Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 9 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 9 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần 9
Tiết 18 HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG Y=AX+B
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững góc tạo bởi đường thẳng y ax b và trục Ox , khái niệm hệ
số góc của đường thẳng y ax b .
- Xác định hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường
thẳng đó và trục Ox .
2. Kỹ năng: Học sinh tính được góc hợp bởi đường thẳng y ax b và trục
Ox trong trường hợp hệ số góc a 0 và a 0.
3. Thái độ:Hình thành đức tính nhanh nhẹn, đúng và trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ,trung thực,trách nhiệm
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung
HS
A. Hoạt động khởi động
B. Hoạt động hình thành kiến thức. • Treo bảng phụ hình 1. Khái niệm hệ số góc của đường
10- SGK thẳng.
• Nêu khái niệm về HS thảo a)
góc tạo bởi luận ?1 Hình 10.
đường thẳng (HS hoạt động
a>0 y
y ax b và trục cặp đôi)
Ox . Ba HS lên
• Chú ý: bảng.
T
a 0 thì là góc HS nhận
nhọn. xét bài làm của
a 0 thì là góc bạn.
y=ax+b
tù.
α
A O x
HS nghe
GV hướng dẫn
và quan sát để
nêu trường
hợp tổng quát. y
a<0
T
α
O A x
y=ax+b
Chú ý
- a 0 thì là góc nhọn.
a 0 thì là góc tù.
a) Hệ số góc
Lớp nghe Các đường thẳng có cùng hệ số góc a (
giảng và ghi a là hệ số của x ) thì tạo với trục Ox
chép. Thực các góc bằng nhau.
hành dưới sự Treo hình 11 lên bảng.
• Giao nhiệm vụ thực hướng dẫn của Chú ý.
hiện ?. GV. - Khi b 0 , ta có hàm số y ax .
• Giáo viên treo bảng Thực hiện ? Trong trường hợp này, ta cũng nói
phụ hình 11. H Đ cá nhân rằng a là hệ số góc của đường thẳng
y ax . C. Hoạt động luyện tập
Giao nhiệm vụ: + Nắm rõ luật và
y
VD1: Cho hai hàm số hoạt động theo
y 3x 2 nhóm.
A 2
a) Vẽ đồ thị của + Treo sản phẩm
hàm số. nhóm lên bảng.
b) Tính góc tạo bởi +Nhận xét bài
B
một đường thẳng nhóm chéo. α
-2
y 3x 2 và +Rút kinh nghiệm O x
3
và sửa sai. y=3x+2
trục Ox (làm
tròn đến phút)
- Thực hiện hoạt
động:
a)Khi x 0 thì y 2ta được điểm A 0;2 .
+ Chia lớp thành 3
2
nhóm Khi y 0 thì x , ta được điểm
3
+ Chia mỗi nhóm 1
2
bảng phụ hoạt B ;0 .
3
động trong 5 phút.
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B ta
+GV mời các tổ viên
được đồ thị của hàm số đã cho.
kiểm tra chéo.
+ GV nhận xét và
b)Gọi góc tạo bởi đường thẳng y 3x 2
khen thưởng.
• Hoạt động cá và trục Ox là , ta có ·ABO . Xét tam
nhân. OA 2
giác vuông OAB , ta có tan 3
-Yêu cầu cả lớp OB 2
3
làm bài 27- SGK.
(3 chính là hệ số góc của đường thẳng
-Gọi 1 HS lên
bảng. -yêu cầu HS nhận y 3x 2 ). Bằng cách tra bảng hoặc tính
xét bài làm trên trên máy tính, ta được 71034' .
bảng.
- GV đánh giá bài
làm của HS.
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Đọc lại điều kiện tổng quát trong bài học.
- Hướng dẫn thực hiện bài 28-SGK. Và hoàn thành vào vở.
Tiết 19 ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu
hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm
về hàm số bậc nhất y ax b , tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
Mặt khác, giúp HS nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song và
trùng nhau.
2. Kỹ năng: Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất; xác định được góc
của đường thẳng y ax b và trục Ox ; Xác định được hàm số y ax b thỏa
mãn một vài điều kiện nào đó (thông qua việc xác định các hệ số a,b)
3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực giao tiếp
- Phẩm chất: Chăm chỉ,trung thực ,có trách nhiệm
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT,bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, làm đáp án 10 câu hỏi ôn tập ra vở và ôn từ câu 1
đến câu 4.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động: Nhắc lại lý thuyết.
GV treo bảng phụ lên bảng HS lần lượt lên bảng hoặc
cho HS quan sát. đứng tại chỗ trả lời.
GV yêu cầu HS trả lời các
câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến
câu 2SGK Tr60.
C. Hoạt động luyện tập
Hướng dẫn HS làm bài
32,33,34 SGK Tr61
D. Hoạt động vận dụng .
Hướng dẫn HS làm bài
35,36,37 SGK Tr661,62
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng GV có thể đưa ra một bài
toán thực tế hoặc 1 bài toán
vận dụng cao.
Bài tập về nhà:
Bài tập 38 SGK Tr62
Bài tập 32,33,34,35,36 SBT
Tr70.
Về nhà đọc lại bài học và
chuẩn bị phần nội dung cho
tiết ôn tập sau Tiết 20 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- HS hiểukhái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn số và nghiệm của nó.
- Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó.
2. Kỹ năng:
Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm.
3. Thái độ:
HS có thái độ học tập nghiêm túc, giúp đỡ nhau trong học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ,trách nhiệm
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động
B. Hoạt động hình thành kiến thức - GV: Giới thiệu phương trình Phương trình bậc
x y 36; 2x 4y 100 là các ví nhất hai ẩn là hệ thức
dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn số. HS H Đ nhóm có dạng ax + by = c,
- GV: Gọi a là hệ số của x; b là hệ số của trong đó a, b, c là các
y; c là hằng số. Hãy nêu dạng tổng quát số đã biết (a 0
của phương trình bậc nhất hai ẩn số? hoặc b 0)
GV nhấn mạnh: a 0 hoÆc b 0 GV VD :5x 2y 8
yêu cầu HS lấy ví dụ về phương trình ax by c 3x y 2
bậc nhất hai ẩn số ? Chỉ rõ hệ số HS lấy ví dụ và 7x 14...
a; b; c? chỉ rõ các hệ số a,
GV treo bảng phụ ghi bài tập sau và yêu b, c.
cầu HS làm trên phiếu học tập theo
nhóm nhỏ:
Trong các PT sau, phương trình nào là HS H Đ cặp đôi
ptrình bậc nhất hai ẩn: làm trên phiếu học
tập rồi trả lời
2x y 1; 2x2 y 1;
miệng
3x 4y 5; 0x 4 7;
0x 0y 1;x 0y 5; 2x y 1
3x 4y 5
x2 y2 1; x y z 1.
0x 4y 7
GV(ĐVĐ) : Ta đã biết dạng của phương
x 0y 5
trình bậc nhất hai ẩn. Vậy nghiệm và cấu
trúc nghiệm của nó như thế nào chúng ta
cùng tìm hiểu phần b)
- GV: Thay x 2; y 34 thì giá trị
của 2 vế phương trình như thế nào ? GV: Ta nói cặp số 2; 34 là một nghiệm HS trả lời: Giá trị
hai vế của phương
của phương trình.
trình bằng nhau
- GV tương tự với x 5;y 30 thì có
Chú ý:
nhận xét gì về giá trị của hai vế ?
HS: Giá trị hai vế Nếu tại
GV: Ta nói cặp số 5 ; 30 không phải
khác nhau
x x0 ,y y0 mà
là một nghiệm của phương trình.
giá trị 2 vế của
? Vậy khi nào cặp số (x0; y0) là một
phương trình bằng
nghiệm của ptrình ax by c?
HS trả lời nhau thì cặp số
GV nêu chú ý SGK
(x0,y0) được gọi là
GV: ? Hãy tìm một nghiệm khác của PT
một nghiệm của pt.
x y 36 ? Ta tìm được bao nhiêu HS theo dõi
cặp giá trị là nghiệm của phương trình HS trả lời
trên?
? Tương tự có nhận xét gì về số HS chú ý
nghiệm của ptrình ax by c ?
GV Ghi nhận xét và nêu phần cuối mục
1)-> Đặt vấn đề chuyển Mục 2):
Ta đã biết phương trình bậc nhất có vô
số nghiệm, vậy làm thế nào để biểu diễn
được tập nghiệm của nó?
• Xét phương trình : - HS: y 2x 1
2x y 1 + HS làm việc cá nhân.
• - Biểu diễn y theo x? x -1 0 0,5 1 2
y=2x-1 -3 -1 0 1 3 + GV cho HS hoàn thành HS : Các cặp số đó là nghiệm của
?3 trên bảng phụ. phương trình 2x y 1.
HS : Có vô số nghiệm
? Có nhận xét gì về các
cặp số trong bảng ? HS: Nghe GV giảng
? Vậy phương trình trên
có bao nhiêu n ?
- GV: Nếu cho x một giá trị
bất kì R thì cặp số (x ;y),
trong đó y 2x 1là
một nghiệm của ptrình (1)
Như vậy tập nghiệm của
phương trình (1) là
S x;2x 1 / x R
1) Phương trình bậc
Vậy nghiệm tổng quát của
nhất hai ẩn số
phương trình (1) là
ax by c có
x;2x 1 với x R.
vô số nghiệm, tập
GV : Trong mặt phẳng toạ nghiệm được biểu
độ Oxy, tập hợp các điểm diễn bởi đường thẳng
biểu diễn các nghiệm của
2) Nếu a 0; b 0
phương trình là đường thì đường thẳng (d)
thẳng y 2x 1 ( Vừa chính là ĐTHS:
nói vừa đưa hình vẽ đường a c
y x
thẳng y 2x – 1 lên b b
* Nếu a 0 và b = 0
bảng phụ). HS làm bài
thì phương trình trở GV tương tự hãy tìm c b thành ax = c => tập
ax by c y x
nghiệm tổng quát của a a nghiệm là đường
b c c
phương trình sau : Hoặc x y thẳng x =
a a a
ax + by = c ( a 0;b 0 )
Vậy phương trình có nghiệm * Nếu a = 0 và b 0
GV vậy để tìm nghiệm
tổng quát là: thì ptrình trở thành
tổng quát của phương trình
x R by = c => tập nghiệm
bậc nhất hai ẩn chúng ta có a c
y x là đường thẳng y =
thể biểu diễn y theo x hoặc b b
c
biểu diễn x theo y. y R
b
hoặc: b c
x y
a a
• Xét phương trình
HS: 0;2 ; 2;2 ; 3;2
0x 2y 4 ? Hãy
x R
chỉ ra một vài nghiệm HS :
y 2
của phương trình ?
HS trả lời miệng
? Hãy viết nghiệm tổng
c
y
quát của PT? HS thực hiện b
? Tập nghiệm của phương x R
trình được biễu diễn đường
thẳng nào?
GV vẽ đường thẳng y = 2
lên bảng phụ.
Gv tương tự với ptrình : 0x
+ by = c có nghiệm tổng
quát như thế nào ? • Xét phương trình 4x
+ 0y = 6
GV thực hiện tương tự như
phương trình trên.
+ GV hệ thống lại tập
nghiệm của phương trình
bậc nhất hai ẩn số dưới
dạng tổng quát.
C. Hoạt động luyện tập
Bài 1 - HS là việc cá nhân vào vở Bài 1.
Y/c HS là việc cá nhân - 1 bạn lên bài trình bày a. Nghiệm của
vào vở - Dưới lớp làm xong đổi vở phương trình
- Gọi HS lên bài trình bày kiểm tra cặp đôi 5x 4y 8 lµ
- Dưới lớp làm xong đổi 0; 2 ; 4; 3 .
vở kiểm tra cặp đôi b. Nghiệm của
- GV đánh giá nhận xét phương trình
3x 5y 3 lµ
1; 0 ; 4; 3 .
D. Hoạt động vận dụng
- Y/c HS làm việc theo Nhóm trưởng yc các bạn tìm Bài 2.
nhóm, ghi bài làm ra bảng hướng làm bài, ghi ra nháp x R
a.
nhóm. - Nêu hướng làm bài và thống y 3x 2
x R
- Cho HS trình bày kết nhất cách làm
b. 3 x
quả làm bài, Nhận xét, - Tính kết quả và trả lời x
5
đánh giá - 1 bạn báo cáo kết quả - Các nhóm nhận xét bài làm của y R
c. 3y 1
các nhóm khác. x
4
y R
d.
x 5y
1
x
e. 2
y R
x R
f. 5
y
2
Tiết 19 DẤU HIỆU NHẬN
BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS phát biểu được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
- HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn , vẽ tiếp tuyến đi qua một
điểm nằm bên ngoài đường tròn
2. Kỹ năng:
- HS biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài
tập tính toán và chứng minh
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng tính toán tập tư duy logic.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc và hứng thú học tập.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực:
- Phẩm chất: Chăm chỉ ,trung thực, có trách nhiệm.
- Năng lực: Giao tiếp toán học, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác. II. Chuẩn bị:
- GV: thước thẳng, compa, phấn màu.
- HS: Thước , com pa
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
GV HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động
-GV nêu yêu cầu kiểm tra: - 2 HS lên bảng
* HS1: Nêu các vị trí tương *HS1 trả lời
đối của đường thẳng và
đường tròn, cùng các hệ
thức liên hệ tương ứng.
+ Thế nào là tiếp tuyến của
đường tròn? Tiếp tuyến của
đường tròn có tính chất cơ
bản gì?
*HS 2: Chữa bài tập 20 Tr * HS 2 chữa bài * Bài 20/110 SGK
110 SGK
AB là tiếp tuyến của đường tròn
(O; 6cm) OB AB
áp dụng định lý Pytago trong
OBA vuông tại B : OA2 = OB2 +AB2
AB = OA2 OB2 102 62
- GV nhận xét, cho điểm HS. - HS nhận xét = 8(cm)
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
- GV: Qua bài học trước, em - 1 đthẳng là * Dấu hiệu nhận biết: SGK/110
đã biết cách nào để nhận tiếp tuyến của 1
biết tiếp tuyến của đường đtròn nếu nó
tròn? chỉ có 1 điểm
chung với
đường tròn đó.
+ Nếu d = R thì
đường thẳng là
tiếp tuyến của
đường tròn.
- GV vẽ hình: Cho đường -HS : có OC a
tròn (O), lấy điểm C thuộc , Vậy OC chính
đường tròn (O) . Qua C vẽ là khoảng cách
đường thẳng a vuông góc từ O tới đường
với bán kính OC . Hỏi thẳng a hay d =
đường thẳng a có là tiếp OC . Có
tuyến của đường tròn (O)
C ( O; R)
hay không? vì sao?
OC = R
Vậy d = R
đường thẳng
a là tiếp tuyến của đường tròn
(O)
- GV: Vậy nếu 1 đường * Định lí: SGK/110
thẳng đi qua 1 điểm của
đtròn , và vuông góc với
bán kính đi qua điểm đó thì
đường thẳng đó là 1 tiếp
tuyến của đường tròn.
- GV cho HS đọc mục a SGK
- GV nhấn mạnh lại định lý
- HS đọc ĐL C a ; C (O) ; a OC
và ghi tóm tắt
a là tiếp tuyến của (O)
- GV cho HS làm ? 1 - HS làm ?1 ?1
HS1 trả lời - Khoảng cách từ B đến BC bằng
bán kính của đường tròn nên BC là
tiếp tuyến của đường tròn
? Còn cách nào khác không? HS2 nêu cách - Cách 2: BC AH tại H , AH là
khác bán kính của đường tròn nên BC là
tiếp tuyến của đường tròn
- GV: Xét bài toán trong HS đọc đề toán 2. Áp dụng:
SGK
* Bài toán: Qua điểm A nằm bên
ngoài đường tròn (O), hãy dựng
tiếp tuyến của đường tròn - GV vẽ hình tạm để hướng
dẫn HS phân tích bài toán
+ Giả sử qua A ta dựng -HS : ABO
được tiếp tuyến AB của vuông tại B (do
đường tròn (O) ( B là tiếp AB OB)
điểm ). Em có nhận xét gì về
tam giác ABO?
-HS : Trong tam
-Tam giác vuông ABO có
giác ABO trung
AO là cạnh huyền , vậy làm
tuyến thuộc
thế nào để xác định được
cạnh huyền
điểm B ?
bằng nửa cạnh
huyền nên B
phải cách trung
điểm M của AO
một khoảng
AO
2
- B phải nằm
trên
AO
(M ; )
- Vậy B nằm trên đường 2
nào? - HS nêu cách
dựng như SGK * Cách dựng: SGK
- Nêu cách dựng tiếp tuyến
AB?
- GV yc HS dựng hình, gọi 1 - HS thực hiện
B
HS lên bảng
/ / O
A M
C
- GV yêu cầu HS làm ?2: - HS chứng AOB có đường trung tuyến BM
Hãy minh, 1 HS lên bằng
bảng
chứng minh cách dựng trên AO
nên A· BO = 900 AB OB tại
là 2
B AB là tiếp tuyến của (O)
đúng.
Chứng minh tương tự AC là tiếp
- Bài toán có 2 nghiệm hình
tuyến của (O)
- GV: Vậy ta đã biết cách
dựng tiếp tuyến với 1
đường tròn qua 1 điểm nằm
trên đường tròn hoặc nằm
ngoài đường tròn.
C. Hoạt động luyện tập
*Bài 21 Tr 111 SGK - Yc HS đọc đề bài, gọi 1 HS - HS thực hiện
lên bảng trình bày
ABC có
AB2 +AC2 = 32 + 42 = 25 = BC2
ABC vuông tại A (ĐL pytago
đảo)
AC BC tại A AC là tiếp
tuyến của đường tròn (B; BA).
C. Hoạt động vận dụng
- Yc HS đọc đề bài - HS đọc *Bài 22 Tr 111 SGK
? Bài toán này thuộc dạng - HS: BT dựng
nào? Cách tiến hành thế hình. Cách làm:
nào? vẽ hình dựng
tạm, phân BT,
tìm ra cách
dựng.
- GV vẽ hình tạm.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_vat_li_toan_9_tuan_9_nam_hoc_2021_2022_phan.docx