Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 05 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Hiểu nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương.
- Biết sử dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức
2. Kĩ năng
- Nhận biết được khi nào sử dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia
các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3. Thái độ
- Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức,
kĩ năng quen thuộc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
2.1. Hoạt động khởi động Gv đưa bài tập Hs: Hoạt động cá Đáp án:
Bài 1. Tìm x biết: nhân làm bài. 4 hs lên Bài 1.
a) 2x 5 5 bảng thực hiện a) x= 10
b) x 7 3 0 Hs: Nhận xét bài trên b) Vô nghiệm
bảng Bài 2.
Bài 2. Rút gọn biểu thức:
a) 8 2
a)3 2 4 8 18
b) 4
b) ( 18 32 50). 2
Gv: Chữa và chấm điểm.
*ĐVĐ
2.2. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Định lí1
Gv yêu cầu hs hoàn thành ? 1 Hs: Hoạt động cá nhân 1. Định lí
? Từ kết quả của ?1 ta có công thức làm ?1 và báo cáo kết ?
gì? quả. Ta có:
2
Gv: Đưa nội dung Định lý 1 SGK Hs: Trả lời 16 4 4
=
Gv: Hướng dẫn cách cm định lý 25 5 5
? Vì sao phải có điều kiện a ≥ 0; b > Hs: Đọc định lý SGK 2
16 4 4
=
0 25 52 5
? Phát biểu lại định lý Hs: Theo dõi SGK
16 16
=
Gv: Áp dụng công thức từ trái qua 25 25
phải ta có quy tắc khai phương một Hs: Trả lời
thương, áp dụng quy tắc khai Định lí:Với a là số không âm,
phương từ phải qua trái ta có quy
a a
b là số dương ta có:
tắc chia hai căn thức bậc hai. Vậy b b
hai quy tắc được áp dụng ntn trong
làm bài chúng ta sang phần 2.
Hoạt động 2: Áp dụng Gv: Giới thiệu quy tắc Hs: Đọc quy tắc SGK 2. Áp dụng
khai phương một thương: a) Quy tắc khai phương một
Gv: Hướng dẫn HS làm Hs: Theo dõi trên bảng thương:
VD1 Hs: hđ cá nhân làm bài 2 TQ:
Gv: Tương tự hs hđ cá hs lên bảng thực hiện a a
Với a ≥ 0, b > 0 có:
nhân làm ?2 SGK. Gv: Hs: Trả lời b b
Chữa bài Hs: theo dõi VD1: SGK
? Phát biểu lại quy tắc khai Hs: Phát biểu quy tắc 225 225 15
?2. a)
phương một thương 256 256 16
Gv: Khi áp dụng công Hs: hoạt động cá nhân b)
thức trên theo chiều từ làm vd 2, ?3 196 196 14
0,0196 0,14
phải sang trái ta có quy tắc 10000 10000 100
chia hai căn bậc hai. Hs: Hoạt động nhóm đôi b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Gv: Giới thiệu quy tắc làm bài và trả lời câu hỏi a a
TQ:Với a ≥ 0, b > 0 có:
chia hai căn thức bậc hai trên b b
Gv: Áp dụng công thức VD2: SGK.
làm vd 2 và ?3 SGK 999 999
?3. a) 9 3.
Gv: Chữa bài Hs: Nêu dạng tổng quát 111 111
? Quy tắc còn đúng khi 52 52 13.4 4 2
b)
dưới dấu căn là các biểu Hs: Hoạt động cá nhân 117 117 13.9 9 3
thức không. Để trả lời câu làm bài. 2hs lên bảng * TQ: Với A, B là các biểu thức
hỏi này chúng ta thực hiện thực hiện. Cả lớp làm vào A A
A 0;B>0 thì:
vd3 sgk vở. B B
Gv: Chữa bài chốt: Quy Hs: Nhận xét bài trên ?4. Rút gọn:
tắc trên vẫn đúng khi dưới bảng 2 4 2 4 2
2a b a b a b
a)
dấu căn là các biểu thức. 50 25 5
Đây chính là chú ý SGK
T18 ? Áp dụng làm ?4 SG 2ab2 2ab2 ab2 b a
b)
162 162 81 9
(với a 0)
2.3. Hoạt động luyện tập-củng cố
Gv đưa bài tập trên phiếu bài tập
Hs: hoạt động cá nhân làm bài
Bài 1. (bài 36 SGKT20) Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) 0,01 = √0,0001; b) -0,5 = √-0,25;
c) √39 6 d) (4 - √3).2x < √3(4 - √13) ⇔ 2x < √13
Bài 2.Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sửa lại cho đúng
Khẳng định Đúng Sai Sửa lại
a a x a a
a,b R : a 0,b 0 :
b b b b
b2 b x b2 | b |
a,b R : a,b R :
a4 a2 a4 a2
a a x
a,b 0 :
b b2
a4 a2 x
a,b R,b 0 :
b6 | b3 |
Gv: Chữa bài, đưa biểu điểm
Hs: Kiểm tra chéo và thông báo kết quả.
? Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương tổng quát? Khi nào áp dụng
quy tắc khai phương một thương? Khi nào áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai.
GV chốt kiến thức.Chỉ áp dụng quy tắc khai phương một thương khi số chia và số bị chia
khai phương được, áp dụng ngược lại khi số chia và số bị chia không khai
phương được.
Gv: yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài 28b,d; bài 30a SGK
Hs: Hđ cá nhân làm bài. 3 hs lên bảng thực hiện Hs: Nhận xét
Gv: Chữa bài
2.4. Hoạt động vận dụng-tìm tòi, mở rộng
Học bài:Học thuộc định lý, các quy tắc
Làm bài: 28-31SGK;36,37 SBT
Chuẩn bị cho tiết học sau:Ôn tập kiến thức tiết sau luyện tập
Tiết 06 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU :Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: - Biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2. Kĩ năng : - Biết cách thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa
thừa số ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
3. Thái độ : - Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng
mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động Gv đưa bài tập: Bài 1.
Bài 1 Tìm x biết: Hs: Hoạt động cá nhân làm a) x = 7 hoặc - 7
2 bài, 4 hs lên bảng thực hiện
a) 4x 6 b) x = 13 hoặc -
Hs: Nhận xét, chấm điểm bài 13
b) x2 4 3
trên bảng Bài 2.
Bài 2. Rút gọn biểu thức:
a) 3 1
2
a) 1 3
b) 11
b)( 50 18 200 162): 2
Gv: Chữa bài trên bảng, lựa
chọn bài mắc sai lầm hs đưa
Hs: Nhận xét bài trên máy
lên máy chiếu vật thể
chiếu vật thể
? Nêu các chú ý khi thực hiện
bài toán tìm x, rút gọn biểu
thức chứa căn bậc hai
Hs: Trả lời
B. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút)
1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
? Đề thực hiện bài tập 1 phần 1. Đưa thừa số ra ngoài
b trong phần khởi động các dấu căn
em đã biến đổi ?1
20 ?; 18 ?; 200 ? như Hs: trả lời Với a 0,b 0 ta có:
thế nào? a2b a2 . b a b a b
? Tổng quát nếu cho a≥ 0;b≥0 Hs: trả lời
a2b a b được gọi là
thì a2b
được xâc định như phép biến đổi đưa thừa số ra
thế nào? ngoài dấu căn
Gv: yêu cầu hs hđ nhóm đôi
Hs: Hoạt động nhóm đôi:
làm ?1 SGK
a2b a2 . b a. b a b (vì a 0; b 0).
? Đẳng thức trên được chứng Hs: Dựa trên định lí khai
minh dựa trên cơ sở nào? phương 1 tích và HĐT
? Phép biến đổi a2b a b a2 = a .
trong ?1 được gọi là phép biến Hs: Thừa số a.
đổi đưa thừa số ra ngoài dấu Ví dụ 1:
căn.Thừa số nào đã được đưa a, 32.2 3 2
ra ngoài dấu căn? b,
Gv: Hướng dẫn hs thực hiện Hs: Quan sát 20 4.5 22.5 2 5
vd 1
Gv: Yêu cầu hs hoạt động Hs: Hoạt động nhóm đôi Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức
nhóm đôi làm vd2.
làm bài 3 5 20 5
Hs: Nhận xét bài trên 3 5 22.5 5
bảng, đổi chéo vở kiểm 3 5 2 5 5 6 5
tra bài làm của bạn
Gv: Yêu cầu hs thực hiện ? 2, Hs: Phát biểu lại
?2 Rút gọn biểu thức
2 hs lên bảng thực hiện cả lớp
2 8 50
làm vào vở a,
2 2 2 5 2 8 2
Gv: Đưa dạng tổng quát
4 3 27 45 5
Gv: Giới thiệu phép đưa thừa
b, 4 3 3 3 3 5 5
số ra ngoài dấu căn cũng được
7 3 2 5
áp dụng cho các biểu thức
chứa chữ, GV treo bảng phụ Hs: theo dõi vd3
* Tổng quát:
phần tổng quát.
Với hai biểu biểu thức A, B
Gv: Khi dưới dấu căn là các
mà B 0, ta có
biểu thức ta áp dụng đưa các
A2.B A B
thừa số ra ngoài ntn?
Gv: Hướng dẫn thực hiện vd 3 Hs: Theo dõi trên máy Ví dụ 3: Đưa thừa số ra
chiếu ngoài dấu căn
a, 4x2 y 2x 2 y 2x y
Gv: Tương tự hs hđ nhóm đôi
2x y (vì x 0, y 0)
hoàn thành ?3
Gv: Chữa bài b,
Gv: Ta có phép biến đổi đưa 18xy2 3y 2 2x 3y 2x
thừa số ra ngoài dấu căn vậy
3y 2x (vì x 0, y<0)
để biến đổi một số vào trong Hs: Hoạt động nhóm đôi
?3 Đưa thừa số ra ngoài dấu
dấu căn ta làm như thế nào? làm bài. 2 hs lên bảng
căn
thực hiện
4 2
Hs: Nhận xét bài trên a) 28a b với b 0
bảng b) 72a 2b 4 với a<0
Giải:
a) 28a 4b 2 = 7.4a4b2
= 2a2b 7
b) 72a 2b 4 = 36.2a2b4
=- 6ab2 2
C. Hoạt động luyện tập
Gv đưa bài tập trên phiếu bài tập
Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sửa lại cho đúng
Khẳng định Đúng Sai Sửa lại
a2.( 0,2)2.3 a.( 0,2) 3 x a2.( 0,2)2.3 | a |.0,2. 3
a 2 a2 2 x a 2 a2 2
a 0,b 0, . a 0,b 0, .
b 3 b2 3 b 3 b2 3
1 x
x2 y4 | x | (y 0)
y2 Hs: Đứng tại chỗ trả lời và giải thích
Gv: Chữa bài
GV chốt kiến thức: Nắm vững công thức tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra
ngoài dấu căn: Muốn đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta thường phân tích biểu thức dưới
dấu căn thành dạng tích thích hợp rồi áp dụng quy tắc.
D. Hoạt động vận dụng
Gv yêu cầu hs làm bài tập sau:
Bài 1. So sánh Hs: Hoạt động cánhân làm
3 3 va 12 bài 1, 2hs lên bảng thực hiện
Gv: Yêu cầu hs hoạt động cá
nhân làm bài Hs: Nhận xét bài trên bảng,
Gv: Chữa bài và cho điểm chấm điểm
Bài 2.Rút gọn các biểu thức
sau: Hs: Hoạt động nhóm đôi
làm Bài 2.
Gv: Yêu cầu hs hoạt động
nhóm đôi làm bài
Gv: Lựa chọn bài đưa lên máy
chiếu vật thể.
Hs: Nhận xét
Gv: Chữa bài, cho điểm
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm Định hướng năng lực : Thực hiện phép tính ,sử dụng ngôn ngữ Toán học và vận dụng
toán học ,tư duy và suy luận logic
Gv đưa thêm bài tập:Rút gọn các biểu thức sau:
a) 200 32 72
b) 175 112 63
c)(2 8 3 5 7 2) 72 5 20 2 2)
* Về nhà học sinh cần :
Học bài: Học thuộc công thức tổng quát và cách áp dụng
Làm bài:Bài 43 47/27 - SGK, bài 59 - 61 SBT
Chuẩn bị cho tiết học sau: Đọc trước phần 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Hình học
Tiết 05 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giáccủa một
góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn góc nhọn mà
không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc = .
2. Kĩ năng:-Tính được các các tỷ số lượng giác của 450,600 thông qua ví dụ 1 & ví
dụ
- Biết áp dụng vào giải các bài tập có liên quan.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực.
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ.
II.Chuẩn bị : GV: - Bảng phụ : và giấy nháp ghi câu hỏi , bài tập , công thức định nghĩa .
- Thước thẳng , compa, eke, thước đo độ phấn màu .
HS: - Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của 2 tam giác đồng dạng
- Thước kẻ ,compa , thước đo độ
III. Kế hoạch dạy học
Giới thiệu bài(1 phút):
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát ( Thực hiện nhiệm vụ, báo
hỗ trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả, cáo kết quả, đánh giá kết
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, quả hđ)
cách làm...)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Y/c HS hoạt động cá nhân, làm bài Nhiệm vụ 1:
tập vào vở.
- HS làm việc cá nhân thực
- Dãy 1:Vẽ tam giác ABC hiện các yêu cầu vào vở,
vuông tại A, . Tính
- Nhóm trưởng phân công
BC=10cm biết AB= 6cm;
đổi bài kiểm tra theo vòng
AC=8cm; BC=10cm
tròn.
- Dãy 2: Vẽ tam giác A'B'C'
vuông tại A', . Tính biết Báo cáo nhóm trưởng kết
A'B'= 3cm; A'C'=4cm; quả.
- sau đó kiểm tra bài theo - Giải thích được cách làm
vòng tròn báo cáo nhóm bài của mình
trưởng ( bàn).
+ Kiểm tra kết quả và cách làm của
một nhóm nhanh nhất. + Xác nhận HS làm đúng; hoặc - HS ( đã được GV chỉ định)
hướng dẫn trợ giúp HS làm (nói) kiểm tra, hỗ trợ chéo nhóm
chưa đúng. báo cáo GV kết quả.
+ Cử HS đi kiểm tra hỗ trợ các nhóm,
các bạn khác theo cách vừa kiểm
tra.
GV: Dẫn dắt vào bài mới
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nhiệm vụ 2:
HĐ cả lớp - HS hoạt động
cùng GV và ghi
GV: Từ 2 tam giác ở phần KĐ
vở
YC HS làm tiếp
- Hai tam giác trên có đồng
dạng với nhau không?
- Xét góc B,xác định cạnh đối,
cạnh kề. Tính tỉ số giữa cạnh 1. Tỷ số lương giác của góc nhọn:
đối , cạnh kề. Tương tự như a) Mở đâù: A
vậy cũng xét Góc B'. So sánh tỉ
số giữ cạnh đối , cạnh kề của
hai tam giác, so sánh góc B,
góc B'
C
B
b) Định nghĩa:
Cạnh đối
Sin =
- Nhiệm vụ 3: Làm bài ?1 Cạnh huyền Y/c HS làm việc theo nhóm,
ghi bài làm ra bảng nhóm.
Cạnh kề
- Cho hs trình bày kết quả làm Cos =
Cạnh huyền
bài, nhận xét đánh giá
Nhóm trưởng
yêu cầu:
Cạnh đối
GV: Như vậy các tỉ số này
- Các bạn tự tìm tan =
thay đổi khi độ lớn của góc Cạnh kề
hướng làm bài,
thay đổi . Người ta gọi chúng
ghi ra nháp
là tỉ số lượng giác của góc
Cạnh kề
nhọn - Nêu hướng
Cot =
làm bài, thống Cạnh đối
? Thế nào là tỉ số lượng giác
nhất cách làm
của góc nhọn
- Thư kí ghi bài
Nhiệm vụ 4
làm vào bảng
Y/c HS tìm hiểu định nghĩaSGK nhóm
trong phần đóng khung ( mục
- Báo cáo kết
1 trang72), chia sẻ với bạn (
quả hđ
cặp đôi) về thông tin em vừa
đọc . ( 3') - Nhận xét kq
của các nhóm
Nhiệm vụ 5
khác
- GV hoạt động cùng cả lớp
?. Trong tam giác vuông cạnh
nào lớn nhất.
- HS hoạt động
- So sánh sin và cos với 0 và
cùng GV và ghi
1 ?.
vở.
Nhiệm vụ 6 - Y/c HS làm việc cá nhân làm
bài ?2
Cá nhân HS tự
vào vở. đọc thông tin
- Gọi HS lên bảng thực hiện - Từng cặp đôi
* Nhận xét:
tính. chia sẻ thông tin
vừa tìm hiểu. 0 < sin ; cos < 1
- Dưới lớp làm xong đổi vở,
kiểm tra theo cặp đôi (hoặc
vòng tròn). Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
- HS hoạt động
- Nhận xét, đánh giá
cùng GV và ghi
Nhiệm vụ 7 vở.
- Y/c HS tìm hiểu VD1, VD2
trong phần đóng khung ( mục
1 trang 73), chia sẻ với bạn (
cặp đôi) về thông tin em vừa
đọc . ( 5')
GV: Như vậy cho một góc - HS làm việc cá
Ví dụ 1:
nhọn ta sẽ tính được các tỉ số nhân làm?2 vào
lượng giác của nó. Ngượclại vở. A
cho một tỉ số lượng giác của
- HS lên bảng a a
góc nhọn, ta có thể dựng được
thực hiện tính.
nó
- Dưới lớp làm
Nhiệm vụ 8 B a 2 C
xong đổi vở,
- Y/c HS tìm hiểu VD3, trong AC a 2
kiểm tra theo sin 450 =
BC 2
phần đóng khung ( mục1 cặp đôi. Báo cáo a 2
trang 73), chia sẻ với bạn ( cặp nhóm trưởng -> AB a 2
Cos 450 =
đôi) về thông tin em vừa đọc . Báo cáo gv BC a 2 2
( 5') AC a
Nhiệm vụ 9 tan 450 = 1
AB a
- Y/c HS làm việc cá nhân làm
AB a
bài ?3 cot 450 = 1
AC a
vào vở.
Ví dụ 2: C
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- HS hoạt động
tính.
cùng GV và ghi
- Dưới lớp làm xong đổi vở, vở. 600
kiểm tra theo cặp đôi (hoặc
vòng tròn). Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
AC a 3 3
sin 600 =
Cá nhân HS tự BC 2a 2
đọc thông tin
AB a 1
cos 600 =
- Từng cặp đôi BC 2a 2
chia sẻ thông tin AC a 3
tan 600 = 3
vừa tìm hiểu AB a
Cá nhân HS tự AB a 3
cotg 600 =
đọc thông tin AC a 3 3
- Từng cặp đôi
chia sẻ thông tin
Chú ý :(SGK)
vừa tìm hiểu.
- HS làm việc cá
nhân làm?3 vào
vở.
- HS lên bảng
thực hiện tính.
- Dưới lớp làm
xong đổi vở, kiểm tra theo
cặp đôi. Báo cáo
nhóm trưởng ->
Báo cáo gv
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
* Bài 10 * Bài 10 Bài tập 10:
- Y/c HS làm việc cá - HS làm việc cá nhân C
nhân làm bài10 làm bài 3
vào vở. vào vở.
- Gọi HS lên bảng thực - HS lên bảng thực hiện 60340 0
hiện tính. tính.
A B
- Dưới lớp làm xong đổi - Dưới lớp làm xong đổi
vở, kiểm tra theo cặp đôi vở, kiểm tra theo cặp
(hoặc vòng tròn). Báo đôi. Báo cáo nhóm AC AB
sin 34 0 = ; cos 34 0 =
cáo nhóm trưởng -> Báo trưởng -> Báo cáo gv BC BC
cáo gv AC
tan 34 0 = ; cot 34 0
AB
- Nhận xét, đánh giá
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- Y/c HS làm việc theo Bài 16:Nhóm trưởng yêu cầu: Bài giải bài 16
nhóm, ghi bài làm ra
- Các bạn tự tìm hướng làm ( Trên bảng nhóm)
bảng nhóm.
bài, ghi ra nháp
.....
- Cho hs trình bày kết
- Nêu hướng làm bài, thống
quả làm bài, nhận xét
nhất cách làm
đánh giá
- Thư kí ghi bài làm vào bảng
nhóm - Nếu không còn thời - Báo cáo kết quả hđ
gian thì giao hs về nhà
- Nhận xét kq của các nhóm
hoàn thành bài làm
khác
Tiết 06 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN(T2)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ
nhau
2. Kĩ năng:- Tính được tỷ số lượng giác của ba góc 300; 450; 600
- Biết dựng các góc khi cho một trong các tỷ số lượng giác của nó .
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực.
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ.
II.Chuẩn bị :
GV: - Bảng phụ : và giấy nháp ghi câu hỏi , bài tập , công thức định nghĩa .
- Thước thẳng , compa, eke, thước đo độ phấn màu .
HS: - Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của 2 tam giác đồng dạng
- Thước kẻ ,compa , thước đo độ
III. Kế hoạch dạy học
Giới thiệu bài(1 phút):
HĐ của GV HĐ của HS Nội
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ trợ hs (Thực hiện nhiệm vụ, dung
khi cần, kiểm tra kết quả, nhận xét, đánh báo cáo kết quả, đánh
giá, chốt kiến thức, cách làm...) giá kết quả hđ)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 5ph)
Y/c HS hoạt động cá nhân, làm Nhiệm vụ 1:
bài tập ?4 vào vở. - sau đó kiểm tra bài theo vòng - HS làm việc cá nhân thực
tròn báo cáo nhóm trưởng ( hiện các yêu cầu vào vở,
bàn). - Nhóm trưởng phân công
+ Kiểm tra kết quả và cách làm đổi bài kiểm tra theo vòng
của một nhóm nhanh nhất. tròn.
+ Xác nhận HS làm đúng; hoặc Báo cáo nhóm trưởng kết
hướng dẫn trợ giúp HS làm (nói) quả.
chưa đúng. - Giải thích được cách làm
+ Cử HS đi kiểm tra hỗ trợ các bài của mình
nhóm, các bạn khác theo cách
vừa kiểm tra. - HS ( đã được GV chỉ định)
GV: Dẫn dắt vào bài mới kiểm tra, hỗ trợ chéo nhóm
báo cáo GV kết quả.
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC( 20ph)
Nhiệm vụ 2: 2. Tỉ số lượng giác của hai góc
HĐ cả lớp làm?4. - HS hoạt động cùng phụ nhau:
Rút ra nghận xét về tỷ GV và ghi vở - Tỷ số của hai góc phụ nhau:
số lượng giác của hai Định lý: Nếu hai góc phụ nhau
góc phụ nhau?. thì sin góc này bằng cos góc kia
Nhiệm vụ 3 và tan góc này bằng cotg góc
Y/c HS tìm hiểu định lí Cá nhân HS tự đọc kia.
SGK trong phần đóng thông tin Ví dụ 5:
khung ( mục 2 - Từng cặp đôi chia sẻ 2
sin 450 = cos450
trang74), chia sẻ với thông tin vừa tìm 2
0 0
bạn ( cặp đôi) về hiểu. tan45 = cot45 = 1
thông tin em vừa đọc .
( 3')
Nhiệm vụ 4: Ví dụ 6: Theo ví dụ 2 ta có:
1
HĐ cả lớp sin 300 = cos 600 =
2
Hướng dẫn HS làm ví
dụ 5 ? Dựa vào ví dụ 1 tính - HS hoạt động cùng 3
cos300 = sin 600 =
sin450; cos450; GV và ghi vở 2
0 0 3
tan45 ; cot45 tan 300 = cotg 600 =
2
- Ghi bảng
cot 300 = tan 600 = 3
(Treo bảng ghi nội dung các
Dựa vào ví dụ 2 tính
tỷ số lượng giác của các góc
các tỉ số lượng giác
đặc biệt)
của góc 600
GV: Từ VD5,6 ta có
Chú ý :(SGK- T75)
bảng các tỷ số lượng
giác của các góc đặc Cá nhân HS tự đọc
biệt thông tin
Nhiệm vụ 5 - Từng cặp đôi chia sẻ
Y/c HS tìm hiểu thông tin vừa tìm
bảngcác tỷ số lượng hiểu.
giác của các góc đặc
biệt trong phần đóng
khung ( mục2 - HS hoạt động cùng
trang75), chia sẻ với GV và ghi vở.
bạn ( cặp đôi) về
thông tin em vừa đọc .
Ví dụ7: Tính y trong hình
( 3')
sau;
GV: Hướng dẫn HS
cách ghi nhớ
- Y/c HS làm việc cá
nhân làm VD 7 - HS làm việc cá nhân
vào vở. làm VD7 vào vở.
- Gọi HS lên bảng - HS lên bảng thực Giải
thực hiện tính. hiện tính. có 300
y 3 17 3
- Dưới lớp làm xong - Dưới lớp làm xong y 14,7
đổi vở, kiểm tra theo đổi vở, kiểm tra theo 17 2 2
cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo cáo nhóm cặp đôi. Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv trưởng -> Báo cáo gv
- Nhận xét, đánh giá
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
* Bài 12 * Bài 12 Bài tập 12
- Y/c HS làm việc cá - HS làm việc cá nhân sin 600 = cos 300
nhân làm bài12 làm bài12 cos750 = sin 150
vào vở. vào vở. sin 52030' = cos37030'
- Gọi HS lên bảng thực - HS lên bảng thực hiện cot 820 = tan 80
hiện tính. tính. tan 800 = cot 100
- Dưới lớp làm xong đổi - Dưới lớp làm xong đổi
vở, kiểm tra theo cặp đôi vở, kiểm tra theo cặp
(hoặc vòng tròn). Báo đôi. Báo cáo nhóm
cáo nhóm trưởng -> Báo trưởng -> Báo cáo gv
cáo gv
- Nhận xét, đánh giá
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- Y/c HS làm việc theo Bài 14: Bài giải bài 14
nhóm, ghi bài làm ra Nhóm trưởng yêu cầu: ( Trên bảng nhóm)
bảng nhóm. - Các bạn tự tìm hướng làm .....
- Cho hs trình bày kết bài, ghi ra nháp
quả làm bài, nhận xét - Nêu hướng làm bài, thống
đánh giá nhất cách làm
- Nếu không còn thời - Thư kí ghi bài làm vào bảng
gian thì giao hs về nhà nhóm
hoàn thành bài làm - Báo cáo kết quả hđ
- Nhận xét kq của các nhóm
khác
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_vat_li_toan_9_tuan_3_nam_hoc_2021_2022_phan.docx