bản Nắm vững ,phân biệt hai quy tắc đếm cơ bản. Vận dụng và phối hợp hai quy tắc trên vào giải toán. 24 Haiquy tắc đếm cơ bản 09 25 Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. Hs hiểu rõ các khái niệm hoán vị ,tổ hợp ,chỉnh hợp và công thức tính số hoán vị,tổ hợp,chỉnh hợp. Kỹ năng: Tính số hoán vị,tổ hợp, chỉnh hợp. Biết vận dụng các công thức hợp lý.Phối hợp các kiến thức để giải toán 26 Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. 27 Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. 10 28 Bài tập 29 Nhị thức Newton Hs nắm được công thức nhị thức Newton.Biết cách xđ hệ số trong ct đó theo tam giác Pascal. Kỹ năng: Khai triển (ax+b)n và (ax-b)n. Biết xd hàng thứ n trong tam giác Pascal. 30 Nhị thức Newton 11 31 Bài tập 32 Biến cố và xác suất của biến cố Hs năm được các khái niệm : Phép thử , không gian mẫu,biến cố, tập hợp mô tả biến cố. Biết tính xsuất của biến cố theo đn cổ điển, tính xsuất thực nghiệm của bcố theo đn thống kê của xsuất. 12 33 Biến cố và xác suất của biến cố 34 Bài tập 13 35 Hai quy tắc tính xác suất Hs nắm được khái niệm hợp và giao của hai biến cố.Khi nào 2 bcố xungkhắc,2 bcố độc lập. Biết vdụng quy tắc cộng và nhân xsuất để giải toán. 36 Hai quy tắc tính xác suất 14 37 Bài tập 38 Luyện tập(Sử dụng máy tính fx500 Rèn kỹ năng sdụng máy tính bỏ túi. Máy tính đt 15 39 Biến ngẫu nhiên rời rạc Hs hiểu kn biến ngẫu nhiên rời rạc.Hiểu ý nghĩa và công thức tính kỳ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên rời rạc 40 Biến ngẫu nhiên rời rạc 16 41 Câu hỏi và bài tập ôn chương II Hệ thống kiến thức cơ bản trongchương II 42 Câu hỏi và bài tập ôn chương II 17 43 Bài kiểm tra viết cuối chương Kiểm tra đánh giá học sinh 44 Ôn tập học kỳ Ôn tập kiến thức trọng tâm của học kỳI 18 45 Bài kiểm tra học kỳ I Kiểm tra đánh giá nhận thức của hs 46 Trả bài kiểm tra học kỳ I Rút kinh nghiệm làm bài ktra.Sửa lỗi cho hsinh. 19 47 Phương pháp quy nạp toán học Nắm được phương pháp quy nạp toán học Vận dụng quy tắc quy nạp để giải toán. 48 Phương pháp quy nạp toán học 49 Dãy số Hs nắm được khái niệm dãy số, cách cho một dãy số. hiểu các khái niệm dãy số tăng ,giảm ,bị chặn. Biết cách xét tính tăng giảm của một dãy số.Vận dụng quy nạp để giải toán. Biết cách cho một dãy số. 20 50 Dãy số 51 Bài tập 52 Cấp số cộng Hs nắm được k/n cấp số cộng, công thức số hạng tổng quát, ct tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng 21 53 Cấp số cộng 54 Cấp số nhân Hs nắm được k/n cấp số nhân, công thức số hạng tổng quát, ct tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Luyện kỹ năng tổng hợp kiến thức đã học. 55 Cấp số nhân 22 56 Bài tập 57 Câu hỏi và bài tập ôn chương III Hệ thống củng cố kiến thức cơ bản trong chương. Rèn kỹ năng giải toán. 58 Câu hỏi và bài tập ôn chương III 23 59 Kiểm tra viết cuối chương. Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh 60 Dãy số có giới hạn 0 Hs nắm được đn dãy số có giới hạn 0, một số dãy có giới hạn 0.Cminh dãy số có giới hạn 0. 61 Dãy số có giới hạn hữu hạn Hs nắm được đn dãy số có giới hạn hữu hạn và các định lý về giới hạn.Lập cthức tính tổng csn lùi vô hạn 24 62 Dãy số có giới hạn vô cực Hs nắm được đn dãy số có giới hạn -∞,+∞ và các quy tắc tìm giới hạn tại vô cực. 63 Đn và một số đlý về giới hạn của hsố Hs nắm được đn giới hạn của hs tại một điểm ,tại vô cực,giới hạn vô cực của hàm số và các đl về ghạn hsố. Vận dụng đn và đl để tìm giới hạn của một số hsố. 64 Giới hạn một bên. Hs nắm được đn ghạn bên phải, ghạn bên trái của hsố tại một điểm,mối quan hệ với ghạn của hsố tại 1 điểm. Biết tìm giới hạn một bên của hàm số. 25 65 Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực Hs nắm được các quy tắc tìm giới hạn vô cực của hsố tại một điểm và tại vô cực. 66 Các dạng vô định Hs nhận biết được các dạng vô định khi tìm ghạn của hsố.Biết khử dạng vô định để tìm ghạn của hsố. 67 Bài tập 26 68 Hàm số liên tục Hs nắm được đn hàm số liên tục tại 1 điểm,trên 1 khoảng, 1 đoạn.Biết cách cm hàm số liên tục . 69 Bài tập 70 Câu hỏi và bài tập ôn chương IV Hệ thống ,ôn tập kiến thức trọng tâm trong chương. Luyện kỹ năng giải toán. 27 71 Câu hỏi và bài tập ôn chương IV 72 Kiểm tra viết cuối chương. Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh. 73 Khái niệm đạo hàm Hs nắm vững khái niệm đạo hàm của hàm số tại một điểm và trên một khoảng.Công thức tính đạo hàm của một số hsố thường gặp.Ý nghĩa của đạo hàm.Tính đạo hàm theo đn và công thức.Viết pt tiếp tuyến của đt hs. 28 74 Khái niệm đạo hàm 75 Khái niệm đạo hàm 76 Bài tập 29 77 Các quy tắc tính đạo hàm Hs hiểu cách cm các quy tắc tính đạo hàm. Vận dụng thành thạo các quy tắc tính đạo hàm và hai công thức tính đạo hàm của hàm số hợp. 78 Các quy tắc tính đạo hàm 30 79 Bài tập 80 Đạo hàm của các hsố lượng giác. Hs nắm được công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác cơ bản . Vận dụng thành thạo cthức để tìm đạo hàm của hs lg. 31 81 Đạo hàm của các hsố lượng giác. 82 Bài tập 32 83 Vi phân Hiểu đn vi phân.Cthức tính gần đúng nhờ vi phân.Biết cách tìm vi phân của một số hàm số thường gặp. 84 Đạo hàm cấp cao. Hiểu đn đạo hàm cấp cao.Ý nghĩa của đạo hàm cấp 2. 33 85 Câu hỏi và bài tập ôn chương V Hệ thống ,ôn tập kiến thức trọng tâm của chương. Luyện kỹ năng giải toán. 86 Câu hỏi và bài tập ôn chương V 34 87 Ôn tập cuối năm học Tổng ôn tập kiến thức trọng tâm trong chương trình. Rèn kỹ năng giải toán. 88 Ôn tập cuối năm học 35 89 Kiểm tra viết cuối năm học Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh. 90 Trả bài kiểm tra cuối năm học Rút kinh nghiệm ,sửa lỗi thường gặp khi làm bài ktra. HÌNH HỌC 11. Tuần Tiết Tên bài dạy Mục đích-yêu cầu Chuẩnbị Điều chỉnh 01 1 Mở đầu về phép biến hình Hs hiểu khái niệm phép biến hình trong mặt phẳng Thước kẻ, compa,bài tập vân dụng. 02 2 Phép tịnh tiến và phép dời hình Hs nắm được đn và t/c của phép tịnh tiến,phép dời hình.Biết dựng ảnh của 1 hình qua phép tịnh tiến. Biểu thức toạ độ.Sdụng phép tịnh tiến vào giải toán. 03 3 Bài tập 04 4 Phép đối xứng trục Hs nắm đn và tc phép đxứng trục.Sd vào giải toán 05 5 Phép quay và phép đối xứng tâm. Hs nắm được đn phép quay, hiểu phép đối xứng tâm là trường hợp đặc biệt của phép quay. Biết áp dụng phép quay và phép đxưng tâm vào btập 06 6 Phép quay và phép đối xứng tâm 07 7 Bài tập 08 8 Hai hình bằng nhau Hs hiểu đn hai hình bằng nhau trong trường hợp tq. 09 9 Phép vị tự Hs nắm được đn phép vị tự và các kniệm liên quan Biết dựng ảnh của 1 hình qua phép vị tự. Hs nắm được đn phép đồng dạng .Thấy được phép vị tự là trường hợp đặc biệt của phép đồng dạng.Tc của phép đồng dạng 10 10 Phép đồng dạng 11 11 Bài tập 12 Ôn tập chương I Hệ thống kiến thức trọng tâm.Sdụng các phép biến hình vào giải toán . 12 13 Ôn tập chương I 14 Kiểm tra viết cuối chương. Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh. 13 15 Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng Hs biết các tc thừa nhận của hh không gian.Đk xđịnh mặt phẳng.Đn hình chóp và tứ diện.Cách biểu diễn hình không gian và cách xác định thiết diện của hchóp khi cắt bởi mặt phẳng. Mô hình các hình trong không gian. Thước kẻ. 16 Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 14 17 Hai đường thẳng song song Hs biết các vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong kgian.T/c của 2 đường thẳng song song.Cách cm 2 đường thẳng song song.Áp dụng vào btập. Thước. 18 Hai đường thẳng song song 15 19 Đường thẳng song song với mặt phẳng Hs nắm được các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.Các t/c về đg thẳng song song với mặt phẳng.Đk để đường thẳng song song với mặt phẳng.Sd các t/c để xđ các thiết diện. Thước. 20 Đường thẳng song song với mặt phẳng 16 21 Hai mặt phẳng song song Hs nắm được các vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. Đk để 2 mp song song và vận dụng để giải toán.Đlý Talet và áp dụng.Đn và t/c của hình lăng trụ, hhộp,.. Thước.Mô hình các hình trong kgian. 22 Hai mặt phẳng song song 17 23 Bài tập 24 Ôn tập học kỳ I Hệ thống kiến thức cơ bản.Rèn kỹ năng giải toán. 18 25 Kiểm tra viết học kỳ I Kiểm tra đánh giá nhận thức của hs 26 Trả bài kiểm tra học kỳ I Rút kinh nghiệm làm bài kiểm tra. 19 27 Phép chiếu song song. Hs nắm được: Đn và t/c của phép chiếu song song.Hình biểu diễn của 1 hình trong kgian và cách vẽ.Vận dụng vào giải toán. Thước. 20 28 Bài tập 21 29 Bài tập 22 30 Ôn tập chương II Hệ thống ,củng cố các kthức cơ bản trong chương II Rèn kỹ năng giải toán. Thước 23 31 Ôn tập chương II 24 32 Vectơ trong không gian.Sự đồng phẳng của các vectơ. 25 33 Vectơ trong không gian.Sự đồng phẳng của các vectơ. Hs hiểu : Các kq về vectơ trong mặt phẳng vẫn còn đúng trong không gian.Nắm được kn 3 vectơ đồng phẳng.Giải một số bài toán về vectơ trong kgian. Btập vận dụng 26 34 Hai đường thẳngvuông góc Hs nắm được kn góc giữa hai đường thẳng.Biết tính góc giữa hai đường thẳng và cm 2 đt vuông góc. Thước kẻ 27 35 Hai đường thẳngvuông góc 28 36 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Hs nắm được đk để đt vuông góc với mặt phẳng.Biết cách cm đt vuông góc với mp.Biết tính góc giữa đt và mp.Vận dụng thành thạo đlý 3 đường vuông góc. Thước kẻ 29 37 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 38 Hai mặt phẳng vuông góc. Hs biết cách tính góc giữa hai mp.Đk để 2 mp vuông góc và các t/c liên quan.C/m 2 mp vuông góc.Nắm được đn các lăng trụ đặc biệt, hchóp đều, Hchóp cụt đều. Thước kẻ. Mô hình các hình trong kgian. 30 39 Hai mặt phẳng vuông góc. 40 Bài tập 31 41 Bài tập 42 Khoảng cách. Hs nắm được các kn khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt và 1mp.K/c giữa đt và mp song song.K/c giữa 2 mp song song.Biết cách tính các k/c đó.Nắm được kn đường vuông góc chung của hai đt chéo nhau. Thước kẻ. 32 43 Bài tập 44 Ôn tập chương III Hệ thống các kiến thức trọng tâm của chương. Rèn kỹ năng giải toán. 33 45 Ôn tập chương III 46 Kiểm tra viết cuối chương. Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh. 34 47 Ôn tập cuối năm học. Hệ thống các kiến thức trọng tâm của cả năm học Rèn kỹ năng giải toán. 48 Ôn tập cuối năm học. 35 49 Kiểm tra viết cuối năm học Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh. 50 Trả bài kiểm tra cuối năm học Rút kinh nghiệm làm bài kiểm tra.

File đính kèm:

  • docke hoach giang daymon toan 11nc2012-2013.doc