Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 8 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 8 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y=AX+B (A≠0)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS hiểu được đồ thị hàm số y=a.x+b(a≠0) là một đường thẳng luôn cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đường thẳng y=a.x nếu b≠0, trùng
với đường thẳng y=a.x nếu b=0
2. Kỹ năng:Yêu cầu HS biết vẽ đồ thị hàm số bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc
đồ thị
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực.
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ có ghi sẵn hệ trục toạ độ
HS: Giấy kẻ ô li
III. Kế hoạch dạy học
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV: Yêu cầu HS đọc đọc ?1 SGK mục HS: Đọc câu hỏi
1 SGk- T49 , chia sẻ với bạn ( cặp đôi) HS: Nhóm trưởng điều
về thông tin em vừa đọc . ( 3') hành:
- Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi bài - Hoạt động cá nhân thực
làm ?1 ra bảng nhóm. hiện.
- Cho hs trình bày kết quả làm bài, - Yêu cầu các bạn chia sẻ
nhận xét đánh giá kết quả.
- Thống nhất kết quả
trong nhóm.
- Báo cáo kết quả hoạt
động với giáo viên.
B .HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Đồ thị HS: HĐ cùng GV
hàm số y=ax+b (a≠0)
Nhiệm vụ 1 1. Đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0)
GV hoạt động cùng cả
lớpGV: ĐVĐ: ở lớp 7
các em đã biết cách vẽ
9 C'
đồ thị hàm số
8
y=a.x(a≠0). Dựa vào đồ
7
thị hàm số y=a.x ta có B'
C
6
xác định được dạng của
5
đồ thị hàm số y=a.x+b A'
hay không . Chúng ta 4 B
cùng nghiên cứu nội HS hoạt động cùng GV
dung bài học và ghi vở. 2 A
1
? Em có nhận xét gì về
vị trí các diểm A,B,C - Cá nhân HS tự đọc
1 2 3
? Em có nhận xét gì về thông tin
vị trí 3 điểm A';B';C' - Từng cặp đôi chia sẻ
Chúng cùng nằm trên một đường
? Vậy tại sao A';B';C' thông tin vừa tìm hiểu.
thẳng
thẳng hàng
GV: Yêu cầu HS đọc - HS làm việc cá nhân
?2
mục 1 SGk- T49 sau làm bài
phần bài ?1, chia sẻ với vào vở.
x 1 2 3
bạn ( cặp đôi) về thông - HS lên bảng thực hiện
y=2.x 2 4 6
tin em vừa đọc . ( 3') tính.
y=2.x+3 5 7 9
Nhiệm vụ 2 Y/c HS - Dưới lớp làm xong đổi
làm việc cá nhân làm vở, kiểm tra theo cặp
*, Tổng Quát: SGK ?2bài tập GV đưa ra đôi. Báo cáo nhóm - Là một đường thẳng
vào vở. trưởng -> Báo cáo gv + Cắt trục tung tại một điểm có
- Gọi HS lên làm bài tung độ bằng b
- Dưới lớp làm xong đổi + Song song với đường thẳng
vở, kiểm tra theo cặp đôi HS: Với bất kỳ hoành y=a.x nếu b≠0 ; trùng với đường
(hoặc vòng tròn). Báo độ nào thì tung độ y của thẳng y=a.x nếu b=0
cáo nhóm trưởng -> Báo điểm thuộc đồ thị hàm * Chú ý (SGK-T50)
cáo gv số y=2.x+3 cũng lớn
GV: Yêu cầu HS giải hơn tung độ tương ứng
thích cách làm của điểm thuộc đồ thị
Nhiệm vụ 3 hàm số y=2.xlà 3 đơn vị
GV hoạt động cùng cả HS : đồ thị hàm số
lớpVới cùng giá trị của x y=2.x là một đường
thì giá trị tương ứng của thẳng đi qua gốc toạ độ
hàm số y=2.x và hàm số và điểm A(1;2)
y=2.x+3 có quan hệ với HS: Là một đường
nhau như thế nào? thẳng song song với
Hoạt động 2: Cách vẽ đường thẳng y=2.x và
đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có 2. Cách vẽ đồ thị hàm số
Nhiệm vụ 4 tung độ bằng 3 y=a.x+b(a≠0)
GV hoạt động cùng cả Cá nhân HS tự đọc a. TH1: b=0 thì y=a.x
lớpa) TH1: b=0 thì y=a.x thông tin Đồ thị hàm số y=a.x là một
GV: Yêu cầu HS nêu - Từng cặp đôi chia sẻ đường thẳng đi qua 0 và A(1;a)
cách vẽ đồ thị của hàm thông tin vừa tìm hiểu. b). TH2:
số này ? HS: HĐ cùng Gv y=a.x+b (a≠0;b≠0)
b). TH2:
y=a.x+b (a≠0;b≠0) a) TH1: b=0 thì y=a.x ? Nêu dạng của đồ thị Đồ thị hàm số y=a.x là
hàm số y=a.x+b một đường thẳng đi qua
0 và A(1;a) * B1:Cho x=0 thì y=b , ta được
điểm P(0;b)thuộc trục 0y
HS: TL - Cho y=0 thì x=- b ta được
a
b
HS: HĐ cá nhân làm bài Q(- ;0) thuộc trục 0x
a
* B2: Vẽ đường thẳng đi qua 2
Cá nhân HS tự đọc
điểm phân biệt P,Q ta được đồ
thông tin
thị hàm số y=a.x+b
- Từng cặp đôi chia sẻ
thông tin vừa tìm hiểu.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Y/c HS làm việc cá - HS làm việc cá nhân làm ?3
nhân làm bài ?3 bài ?3 Vẽ đồ thị của các hàm số sau
vào vở. vào vở. a) y=2.x-3
- Gọi HS lên bảng thực - HS lên bảng thực hiện b) y=-2.x+3
hiện tính. tính.
- Dưới lớp làm xong đổi - Dưới lớp làm xong đổi
vở, kiểm tra theo cặp đôi vở, kiểm tra theo cặp đôi.
(hoặc vòng tròn). Báo cáo Báo cáo nhóm trưởng ->
nhóm trưởng ->Báo cáo Báo cáo gv
gv
- Nhận xét, đánh giá
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- Y/c HS làm việc theo Nhóm trưởng yêu cầu:
nhóm, ghi bài làm ra bảng - Các bạn tự tìm hướng làm 3. Bài tập 15
nhóm. bài, ghi ra nháp - Cho hs trình bày kết quả - Nêu hướng làm bài, thống Bài giải bài
làm bài, nhận xét đánh giá nhất cách làm ( Trên bảng nhóm)
- Tính kết quả và trả lời ( .....
Có thể y/ cầu mỗi bạn đọc
kết quả 1 phép nhân)
- Nếu không kịp thời gian - Thư kí ghi bài làm vào
thì hướng dẫn về nhà bảng nhóm
- Báo cáo kết quả hđ
- Nhận xét kq của các
nhóm khác
IV. Rút kinh nghiệm.
Tiết 17 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Học sinh nêu được điều kiện để hai đường thẳng của hàm số bậc nhất cắt
nhau, song song và trùng nhau.
2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng được lí thuyết vào việc giải các bài toán tìm giá trị của
tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất, khi đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt
nhau, song song với nhau và trùng nhau.
3. Thái độ:Hình thành đức tính nhanh nhẹn, đúng và trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ,trung thực ,trách nhiệm
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung
HS
A. Hoạt động khởi động
• GV giao nhiệm vụ: a)Hàm số y a 1 x a có tung độ gốc
Cho hàm số là a .
y a 1 x a Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có
- Hai HS lên
- HS1: a) Xác định giá tung độ bằng 2. Vậy a 2 .
bảng làm
trị của a để đồ thị Hàm số trong trường hợp này là y x 2 .
bài.
của hàm số cắt trục b)Hàm số y a 1 x a
Cả lớp theo
tung tại điểm có tung -
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
dõi và nhận
độ bằng 2 .
, do đó tung độ của điểm này bằng .
xét 3 0
- HS2: b) ) Xác định
Ta có:
giá trị của a để đồ thị
0 a 1 3 a
của hàm số cắt trục
3
hoành tại điểm có a 1,5.
2
hoành độ bằng 3.
Hàm số trong trường hợp này có dạng:
y 0,5x 1,5.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
• Hoạt động theo cặp 1. Đường thẳng song song.
Gọi 3 HS lên làm a) Dán bảng phụ hình 9
?1 HS thảo
Quan sát học sinh luận ?1
làm bài tập. Ba HS
lên bảng. Gọi HS nhận xét HS nhận
bài làm của bạn xét bài làm y y=2x+3
GV nhận xét và của bạn.
3 y=2x-2
sửa sai.
• Hoạt động cá nhân:
Dựa vào nhiệm -1,5
O 1
vụ của ?1 hướng x
dẫn đi tìm trường HS nghe -2
hợp tổng quát. GV hướng
dẫn và quan
sát để nêu Hình 9
GV treo bảng phụ trường hợp
b) Hai đường thẳng này không thể trùng
vẽ hình 9 và chốt tổng quát.
nhau (vì chúng cắt trục tung tại hai
lại vấn đề.
điểm khác nhau do 3 2 ) và chúng
cùng song song với đường thẳng
y 2x .
Kết luận (SGK- trang 53)
• Hoạt động theo cặp 2.Đường thẳng cắt nhau.
đôi: HS làm ?2. ?2.
Gọi 1 HS lên Lớp Vì đường thẳng y 0,5x 2 và
bảng. thảo y 0,5x 1 là hai đường thẳng
luận ?2
Giáo viên quan song song với nhau vì a a' ,
và 1 HS
sát và hướng b b'.
lên
dẫn HS thực Do đó đường thẳng y 0,5x 2 ,
hiện nhiệm vụ. bảng.
y 1,5x 2 cắt nhau. Và đường Gọi HS nhận thẳng y 0,5x 1, y 1,5x 2
xét bài làm của cắt nhau.
bạnHoạt động Kết luận trường hợp tổng quát.
cá nhân. Chú ý.
Dựa vào ?2
hướng dẫn tìm
trường hợp tổng
quát
C. Hoạt động luyện tập
Cho hai hàm số bậc nhất y 2mx 3 và y m 1 x 2. Tìm giá trị của m để đồ
thị của hàm số đã cho là:
a)Hai đường thẳng cắt nhau;
b)Hai đường thẳng song song với nhau
- Thực hiện hoạt động:
Giải
Hàm số y 2mx 3 có các hệ số a 2m và b 3.
Hàm số y m 1 x 2 có các hệ số a' m 1 và b' 2.
Các hàm số đã cho là hàm số bậc nhất, do đó các hệ số a và a' phải khác 0,
tức là
2m 0 và m 1 0 hay m 0 và m 1.
a) Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi
a a' , tức là:
2m m 1 m 1.
Kết hợp với điều kiện trên, ta có m 0 , m 1 và m 1.
Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ
khi a a' và b b'.
Theo đề bài, ta có b b' (vì 3 2 ). Vậy đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song với nhau khi và
chỉ khi a a', tức là
2m m 1 m 1.
Kết hợp với điều kiện trên, ta thấy m 1 là giá trị cần tìm.
- Giáo viên nhận xét, và chốt lại vấn đề.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Đọc lại điều kiện tổng quát trong bài học.
- Làm bài 20, 21, 22 SGK và 18, 19, 21 SBT. Tiết 18 HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG Y=AX+B
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững góc tạo bởi đường thẳng y ax b và trục Ox , khái niệm hệ số
góc của đường thẳng y ax b .
- Xác định hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó
và trục Ox .
2. Kỹ năng: Học sinh tính được góc hợp bởi đường thẳng y ax b và trục Ox
trong trường hợp hệ số góc a 0 và a 0.
3. Thái độ:Hình thành đức tính nhanh nhẹn, đúng và trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ,trung thực,trách nhiệm
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung
HS
A. Hoạt động khởi động
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y ax b a 0 . • Treo bảng phụ hình HS thảo luận ?1 1. Khái niệm hệ số góc của đường
10- SGK (HS hoạt động thẳng.
• Nêu khái niệm về cặp đôi) Hình 10.
góc tạo bởi Ba HS lên
a>0 y
đường thẳng bảng.
y ax b và trục HS nhận
Ox . xét bài làm của
T
• Chú ý: bạN
a 0 thì là góc HS nghe
nhọn. GV hướng dẫn
y=ax+b
a 0 thì là góc và quan sát để
tù. nêu trường
α
hợp tổng quát.
A O x y
a<0
T
α
O A x
y=ax+b
Chú ý
- a 0 thì là góc nhọn.
a 0 thì là góc tù
b)Hệ số góc
Lớp nghe Các đường thẳng có cùng hệ số góc a (
giảng và ghi a là hệ số của x ) thì tạo với trục Ox
chép. Thực các góc bằng nhau.
hành dưới sự Treo hình 11 lên bảng.
• Giao nhiệm vụ thực hướng dẫn của Chú ý.
hiện ?. GV. - Khi b 0 , ta có hàm số y ax .
• Giáo viên treo bảng Thực hiện ? Trong trường hợp này, ta cũng nói
phụ hình 11. H Đ cá nhân rằng a là hệ số góc của đường thẳng
y ax .
C. Hoạt động luyện tập , Giao nhiệm vụ: + Nắm rõ luật và
y
VD1: Cho hai hàm số hoạt động theo
y 3x 2 nhóm.
A 2
a) Vẽ đồ thị của + Treo sản phẩm
hàm số. nhóm lên bảng.
b) Tính góc tạo bởi +Nhận xét bài
B
một đường thẳng nhóm chéo. α
-2
y 3x 2 và +Rút kinh nghiệm O x
3
và sửa sai. y=3x+2
trục Ox (làm
tròn đến phút)
- Thực hiện hoạt
động:
a)Khi x 0 thì y 2ta được điểm A 0;2 .
+ Chia lớp thành 3
2
nhóm Khi y 0 thì x , ta được điểm
3
+ Chia mỗi nhóm 1
2
bảng phụ hoạt B ;0 .
3
động trong 5 phút.
+GV mời các tổ viên Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B ta
kiểm tra chéo. được đồ thị của hàm số đã cho.
b)Gọi góc tạo bởi đường thẳng y 3x 2
• Hoạt động cá
nhân. và trục Ox là , ta có ·ABO . Xét tam
-Yêu cầu cả lớp OA 2
giác vuông OAB , ta có tan 3
làm bài 27- SGK. OB 2
-Gọi 1 HS lên 3
bảng. (3 chính là hệ số góc của đường thẳng
y 3x 2 ). Bằng cách tra bảng hoặc tính
trên máy tính, ta được 71034' . D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Đọc lại điều kiện tổng quát trong bài học.
- Hướng dẫn thực hiện bài 28-SGK. Và hoàn thành vào vở.
Tiết 17 LIÊN HỆ GIỮA DÂY
VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Phát biểu được các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
của một đườngtròn.
Vận dụng được các định lí để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ
tâm đếndây.
2. Kĩ năng:
Vận dụng được các khái niệm của bài học để giải các bài tập có liênquan.
Rènđượckĩnăngtrìnhbàybàitoánchứngminh,chínhxáctrongsuyluận.Rèn
tínhcẩn thận, rõràng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, giấy nháp, bảng nhóm, thước kẻ.
2. Học sinh: Thước kẻ, đọc bài liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. ổn định lớp:
2. Nội dung:
A. Hoạt động khởi động
Ta biết đường kính là dây Học sinh nghe và
lớn nhất của đường tròn. ghi bài GT Cho (O ; R),
Một em đọc đề bài AB, CD là dây cung
Vậy có 2 dây của đường toán, hs vẽ hình OH AB; OK CD
tròn thì dựa vào cơ sở KL OH2+HB2=OK2+KD2
nào để chúng ta so HS: Giả sử CD là Giải:
sánhchúng. Bài học hôm đường kính Ta có: OK CD tại K
nay chúng ta sẽ tìmhiểu K trùngO OH AB tại H
Ta xét bài toán SGK. KO=0, Áp dụng định lí Pitago vào ∆OHB và
KD=R ∆OKD ta có: OH2+HB2=OB2=R2 (1)
Nếu một trong hai dây là 퐾2 + 퐾 2 = 푅2 OK2+KD2=OD2=R2 (2)
đường kính thì kết luận =OH2 +HB2 Từ (1) và (2) suy ra
có đúng không? Vậy kết luận trên vẫn OH2+HB2=OK2+KD2
- GV dẫn dắt vào bài đúng *Chú ý: Kết luận trên vẫn đúng nếu 1
hoặc hai dây là đường kính
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động nhóm 2. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ
Từ kết quả của bài KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN
toán. DÂY
OK2 + KD2 = OH2 a) Định lí:
Học sinh thảo a) OH AB, OK CD theo định lí
+HB2
luận đường kính với dây:
Chứng minh:
AB
1 HS lên bảng làm AH = HB =
Nhiệm vụ 1: 2
a) Nếu AB = CD thì CD
và CK = KD =
OH = OK. 2
Nhiệm vụ 2: nếu AB = CD b) Nếu OH = OK thì HB = KD
AB = CD. HB2 = KD2
mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (cmt).
b
2 2
h OH = OK
OH = OK.
a
o + Nếu OH = OK
OH2 = OK2
c
MàOH2 + HB2 = OK2 + KD2
k d
HB2 = KD2 HB = KD
- Qua bài toán trên chúng AB CD
hay =
ta rút ra điều gì ? 2 2
ND định lí 1 AB = CD.
- Yêu cầu HS nhắc lại định *Định lí 1:Trong 1 đường tròn:
lí 1. a) Hai dây bằng nhau thì cách đều
Học sinh phát biểu
tâm.
b) Hai dây cách đều tâm thì bằng
Một học sinh đọc
- GV: Cho AB, CD là hai nhau.
định lý 1 sgk,
dây của đường tròn (O), b) Định lí 2:
OH AB, OK CD *) Nếu AB > CD thì
1 1
- Nếu AB > CD thì OH so AB > CD
2 2
với OK như thế nào ?
HB > KD
HS trao đổi nhóm. 1 1
(vì HB= AB; KD= CD)
- Hãy phát biểu thành 2 2
định lí. HB2> KD2
mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2
OH2< OK2
- GV: Ngược lại nếu mà OH, OK > 0
Trong một đường
OH < OK thì AB so với CD OH < OK.
trònhoặc hai đường
như thế nào ? Nếu OH < OK
tròn bằng nhau dây
Định lí. thì AB > CD.
nào lớn hơn thì
- GV đưa định lí lên bảng * Định lí 2: SGK/105
khoảng cáchtừ tâm
phụ và nhấn mạnh lại. Trong hai dây của một đường tròn: C đến dây đó nhỏhơn. a) Dây nào lớn hơn thì dây đó gần
K tâm hơn.
Một học sinh đọc nội b) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó
O D
R dung định lý 2 sgk lớn hơn.
A H B
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng
Yêu cầu học sinh làm ?3 Học sinh đứng tại ?3
(Hoạt động cá nhân). chỗ trả lời miệng a) O là giao điểm của các đường trung
Cho học sinh đọc đề ra A trực của ABC O là tâm đường
và phát biểu cách làm tròn ngoại tiếp ABC.
bằng Có OE = OF AC = BC (đ/l1 về liên
D F
miệngsauđógiáoviênghi hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm).
lênbảng. O b) Có OD > OE
C và OE = OF
B E
nên OD > OF AB < AC (theo định
lí2 về liên hệ giữa dây và khoảng
cách đn tâm).
Mộthọcsinhđọctođề GT (O; 5cm),
Vận dụng
ra và nêu giả thiết dâyAB=18
kết luận. I AB,
Bài 12:
(khoảng cách từ O AI=1cm
Nhiệm vụ 1: Ta có thể
đến 2 dây I CD,
thay câu c/m CD=AB bởi
ABvàCDbằngnhau). CDAB
câu nào khác
KL
Nhiệm vụ 2: Từ I kẻ dây,
Học sinh thảo luận a, Tính k/c từ O đếnAB
MIOI.
trên lớp và nêu cách b,C/mCD=AB
SosánhMNvớiAB?
giải.
a) Kẻ OH AB tại H,tacó:
AH=HB=AB:2
= 8:2 =4cm. Tam giác vuông OHB
Qua bài học chúng ta cần cóOB2=BH2+OH2
ghi nhớ những kiến thức (địnhlýPitago).
gì Suy ra OH =3cm.
b) Kẻ OK CD
tứ giác OHIK là hình chữ nhật
OK =IH=4–1= 3cm.
TacóOH=OKsuyra:AB=CD(định
lý liên hệ giữa dây và k/c
đếntâm)
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Dặn dò HS:
+ Về nhà đọc thuộc các Cá nhân HS thực hiện
định lý đã học . yêu cầu của GV.
+ Làm các bài tập 13,15,16
SGK . Chuẩn bị tiết
Luyện tập
Tiết 18 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ
ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Phát biểu được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn,
các khái niệm tiếp tuyến, tiếpđiểm.
- Phátbiểuđượcđịnhlívềtínhchấttiếptuyến,cáchệthứcgiữakhoảngcáchtừtâ
mđường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị
trí tương đối của đường thẳng và đườngtròn.
2. Kỹ năng:
-
Vậndụngđượckiếnthứctronggiờhọcđểnhậnbiếtcácvịtrítươngđốicủađườ
ngthẳng và đườngtròn.
-
Thấyđượcmộtsốhìnhảnhvềvịtrítươngđốicủađườngthẳngvàđườngtròntr
ongthực tế.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động GV: Đưa câu hỏi lên màn
hình:Cho hình vẽ bên:
Hãy cho biết vị trí của các
điểm A, B, C so với đường
tròn (O;R)?
Viết các hệ thức liên hệ
giữa khoảng cách từ tâm
O đến các điểm A, B, C với HS: Trả lời.
bán kính R của đường HS: Nhận xét.
tròn (O;R)?.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
1. Ba vị trí tương đối của
Hoạt động cá nhân đường thẳng và đường tròn
Nhiệm vụ 1:
a) Đường thẳng và đường
Làm ?1
HS trả lời theo 3 vị trí tròn cắt nhau :
Vẽ hình 71 và làm ?2
tương đối - Khi chúng có hai điểm
HS trả lời: chung
Nếu đường thẳng đi qua
tâm O thì OH bằng bao trong tam giác vuông
nhiêu ? OHB có OH < OB
hay OH <R
OH = O
Độ dài AB càng nhỏ
A B thì OH = R.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_vat_li_toan_9_tuan_8_nam_hoc_2021_2022_phan.docx