Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh

docx33 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 31/07/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 Ngày soạn: 12 /9/2021 / . Ngày dạy: 14 / 9/2021 . Lớp dạy: 9B Tiết 01 CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:- HS biết thế nào là CBH. - HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. 2. Kỹ năng:- HS thưc hiên được:Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định lý 0 A B A B để so sánh các căn bậc hai số học. - HS thực hiện thành thạo các bài tốn về CBH. 3. Thái độ:- Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu:Học sinh nhớ lại một số kiến thức về căn bậc hai đã được học ở lớp 7 Phương pháp:Hoạt động cá nhân, vấn đáp Nhiệm vụ 1: Giải phương - Hai hs lên bảng làm trình : bài Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 a) x2 = 4 ; b) x2 = 7 - Lớp theo dõi nhận Nhiệm vụ 2: Căn bậc hai xét của một số khơng âm a là gì ? ( Đáp án : Căn bậc hai của một số khơng âm a là số x sao cho : x2 = a). GV đặt vấn đề dẫn dắt vào bài B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Xây dựng định nghĩa căn bậc hai số học (10phút) Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. Phương pháp: Sử dụng vấn đáp gợi mở như 1 cơng cụ để thuyết trình giảng giải, hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm. Nhiệm vụ: Thực hiện ?1 HS: Thực hiện 1. Căn bậc hai số học: HS định nghĩa căn bậc - Căn bậc hai của một số khơng âm a hai số học của là số x sao cho : x2 = a. a 0 - Số dương a cĩ đúng hai căn bậc GV hồn chỉnh và nêu HS thực hiện ví dụ hai là hai số đối nhau: số dương ký tổng quát. 1/sgk hiệu là a và số âm ký hiệu là a GV: Với a 0 - Số 0 cĩ đúng 1 căn bậc hai là chính Nếu x = a thì ta suy sơ 0. được gì? HS chú ý theo dõi Ta viết 0 = 0 Nếu x 0 và x2 =a thì ta * Định nghĩa: (sgk) suy ra được gì? * Tổng quát: GV kết hợp 2 ý trên. Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 HS vận dụng chú ý trên vào để giải ?2. HS lên bảng thực hiện x 0 a R;a 0 : a x 2 GV giới thiệu thuật ngữ x2 a a phép khai phương HS chú ý nghe Hoạt động nhĩm: * Chú ý: Với a 0 ta cĩ: GV tổ chức HS giải ?3 Nếu x = a thì x 0 và x2 = a theo nhĩm. Đại diện các nhĩm lên Nếu x 0 và x2 = a thì x = a . bảng làm bài Phép khai phương: (sgk). Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học(10 phút) Mục tiêu: + Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác + Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . Phương pháp: Sử dụng vấn đáp gợi mở như 1 cơng cụ để thuyết trình giảng giải, hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm. Hoạt động cá nhân: HS nhắc lại nếu a < b 2. So sánh các căn bậc hai số học: Với a và b khơng âm. thì ... GV gợi ý HS chứng minh nếu a b thì a < b GV gợi ý HS phát biểu HS phát biểu * Định lý: Với a, b 0: thành định lý. HS phát biểu nội dung + Nếu a < b thì GV đưa ra đề bài ví dụ 2, định lý a b . 3/sgk HS giải. + Nếu a b GV và lớp nhận xét hồn thì a < b. chỉnh lại. * Ví dụ Hoạt động nhĩm: a) So sánh (sgk) Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 GV cho HS hoạt động Đại diện các nhĩm b) Tìm x khơng âm : theo nhĩm để giải giải trên bảng. Ví dụ 1: So sánh 3 và 8 ?4,5/sgk Giải: C1: Cĩ 9 > 8 nên 9 > 8 Vậy Lớp và GV hồn chỉnh 3> 8 lại. 2 2 C2 : Cĩ 3 = 9; ( 8 ) = 8 Vì 9 > 8 3 > 8 Ví dụ 2: Tìm số x> 0 biết: a. x > 5 b. x < 3 Giải: a. Vì x 0; 5 > 0 nên x > 5 x > 25 (Bình phương hai vế) b. Vì x 0 và 3> 0 nên x < 3 x < 9 (Bình phương hai vế)Vậy 0 x <9 C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút) Mục tiêu: Áp dụng kiến thức lý thuyết để làm bài tập. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp gợi mở; hoạt động nhĩm *Giao nhiệm vụ: làm bài + Thực hiện hoạt Bài tập 1: tập 1 (SGK), BT 5 (SBT) động: - Căn bậc hai số học của 121 là 11 *Cách thức hoạt động: nên 121 cĩ hai căn bậc hai là 11 và - + Giao nhiệm vụ: Hoạt 11. động cá nhân, cặp đơi - Căn bậc hai số học của 144 là 12 Bài tập 5: sbt: So sánh nên 121 cĩ hai căn bậc hai là 12 và - khơng dùng bảng số hay 12. máy tính. Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 - Để so sánh các mà - Căn bậc hai số học của 169 là 13 khơng dùng máy tính ta nên 121 cĩ hai căn bậc hai là 13và - làm như thế nào? 13. - HS nêu vấn đề cĩ thể ..... đúng hoặc sai Bài tập 5 - GV gợi ý câu a ta tách Hoạt động theo nhĩm 2 =1+ 1 sau đĩ so sánh Sau 5 phút GV mời từng phần đại diện mỗi nhĩm lên - Yêu cầu thảo luận nhĩm giải. 5’ sau đĩ cử đại diện lên trình bày a\ 2 và 2 1 b\ 1 và 3 1 c\ 2 30 và 10 d\ 3 11 và -12 Mỗi tổ làm mỗi câu D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút) Mục tiêu: Củng cố lại tồn bộ kiến thức của bài Phương pháp:Vấn đáp gợi mở , luyện tập và thực hành. - Yêu cầu HS đứng tại HS đứng tại chỗ trả lời Bài tập 4 chỗ sử dụng kĩ thuật hỏi đáp nội dung tồn bài - Căn bậc hai số học là HS lên bảng thực hiện gì? So sánh căn bậc hai? - Yêu cầu cá nhân làm bài 4. a E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng ( 5 phút) Mục tiêu:Tìm hiểu thêm về sự ra đời của dấu căn Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 Phương pháp: Thuyết trình - Học thuộc đinh nghĩa,định lý HS chú ý nghe - Làm các bài tập 5/sgk,5/sbt + Dấu căn xuất phát từ chữ la tinh radex- nghĩa là căn. Đơi khi, chỉ để căn bậc hai số học của a, người ta rút gọn “ căn bậc hai của a”. Dấu căn gần giống như ngày nay lần đầu tiên bởi nhà tốn học người Hà Lan Alber Giard vào năm 1626. Kí hiệu như hiện nay người ta gặp đầu tiên trong cơng trình “ Lí luận về phương pháp” của nhà tốn học người Pháp René Descartes Rút kinh nghiệm: . ************************************** Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 Ngày soạn: 12 /9 /2021 . Ngày dạy: 14/ 9 / 2021 . Lớp dạy: 9B Tiết 02 2 CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A A I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:- HS biết dạng của CTBH và HĐT A2 A . - HS hiểu được căn thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác định của A . Biết cách chứng minh định lý a2 | a | và biết vận dụng hằng đẳng thức A2 | A | để rút gọn biểu thức. 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: Biết tìm đk để A xác định, biết dùng hằng đẳng thức A2 | A | vào thực hành giải tốn. - HS thực hiện thành thạo hằng đẳng thức để thực hiện tính căn thức bậc hai. 3. Thái độ:Thĩi quen: Lắng nghe, trung thực tự giác trong hoạt động học. Tính cách: Yêu thích mơn học. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 4 phút) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho bài mới. Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 Phương pháp: Hoạt động cá nhân Nhiệm vụ 1: Tính HS thực hiện 52 và ( 7)2 Nhiệm vụ 2: Dự đốn rồi điền dấu ( >, <, =) thích hợp a2 W a Đáp án: a. 52 = 5 = 5 2 b. ( 7) = 49 = 7 = 7 B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Căn thức bậc hai:( 10 phút) Mục tiêu: HS biết dạng của CTBH và điều kiện xác định của căn thức bậc hai. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành. - GV chiếu nội dung ?1 HS quan sát nội dung 1. Căn thức bậc hai: GV cho HS giải ?1. trên máy chiếu. 1 học sinh lên bảng thực hiện nhanh ?1 GV hồn chỉnh và giới HS dưới lớp nhận xét. a) Đn: (sgk) thiệu thuật ngữ căn bậc b) Điều kiện cĩ nghĩa A : hai của một biểu thức, HS theo dõi. A cĩ nghĩa A lấy giá trị biểu thức lấy căn và định khơng âm. nghĩa căn thức bậc hai. c) Ví dụ: Tìm giá trị của x để các GV cho HS biết với giá trị căn thức bậc hai sau cĩ nghĩa nào của A thì A cĩ 3x cĩ nghĩa khi 3x 0 x nghĩa. HS chú ý nghe, kết hợp 0 quan sát nội dung SGK. Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 Cho HS tìm giá trị của x 2 HS lên bảng thực hiện 5 2x cĩ nghĩa khi 5 - 2x 0 để các căn thức bậc hai HS dưới lớp tự làm vào 5 x sau được cĩ nghĩa: 3x ; vở, theo dõi và nhận xét 2 5 2x bài bạn. GV nhận xét, chốt cách làm chuẩn. 2 HS lên bảng thực hiện HS 1: Làm phần a, b. Bài tập 6: Chiếu nội dung bài tập 6 HS 2: Làm phần c, d. yêu cầu HS làm bài tập 6 /sgk. Hs dưới lớp tự làm vào vở. Quan sát, nhận xét bài của bạn trên bảng. GV nhận xét, chốt cách làm. Hoạt động 2: Hằng đằng thức A2 | A |(15 phút) Mục tiêu: HS nắm được hằng đẳng thức A2 | A |, cách chứng minhđịnh lý a2 | a | . Biết vận dụng hằng đẳng thức để làm ví dụ, bài tập. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành, hoạt động nhĩm, nêu và giải quyết vấn đề Hoạt động cặp đơi:Thực HS hoạt động cặp đơi 2. Hằng đằng thức A2 | A | hiện câu ?3 hồn thành bảng của ?3 GV chiếu ?3 trên màn a)Định lý : HS điền vào ơ trống. GV Đại diện 1 – 2 nhĩm báo Với mọi số a, ta cĩ a2 = |a | bổ sung thêm dịng |a | và cáo kết quả. Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 yêu cầu HS so sánh kết Chứng minh: (sgk) quả tương ứng của a2 và |a |. Các nhĩm khác theo dõi, b)Ví dụ: (sgk) HS quan sát kết quả trên đối chiếu kết quả nhĩm *Chú ý:A 0 A2 A = bảng cĩ ?3 và dự đốn kết mình và nhận xét. A,neu : A 0 quả so sánh a2 là |a | A,neu : A 0 GV giới thiệu định lý và * Ví dụ: (sgk) tổ chức HS chứng minh. HS lên bảng giải. GV ghi sẵn đề bài ví dụ 2 Tính HS dưới lớp theo dõi, và ví dụ 3 trên bảng phụ. a) 122 12 12 nhận xét bài bạn trên b) 7 2 7 7 bảng. VD3: Rút gọn GV chốt cách làm đúng, 2 2 1 2 1 = sửa lỗi trình bày cho học sinh. 2 1; vi 2 1 2 HS chú ý nghe, kết hợp b) 2 5 2 5 GV giới thiệu nội dung xem SGK. 5 2; vi2 5 chú ý (SGK-T10) HS lên bảng giải *Chú ý : GV chiếu ví dụ 4 trên màn HS dưới lớp nhận xét. 2 GV nhận xét, chốt cách A A, A 0 2 giải. Lưu ý học sinh: Khi A A, A 0 HS chú ý nghe, rút kinh đưa một biểu thức ra khỏi VD4: Rút gọn nghiệm. dấu giá trị tuyệt đối cần a) x 2 2 ; x 2 2 chú ý tới điều kiện xác x 2 x 2 x 2 2 định của biểu thức. b) a 6 a 3 a 3 a 3 2 HS lên bảng thực hiện Bài 8: Rút gọn GV chiếu slide bài tập 8 (a, d). yêu cầu HS lên Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 bảng thực hiện tương tự HS dưới lớp tự làm vào 2 a ) 2 3 2 3 như ví dụ 4 vở, nhận xét bài bạn trên 2 3 ; ( 2 3 ) bảng. d )3 a 2 2 3 a 2 GV nhận xét, cĩ thể cho 3 2 a ; a 2 điểm học sinh. C. Hoạt động luyện tập - Củng cố (10 phút) Mục đích: HS nắm chắc được điều kiện xác định của CTBH, hằng đẳng thức và áp dụng làm bài tập. Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhĩm. Hỏi : HS lần lượt lên trình bày . . + A cĩ nghĩa khi nào? . 2 + A bằng gì? Khi A 0 , khi A < 0? 2 2 + A khác với A như thế nào? Hoạt động nhĩm: bài 9 tr11 (Đưa đề bài lên bảng phụ). Tìm x, biếtt : 2 HS hoạt động nhĩm . . . a) x 7 a.x=49; b.x=64; c.x=9; x 2 8 b) d.x=16; 2 c) 4x 6 HS nhận xét làm trên bảng, nghe GV nhận xét 9x 2 12 d) GV nhận xét bài làm của HS D. Hoạt động vận dụng- tìm tịi, mở rộng (5 phút) Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tịi phát hiện một số tình huống, bài tốn cĩ thể đưa về hằng đẳng thức A2 A và một số kĩ năng khác đã cĩ Phương pháp: Cá nhân, cặp đơi khá, giỏi Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 - Nắm điều kiện xác định Học sinh nhắc lại các của A , định lý. kiến thức cơ bản của bài. - Làm các bài tập cịn lại SGK; 12 đến 15/SBT. Rút kinh nghiệm: . ************************************** Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 Ngµy so¹n: 12/09/2021 CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUƠNG Tiết 1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUƠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài tốn thực tế. 3. Thái độ: Yêu thích mơn học và tích cực vận dụng 4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực - Phẩm chất: Tự chủ, cĩ trách nhiệm. - Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng phụ, giấy nháp, phiếu hcoj tập, thước kẻ, bút viết, 2. Học sinh: Thước kẻ, đọc bài các trường hợp đồng dạng của tam giác vuơng. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung (Chuyển giao nhiệm vụ, quan (Thực hiện nhiệm vụ, sát hỗ trợ hs khi cần, kiểm tra báo cáo kết quả, đánh kết quả, nhận xét, đánh giá, giá kết quả hđ) chốt kiến thức, cách làm .) Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 A. Hoạt động khởi động(5 phút) Mục tiêu: Nhớ lại các khái niệm về cạnh gĩc vuơng, đường cao, cạnh huyền, hình chiếu Phương pháp: HĐ cá nhận, HĐ nhĩm, tự kiểm tra, đánh giá Sản phẩm: Hồn thành được yêu cầu của GV Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1: Y/c HS hoạt động cá nhân, - HS hoạt động cá thực hiện các yêu cầu sau nhân, thực hiện các vào vở: yêu cầu sau vào vở: - Vẽ tam giác ABC vuơng tại - Nhĩm trưởng A, đường cao AH. Xác định phân cơng đổi bài cạnh gĩc vuơng, cạnh kiểm tra theo vịng huyền, hình chiếu trịn - Sau đĩ kiểm tra bài theo - Báo cáo nhĩm vịng trịn báo cáo nhĩm trưởng kết quả trưởng (bàn trưởng) - Giải thích cách - Kiểm tra cách là và kết quả làm của mình của một nhĩm nhanh nhât. HS (đã được GV chỉ - Xác nhận HS là đúng hoặc định) kiểm tra, hỗ trợ giúp HS là chưa đúng trợ chéo nhĩm, báo - Cử HS đi kiểm tra, hỗ trợ cáo GV kết quả của các nhĩm các bạn nhĩm. - GV dẫn dắt vào bài. B. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút) Mục tiêu: Hiểu và nhớ được cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 Phương pháp-Hình thức tổ chức HĐ:Sử dụng vấn đáp gợi mở như một cơng cụ để thuyết trình giảng giải, HĐ cá nhân, cặp đơi, hđ chung cả lớp Sản phẩm: Định Lý 1,2;?1 Hoạt động 1: Hệ thức giữa 1. Hệ thức giữa cạnh gĩc cạnh gĩc vuơng và hình vuơng và hình chiếu của nĩ chiếu của nĩ tren cạnh trên cạnh huyền huyền. Nhiệm vụ 1: a)Định lý 1: (SGK) GV: Trước hết ta xét mỗi liên hệ giữa độ dài mỗi cạnh A gĩc vuơng với hình chiếu c b của nĩ trên cạnh huyền như - Cá nhân HS tự thế nào? B c H b C đọc thơng tin ’ ’ - Y/c HS tìm hiểu định lý 1 - Từng cặp đơi chia trong phần đĩng khung, sẻ thơng tin vừa tìm chia sẻ với bạn(cặp đơi) về hiểu thơng tin em vừa đọc (3 phút) Chứng minh: SGK - GV yêu cầu HS tự ghi GT, KL của định lý - GV HĐ cùng cả lớp: - HS hoạt động - Hệ thức cần chứng minh cùng GV và ghi vào của định lý cĩ dạng nào? vở b) VD 1: Muốn c/m được dùng Trong tam giác vuơng ABC phương pháp nào? -HS trả lời cĩ: (Phân tích đi lên) b2 a.b'; c2 a.c' - Hướng dẫn HS phân tích 2 2 đi lên: b c a.b' a.c' Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 - Hãy đứng tại chỗ c/m a.(b' c') a.a a 2 Nhiệm vụ 2: VD củng cố Đây là nd định lý Pitago trực tiếp: Cá nhân HS tự đọc - Tương tự như vậy ta thơng tin chứng minh b2 a.b' như thế nào? - Từng cặp đơi chia - Qua hình vẽ cho biết mối sẻ thơng tin vừa tìm quan hệ về độ dài cạnh hiểu huyền với hình chiếu hai - 1 HS lên trình bày cạnh gĩc vuơng trên cạnh VD1. huyền - Cho HS nghiên cứu ví dụ 1 Hoạt động 2: Một số hệ 2. Một số hệ thức liên quan thức liên quan đến đường đến đường cao caoNhiệm vụ 3: Y/c thảo a) Định lý 2: SGK luận nhĩm 2 câu hỏi 2 Cá nhân HS tự đọc h b'.c ' - GV dẫn dắt vào phần 2. thơng tin Chứng minh: - Y/c HS tìm hiểu định lý 2 Xét hai tam giác vuơng trong phần đĩng khung, AHB và CHA cĩ: chia se với bạn (cặp đơi) về - Từng cặp đơi chia thống tin em vừa đọc.(3 sẻ thơng tin vừa tìm ·ABH C· AH (vì cùng phụ với phút) hiểu gĩc C) Gv: Y/c HS tự ghi DT,KL AHB : CHA của định lý AH BH - GV HĐ cùng cả lớp: CH AH 2 - Hệ thức cần chứng minh AH CH.BH b'.c ' của định lý cĩ dạng nào? Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 Muốn c/m được dùng C phương pháp nào? (Phân tích đi lên) B D - Hướng dẫn HS phân tích đi lên: A E - Hãy đứng tại chỗ c/m b) Ví dụ 2: SGK Nhiệm vụ 4: VD củng cố trực tiếp: Giải: - 1 HS lên bảng ADC vuơng tại D, cĩ chiều - Y/c HS làm việc cá nhân trình bày VD 2, HD cao DB, nên theo định lý 2 ta làm ví dụ 2 vào vở dưới lớp làm vào cĩ: vở DB2 BA.BC Hay: 2,252 1,5.BC - Gọi 1 HS lên bảng thực - HS làm việc cá 2,252 hiện phép tính BC 3,375 nhân làm ví dụ 2 1,5 - Ở dưới lớp làm xong đổi vào vở AC AB BC vở kiểm tra chéo, báo cáo - HS lên bảng thực 1,5 3,375 4,875 nhĩm trưởng hiện phép tính Vậy cay đĩ cao 4,875 (m) - Nhĩm trưởng báo cáo. - HS làm là vào vở GV đánh giá, nhận xét xong đổi vở kiểm tra chéo C. Hoạt động luyện tập Mục tiêu: Luyện kĩ năng tính độ dài các cạnh của tam giác vuơng cĩ sử dụng hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập Phương pháp-Hình thức tổ chức HĐ: HĐ cá nhân, cặp đơi, hđ chung cả lớp Sản phẩm: Hồn thành bài 1 Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 Bài 1a Bài 1a * Luyện tập Y/c HS là việc cá nhân vào - HS là việc cá nhân Bài 1: vở vào vở A c b - Gọi HS lên bài trình bày - 1 bạn lên bài trình h c' b' bày B - Dưới lớp làm xong đổi vở H C kiểm tra cặp đơi - Dưới lớp làm 1a) Xét ABC vuơng tại A cĩ xong đổi vở kiểm - GV đánh giá nhận xét đường cao AH tra cặp đơi Theo định lý Pitago cĩ: BC 2 AB2 AC 2 Bài 1b; So sánh với bài 1a BC 2 36 64 100 GV Chuyển giao nhiệm vụ BC 10 tương tự. Bài 1b Theo hệ thức 1 ta cĩ: HĐ tương tự AB2 BH.BC - HS dựa vào nhận 36 BH.10 xét vừa học để phát HB 3,6 cm hiện các cách khác nhau để so sánh b) AC 2 CH.BC 64 CH.10 CH 6,4 cm D. Hoạt động vận dụng Mục tiêu: Biết vận dụng hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài tốn thực tế Phương pháp-Hình thức tổ chức HĐ: HĐ cá nhân, HĐ nhĩm Sản phẩm: Cách làm bài và kết quả bài tốn phần khung của bài Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 - Y/c HS làm việc theo nhĩm, Bài 2 Bài 2 ghi bài làm ra bảng nhĩm. Nhĩm trưởng yc các bạn tìm Giải trên - Cho HS trình bày kết quả hướng làm bài, ghi ra nháp bảng làm bài, Nhận xét, đánh giá - nêu hướng làm bài và thống nhất nhĩm cách làm - Tính kết quả và trả lời - 1 bạn báo cáo kết quả - Câc nhĩm nhận xét bài làm của các nhĩm khác E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng(2 phút) Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tịi phát hiện một số tình huống, bài tốn cĩ thể đưa về vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài tốn thực tế. Phương pháp-Hình thức tổ chức HĐ: HĐ cá nhân, cặp đơi khá giỏi Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đĩ liên quan kiến thức bài học và phương pháp giải. Giao nhiệm vụ cho HS khá giỏi, khuyến khích cả lớp cùng thực hiện: Cá nhân HS thực hiện yêu cầu của Từ bài tốn 2, em cĩ thể đặt ra GV, thảo luận cặp đơi để chia sẻ, được một đề bài tương tự và gĩp ý(trên lớp – về nhà) giải bài tốn đĩ? Dặn dị HS làm bài tập: 2 – 4 Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án – Tuần 1 Năm học 2021-2022 Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 02 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUƠNG(TT) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài tốn thực tế.. 3. Thái độ: Yêu thích mơn học và tích cực vận dụng. 4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực. - Phẩm chất: Tự chủ, cĩ trách nhiệm - Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ,giấy nháp,phiếu học tập, thước kẻ, bút viết, giấy nháp. HS: - Thước kẻ. - Ơn tập các trường hợp đồng dạng của tâm giác vuơng. III. Kế hoạch dạy học Giới thiệu bài(1 phút): HĐ của GV HĐ của HS Nội dung (Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát (Thực hiện nhiệm vụ, báo hỗ trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả, cáo kết quả, đánh giá kết quả nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, hđ) cách làm...) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph) Phan Thị Thanh - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_vat_li_toan_9_tuan_1_nam_hoc_2021_2022_phan.docx