Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Năm học: 2021-2022
Tiết 10 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu được kiến thức về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, các phép
biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, tìm điều kiện cho biểu thức
- Sử dụng được kết quả đó để rút gọn, chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu
thức
2. Kỹ năng
- Giải quyết được các bài toán tổng hợp về rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức và sử
dụng được các kết quả đã rút gọn làm các bài toán có liên quan.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng, Sgk - Sbt
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà, Sgk - Sbt
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung
A: Hoạt động Chữa bài tập về nhà
-Gvyêu cầu 2 Hs lên bảng Bài 58/c
chữa bài 58/c và 61/b SGK Hs lên bảng chữa bài 20 45 3 18 72
4.5 9.5 3 9.2 36.2
Gv kiểm tra việc làm BTVN 2 5 3 5 9 2 6 2
của Hs Hs dưới lớp kiểm tra lại 5 15 2
việc làm BTVN của mình Bài 61/b: BĐVT ta có
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
Gv gọi Hs nhận xét 6 2x
x 6x : 6x
Hs dưới lớp nhận xét x 3
Hs chữa bài vào vở 6.x 2x.3
x 6x : 6x
2 2
(Gv có thể hỏi thêm Hs: Em x 3
đã vận dụng phép biến đổi x 1
6x 6x 6x : 6x
nào trong bài?) x 3
1
Gv chốt kiến thức 1 1 6x : 6x
3
7 1
3 .
2 2
Vậy VT=VP đpcm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
B - Hoạt động luyện tập – 35 phút
Mục tiêu: - Hs vận dụng được kiến thức vào giải quyết dạng bài tập rút gọn, chứng minh đẳng
thức và các bài toán tổng hợp.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
* Hoạt động 1: làm bài Dạng 1: Rút gọn biểu thức
62a,c Bài 62/33.
Hoạt động cá nhân: Để HS:Đưa thừa số từ trong 1 33 1
a/ 48 2 75 5 1
làm bài tập bên ta sử dụng ra ngoài, khử mẫu của 2 11 3
kiến thức nào? biểu thức chứa căn, liên hệ 1 4
4 3 2.5 3 3 5
+Gọi HS nhận xét bài làm giữa phép chia và phép 2 3
của bạn khai phương. 2 3
2 3 10 3 3 5
+ GV nhận xét và sửa sai. Hai HS lên bảng làm bài 3
10 17
2 10 1 3 3
3 3
HS nhận xét bài làm của
bạn c/ ( 28 2 3 7) 7 84
=(2 7 2 3 7) 7 2 21
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
* Hoạt động 2: Làm bài 14 2 21 7 2 21 21
63 SGK. Bài 63/33
HĐ cá nhân:Gọi một HS a a b
a/ ab
lên bảng trình bày . b b a
+ Gọi HS nhận xét bài HS lên bảng trình bày ab a ab
ab
làm của bạn b b a
+ GV nhận xét và sửa sai. HS nhận xét bài làm của 1 1
1 ab
b b
bạn
2
1 ab
b
Dạng 2: CM đẳng thức
Ta có thể biến đổi VT
Bài 64/33
* Hoạt động 3: làm bài 64 thành VP hoặc VP thành
2
1 a a 1 a
SGK VT a/ a 1
1 a 1 a
Vấn đáp: Muốn chứng Trong trường hợp này ta
2
minh các đẳng thức ta làm biến đổi VT thành VP 1 ( a)3 1 a
VT a
2
như thế nào? 1 a 1 ( a)
+ Với bài này ta biến đổi Tử trong ngoặc thứ nhất
(1 a)(1 a a)
.
a
vế nào? và mẫu trong ngoặc thứ 1 a
2
+Quan sát vế trái các em hai đưa được về hằng 1 a
có nhận xét gì? đẳng thức. (1 a)(1 a)
Gọi HS lên bảng trình bày 1–a a =1–( a )3 1
(1 2 a a) 2
bài làm =(1– a )[1+ a +( a )2] (1 a)
Gọi HS nhận xét bài làm 1
=(1– a )(1+ a + a) (1 a)2 1 VP
của bạn và sửa sai. (1 a)2
Vậy đẳng thức cm
1–a=1–( a )2
=(1– a )(1+ a )
Bài 65 (Tr 34 SGK)
HS lên bảng làm bài
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
HS nhận xét bài làm của a 1
M so sánh M với 1
bạn a
* Hoạt động 4: làm bài 65 * HS hoạt động nhóm, các nhóm báo
SGK cáo kết quả ở bảng nhóm:
- Vấn đáp: Tại sao a 0 và - Để căn thức có nghĩa Ta có:
a 0 . a 1
M 1 1
GV yêu cầu hs thảo luận a
a 1 a 1
nhóm,
a a
Gv nhận xét, lưu ý hs cách
1
Có a 0,a 1 a 0 0
vận dụng các phép biến a
đổi để làm bài
Hay M 1 0 M 1
- HĐ cặp đôi: Có cách nào
* HS có thể nêu cách khác:
khác để so sánh M với 1 Kết quả:
a 1 1
* Hoạt động 5: HS làm a 2 M 1 với a 0,a 1
a/ Q a a
theo nhóm bài tập sau: 3 a
1 1
Cho: 1 Ta có: 0 M 1 1
b/ a (TMĐK) a a
4
1 1
c/ a > 4 (TMĐK)
Q a 1 a
a 1 a 2
a 2 a 1
a, Rút gọn Q với
a 0,a 1,a 4
b, Tìm a để Q = -1
c, Tìm a để Q>0
Rút kinh nghiệm:
.
**************************************
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
Tiết 11 CĂN BẬC BA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của một
số khác không.
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
- Xác định được căn bậc ba của một số.
2. Kỹ năng
- Tính được căn bậc ba của một số bằng máy tính bỏ túi
- Giải quyết được các bài toán tìm một số biết căn bậc ba và tìm căn bậc ba của 1 số.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
- Cẩn thận trong tính toán.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự lực
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng, PHT
- Hs: Đồ dùng học tập, đọc bài trước
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định :
2. A. Hoạt động khởi động
GV nêu yêu cầu:
Câu 1: Điền vào chỗ chấm (....) để được khẳng định đúng
a) Căn bậc hai của một số a ................. là số x sao cho ........
b) Với số a dương có đúng ......căn bậc hai là: và
c) Số....có một căn bậc hailà chính số 0.
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
d) Với a và b 0 ta có a b .... ....
a.b .... ...
a ....
e) Với a 0, b>0 ta có
b ....
Câu 2:Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S), hãy sửa lại.
a) Căn bậc hai của 121 là 11
b) Mọi số tự nhiên đều có căn bậc hai.
c) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9
Đáp án: a) không âm / x2 a/ b) 2 / a / a c) 0
a a
d) a b ; a.b a. b ; e)
b b
a: Sai (11 và -11) b) Đúng c) Sai (9
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG
HS
B - Hoạt động hình thành kiến thức
* Giao nhiệm vụ: HS đứng tại chỗ đọc yêu 1. Khái niệm căn bậc ba
+ HĐ cá nhân: cầu của bài toán Bài toán: SGK/34
NV1: Thể tích của hình lập Thể tích của hình lập
phương cạnh a được tính phương cạnh a bằng a3
như thế nào?
NV2: Gọi a là độ dài cạnh Ta có a3 = 64
của thùng cần tính thì ta có
điều gì?
NV3: Số nào mà lập Số 4
phương lên bằng 64?
NV4:Vậy cần phải chọn Chọn cạnh của thùng là
cạnh của thùng là bao nhiêu 4dm
dm?
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
Qua bài toán trên GV
giới thiệu định nghĩa của Định nghĩa: SGK/34
căn bậc ba sau đó cho HS HS nhắc lại định nghĩa
nhắc lại định nghĩa căn bậc của căn bậc ba. Ví dụ 1: Xem SGK/35
ba
3
Căn bậc ba của 8 là 2, của Chú ý: 3 a 3 a3 a
–125 là –5
+ HĐ cặp đôi: Cho học sinh HS nghe GV giới thiệu
tìm căn bậc ba của 8;
của –125
?1/35
HS làm bài ?1 vào vở
a/ 3 27 3 33 3
+ GV: Giới thiệu tính chất, theo yêu cầu của GV và
3 3 3
kí hiệu, của căn bậc ba và trả lời miệng kết quả. b/ 64 ( 4) 4
chú ý về căn bậc ba c/ 3 0 3 03 0
+ HĐ cá nhân: Cho HS làm HS nhận xét bài làm của 3
1 1 1
d/ 3 3
bài ?1. GV giải mẫu một bạn 125 5 5
câu sau đó yêu cầu HS làm Nhận xét: Xem SGK/35
tương tự. HS nêu nhận xét của
GV nhận xét và sửa sai. mình khi quan sát ?1.
GV: Quan sát ?1 em có
nhận xét gì về căn bậc ba
của số dương, căn bậc ba
của số âm, căn bậc ba của số
0?
* HĐ cá nhân: GV giới
thiệu lại bài tập đã chữa ở
KT bài cũ Cả lớp theo dõi 2. Tính chất
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
Với a,b 0
a b ... ... a / a < b 3 a 3 b
a.b ... . ... b / 3 ab 3 a.3 b
a ... a 3 a
Với a 0;b 0 c/ Với b 0 ta có: 3
b ... HS nghe GV giới b 3 b
Giới thiệu các tính chất của thiệu.và ghi nhớ tính
căn bậc ba ( bảng phụ ) chất:
Cho HS lấy ví dụ minh HS lấy ví dụ minh họa Ví dụ 2: SGK/35
họa cho các tính chất trên. cho tính chất. Ví dụ 3: SGK/36
Dựa vào các tính chất ?2/36
trên ta có thể so sánh, biến Cách 1: 3 1728 : 3 64
đổi, tính toán các biểu thức
3 123 : 3 43 =12:4=3
chứa căn bậc ba.
Cách 2: 3 1728 : 3 64
Gới thiệu ví dụ 2và 3 HS nghe GV giới thiệu
3 3 3 3
+ HĐ cặp đôi: HS làm ?2 1728:64 27 3 3
theo hai cách
HS làm bài vào vở theo
Gọi hai HS lên bảng làm bài hai cách
Gọi HS nhận xét bài làm Hai HS lên bảng làm bài
Nhận xét và hướng dẫn HS nhận xét bài làm của
cáhc trình bày bài làm. bạn
C - Hoạt động luyện tập – Vận dụng
Bài 68: a) 8/ -9/ 0,4 / -0,6 / -0,2
Bài 69: a) Ta có 5= 3 125 3 123
5 3 125
D- Hoạt động tìm tòi, mở rộng – 2 phút
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
Phương pháp: HĐ cá nhân
+ Qua bài học chúng ta đã biết tính căn bậc ba của một số.
+ Các tính chất của căn bậc ba ,biết cách so sánh các căn bậc ba
+ Hoàn thành các BT SGK; 88,89,90,92/SBT
Rút kinh nghiệm:
.
Tiết 12 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS hệ thống được các kiến thức về căn bậc hai.
- Tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có
chứa căn thức bậc hai.
2. Kỹ năng
- Thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên vào giải bài tập
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm đề cương ôn tập
III.KẾ HOACH DẠY HỌC
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát
hỗ trợ hs khi cần, kiểm tra kết
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
quả, nhận xét, đánh giá, chốt kiến ( Thực hiện nhiệm vụ, báo
thức, cách làm...) cáo kết quả, đánh giá kết quả
hđ)
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
-Gv nêu bài tập: -Nhóm trưởng điều khiển
- Viết các công thức biến đổi căn các bạn:
bậc hai + Hoạt động cá nhân hoàn
G y/cầu học sinh hoạt động cá thành y/c của gv
nhân, sau đó đổi vở theo cặp đôi + Lần lượt gọi các bạn chia
kiểm tra báo cáo nhóm trưởng sẻ các nội dung, trao đổi
báo cáo Gv thống nhất kết quả.
- Quan sát, trợ giúp (nếu cần) + Báo cáo GV
- Kiểm tra tại một nhóm
+ Kết quả thống nhất của nhóm? -HS (đã được Gv chỉ định)
-Chỉnh sửa câu trả lời của HS kiểm tra chéo nhóm hỗ trợ
(nếu cần) GV
-Cử 2HS trợ giúp GV kiểm tra
các nhóm bạn
B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Nhiệm vụ 1: Luyện tập các -Hoạt động cá nhân làm II. Bài tập
bài tập dạng tự luận: theo y/c của GV 1. Bài 71. Rút gọn biểu thức dạng số
-Yêu cầu HS hoạt động cá - Hoạt động cặp đôi (10')
nhân hoàn thành bài tập 71 kiểm tra chéo bà
vào phiếu học tập
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
- HS làm việc cá nhân ( 8 3 2 10) 2 5
a)
làm bài 4 6 2 5 5 5 2
-Quan sát, trợ giúp (nếu cần) vào vở. b)0,2 ( 10)2.3 2 ( 3 5)2
-Hoạt động chung với cả lớp: - HS lên bảng thực 2 3 2 5 2 3 2 5
+ Chiếu bài làm của một HS, hiện tính.
gọi HS lần lượt nhận xét, - Dưới lớp làm xong
đánh giá bài làm của bạn. đổi vở, kiểm tra theo
GV chuẩn hóa kiến thức. cặp đôi. Báo cáo nhóm
Nhiệm vụ 2: trưởng -> Báo cáo gv 2. Bài 73 (SGK- 40)
2 Bài 73 (SGK- 40) Rút gọn rồi tính giá tri của mỗi biểu
- Y/c HS làm việc theo Nhóm trưởng yêu cầu: thức
nhóm, ghi bài 73 làm ra - Các bạn tự tìm hướng
bảng nhóm. làm bài, ghi ra nháp Bài giải bài 73
- Cho hs trình bày kết quả - Nêu hướng làm bài, ( Trên bảng nhóm)
làm bài, nhận xét đánh giá thống nhất cách làm .....
Nhiệm vụ 3: - Tính kết quả và trả
2 Bài 77 (SGK- 40) lời ( Có thể y/ cầu mỗi
GV: HĐ cùng cả lớp bạn đọc kết quả 1 phép
? Nêu cách làm bài nhân)
Đối với toán tìm x có 2 dạng - Thư kí ghi bài làm
- Dạng 1: Cần có điều kiện vào bảng nhóm
B1: Đưa thừa số ra ngoài - Báo cáo kết quả hđ
dấu căn - Nhận xét kq của các 3. Dạng bài tập2: Tìm x, biết(7')
B2: Thu gọn căn thức đồng nhóm khác
a) (2x 1)2 3
dạng 5 1
b) 15x 15x 2 15x
B3:Tìm x HS:HĐ cùng GV 3 3
- Dạng 2:Không cần điều Giải
kiện
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
+b1: Đưa biểu thức dưới 5 1
a) 15x 15x 2 15x
dấu căn về dạng bình 3 3
(§ K : x 0)
phương 5 1
15x 15x 15x 2
+b2: Sử dụng HĐT khai căn Hoạt động cá nhân làm 3 3
1 36
+b3: Giải phương trình chứa theo y/c của GV 15x 2 x
3 15
dấu giá trị tuyệt đối - Hoạt động cặp đôi
Vậy x= 36/15
- Y/c HS làm việc cá nhân kiểm tra chéo bà
b) (2x 1)2 3
làm bài vào vở. - HS làm việc cá nhân
2x 1 3
- Gọi 2 HS lên bảng thực làm bài
TH1: 2x 1 3 x 2
hiện tính. vào vở. TH2 : 2x 1 3 x 1
- Dưới lớp làm xong đổi vở, - HS lên bảng thực
kiểm tra theo cặp đôi (hoặc hiện tính. Vậy x = 2; x = -1
vòng tròn). Báo cáo nhóm - Dưới lớp làm xong
trưởng -> Báo cáo gv đổi vở, kiểm tra theo 4 Bài 76 (SGK- 41)
- Nhận xét, đánh giá cặp đôi. Báo cáo nhóm Chứng minh đẳng thức
Nhiệm vụ 4: trưởng -> Báo cáo gv Bài giải bài 76
4 Bài 76 (SGK- 41) ( Trên bảng nhóm)
.....
- Y/c HS làm việc theo Nhóm trưởng yêu cầu:
nhóm, ghi bài 73 làm ra - Các bạn tự tìm hướng
bảng nhóm- Mỗi nhóm làm làm bài, ghi ra nháp
1 ý . - Nêu hướng làm bài,
- Cho hs trình bày kết quả thống nhất cách làm
làm bài, nhận xét đánh giá - Tính kết quả và trả
lời ( Có thể y/ cầu mỗi
bạn đọc kết quả 1 phép
nhân)
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
- Thư kí ghi bài làm
vào bảng nhóm
- Báo cáo kết quả hđ
- Nhận xét kq của các
nhóm khác
D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân làm các bài sau vào vở
Cho biểu thức:
x 1 1 2
P :
x 1 x x x 1 x 1
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P < 0.
c) Tìm các số m để có các giá trị của x thỏa mãn: P. x m x
-Yêu cầu HS nào hoàn thành bài tập
phần luyện tập (GV yêu cầu) suy nghĩ -HS suy nghĩ trả lời( khi đã
bài tập trên hoàn thành các bài tập GV
- Nếu hết giờ, GV giao nhiệm vụ cho yêu cầu)
HS khá, giỏi về nhà làm bài này
khuyến khích tất cả HS cùng tham gia -Về nhà làm tiếp bài này.
giải bài tập, giờ học sau chia sẻ với
lớp.
Rút kinh nghiệm:
.
**************************************
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
Tiết 9 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Hs nhắc lại được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
-Vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
2. Kỹ năng:
- Bước đầu vận dụng được kiến thức giải một số bài tập liên quan.
- Hs thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải 1 số bài toán thực
tế.
3.Tháiđộ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng.
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng, êke.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG
HS
A. Hoạt động khởi động
GV: Thế nào là giải tam giác HS: Trong tam giác
vuông? vuông biết 2 cạnh hoặc
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
1 cạnh và 1 góc. Tìm các
cạnh và các góc còn lại.
B. Hoạt động hình thành kiến thức và hoạt động luyện tập
- Thế nào là giải tam giác HS: Trong tam giác vuông Bài 27 SGK trang 88
vuông? biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và
c) Cˆ = 550, AC 11,472 cm
1 góc. Tìm các cạnh và các
góc còn lại AB 16,383 cm
b 6
HS đọc yêu cầu của bài d) tan B =
c 7
HS 1 câu c
µ 0
-GV yêu cầu 2 HS lên bảng B = 41
HS 2 câu
Cµ = 900 – Bµ
Hs dưới lớp kiểm tra lại
= 900 – 410 = 490
-GV kiểm tra việc làm bài bài của mình
của Hs dưới lớp b
BC = 27,437 cm
sin B
HS nhận xét
-GV gọi HS nhận xét
Bài 28 SGK Trang 89 Dạng toán tính các yếu tố
trong tam giác
- Bài toán cho biết gì? Yêu HS đọc đề bài
cầu tìm gì? Bài 28 SGK Trang 89
HS trả lời
-GV gọi HS lên bảng vẽ
HS lên bảng vẽ hình
hình và viết GT - KL
HS khác thực hiện vẽ vào B
vở
Cµ 7
- Để tính ta vận dụng HS vận dụng các TSLG
kiến thức nào?
C 4 A
HS thực hiện
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
- Hãy áp dụng thực hiện Xét ABC vuông tại A có
tính? AB 7
HS đọc đề bài tanC = = 1,7
AC 4
Cˆ 0
GV chốt kiến thức áp dụng = 60 15’’
HS vẽ hình
trong bài toán thức tế Bài 30 SGK tr89
HS: Tam giác nhọn biết 2
Bài 30 SGK tr89
góc nhọn
GT ABC,Bˆ = 380; Cˆ = 300
- Bài toán cho biết gì? Yêu
HS vẽ hình
cầu tìm gì? AN BC (N BC)
- AB (hoặc AC)
GV yêu cầu HS vẽ hình KL AN =? AC =?
- Nhận xét gì về tam giác Giải
vừa vẽ?
a) Kẻ BK AC (K AC)
- Tạo ra tam giác vuông có
Xét BCK có Cˆ =300
chứa cạnh AB (hoặc cạnh
-Tính đường cao AN ta phải
AC) =>CBˆK = 600
tính được đoạn nào?
-Từ B kẻ đ/t AC (hoặc từ Áp dụng hệ thức về cạnh
C kẻ đ/t AB) và góc trong ∆vBKC có
-Muốn tính được các cạnh
BK = BC.sin 300
đó ta phải làm ntn?
1
BK = BC.sinC = 11. = 5,5 cm
2
- Nêu cách tạo ra tam giác Ta có KBˆA KBˆC ABˆC
vuông? HS nêu cách tính AB
= 600 - 380 = 220
- Hãy nêu cách tính BK?
Xét vKBA có
K· BA = 600 – 380 = 220
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
BK KBˆA
AB =? AN =? AB = BK = AB.cos
cos KBA
BK 5,5
-GV lưu ý HS để tính AB AB
AN = AB.sin380 ˆ cos 220
cần tính K· BA cos KBA
5,932 cm
HS trình bày AN = AB.sin380
5,932.sin380
-GV yêu cầu HS trình bày
3,652 cm
bài HS trả lời miệng
-Tính AC ntn? b) Xét vANC có
AN 3,652
GV chốt lại toàn bài 30 về AC 7,304(cm)
Asin C sin 300
cách thực hiện ; kiến thức
Bài 31 SGK tr89
áp dụng
A
9,6
8
B
-Bài 31 SGK tr89 540 D
740
H
- Bài toán cho biết gì? Yêu C
cầu tìm gì? HS đọc đề bài
a) Vì ABC vuông tại B
GV yêu cầu HS vẽ hình, viết nên áp dụng hệ thức về
GT – KL HS vẽ hình, viết GT - KL cạnh và góc ta có AB =
AC.Sin 540
-Nhận xét gì về tam giác HS: Tam giác ABC vuông
ABC, tam giác ACD? tại B, tam giác ACD là tam 6,472 cm
µ giác nhọn
- Tính D ta phải biết thêm b) Kẻ AH CD (H CD)
yếu tố nào?
Áp dụng hệ thức về cạnh
(GV HD HD kẻ thêm AH) - Tạo ra tam giác vuông có và góc vào AHC vuông
- Nêu cách tạo ra tam giác chứa cạnh AD tại H ta có AH = AC. Sin
740
vuông? -Từ A kẻ đ/t DC
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
7,69 cm
- Hãy nêu cách tính AH? AH = AC.sin ACH Áp dụng công thức TSGL
vào AHD ta có
GV yêu cầu HS trình bày HS nêu cách tính v
AH
SinD = 0,801=>Dµ
Gv chốt kiến thức Hs ghi bài AD
530
C. Hoạt động vận dụng
- Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông?
- Cho hình vẽ, độ dài x trên hình vẽ là:
x
0
A. 20 3 B. 15 3 60
20
C. 10 3 D. 5 3
D. Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng
- Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa
các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Làm các bài tập 32 sgk; bài 52, 53, 54,55,56 sách bài tập trang 113-114
- Tiết sau luyện tập.
Tiết 10 ỨNG DỤNG THỰC TẾ
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác
vuông.
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
2.Kỹ năng:
Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải quyết một số bài
toán thực tế.
3.Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng.
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng, êke.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:(1 phút)
2. Nội dung
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG
HS
A.B Hoạt động khởi động-Hoạt động hình thành kiến thức
Cho tam giác MNP Một HS lên bảng vẽ
vuôngtạiPhãyviếtcáchệ hìnhsaugócviếtcáchệth
ứcliênhệgiữacạnhvàgó
thứcliênhệgiữacạnhvà
ctrongtamgiácvuông
góc.
VD:NP=sinM.MN
=cosN.MN
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Năm học: 2021-2022
-GV nhận xét.
C.D Hoạt động luyện tập -Hoạt động vận dụng
-GV Treo bảng phụ bài 1 và -HS đọc đề bài 1 Bài 1: Bài toán cây thang:
gọi HS đọc đề bài 1 Thang AB dài6,7m tựa vào
tường làm thành góc 63 với
mặt đất. Hỏi chiều cao của
thang đạt được so với mặt
đất?
-GV Chiều cao của thang là
cạnh nào? -HS: Chiều cao của thang Chiều cao của thang là cạnh
là cạnh AH góc vuông đối diện với góc
-Gọi HS lên bảng tính cạnh
630
AH -HS lên bảng thực hiện
Ta có: AH=BA.sinB=6,7.sin
630
-GV nhận xét. AH 6(m)
Vậy chiều cao của cái thang
đạt được so với mặt đất là
6m.
-GV treo bảng phụ bài 2 gọi -HS đọc đề bài Bài 2: Bài toán cột cờ: Làm
HS đọc đề bài dây kéo cờ: Tìm chiều dài của
-GV yêu cầu HS phân tích dây kéo cờ, biết bóng của cột
Phan Thị Thanh- Trường TH&THCS Sơn Lĩnh
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_vat_li_toan_9_tuan_5_nam_hoc_2021_2022_phan.docx