Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 21 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú

doc27 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 01/08/2025 | Lượt xem: 31 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 21 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo ỏn tuần 21 Ngày soạn 6/2/2022 Giỏo ỏn đại số 8 Tiết 41 Đ2. LIấN H￿ GI￿A TH￿ T￿ VÀ PHẫP NHÂN I. M￿C TIấU: 1. Ki￿n th￿c: + Hi￿u đư￿c tớnh ch￿t liờn h￿ gi￿a th￿ t￿ đ￿i v￿i phộp nhõn + N￿m đư￿c tớnh ch￿t b￿c c￿u c￿a tớnh th￿ t￿. 2. K￿ năng: Bi￿t ỏp d￿ng m￿t s￿ tớnh ch￿t cơ b￿n c￿a b￿t đ￿ng th￿c đ￿ so sỏnh hai s￿ ho￿c ch￿ng minh BĐT: a ac 0 và ac > bc v￿i c < 0 . 3. Phẩm chất: Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trỏch nhiệm, nghiờm tỳc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Giỏo viờn: SGK, b￿ng ph￿, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. H￿c sinh: ễn l￿i tớnh ch￿t liờn h￿ gi￿a th￿ t￿ và phộp c￿ng III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. ￿n đ￿nh l￿p 2. Ki￿m tra bài cũ Cõu h￿i Đỏp ỏn - Phỏt bi￿u tớnh ch￿t v￿ liờn h￿ gi￿a th￿ - Sgk t￿ và phộp c￿ng (4 đ) - - Đi￿n d￿u > ho￿c -2 + 5 < 3 + 5 + T￿ -2 -2 + 5 3 + 5 T￿ -2 -2 + (- 509) < 3 + (- 509) + T￿ -2 -2 + (- 509) 3 + (- 509) 3.Ho￿t đ￿ng kh￿i đ￿ng: Mở đầu - M￿c tiờu: Giỳp HS suy nghĩ m￿i quan h￿ gi￿a th￿ t￿ và phộp nhõn. N￿i dung S￿n ph￿m GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: N￿u ta nhõn vào hai v￿ c￿a b￿t đ￿ng - -4 < 6 th￿c trờn v￿i 2 thỡ ta s￿ đư￿c b￿t đ￿ng th￿c nào ? - Phộp nhõn - Đú là quan h￿ gi￿a th￿ t￿ và phộp toỏn gỡ ? - Bài hom nay ta s￿ tỡm hi￿u m￿i quan h￿ đú. 4. Hỡnh thành kiến thức: - M￿c tiờu: HS bi￿t tớnh ch￿t liờn h￿ gi￿a th￿ t￿ v￿i s￿ dương, bi￿t tớnh ch￿t liờn h￿ gi￿a th￿ t￿ v￿i s￿ õm và bi￿t tớnh ch￿t b￿c c￿u c￿a th￿ t￿. N￿i dung S￿n ph￿m GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: 1) Liờn h￿ gi￿a th￿ t￿ và phộp nhõn v￿i s￿ - GV nờu vớ d￿, h￿ng d￿n HS tớnh và so sỏnh, dương: sau đú GV minh h￿a trờn tr￿c s￿. Ví dụ: Từ -2 -2.2 -2.5091 < 3.5091 - V￿y khi nhõn hai v￿ c￿a b￿t đ￿ng th￿c + Tổng quát: Từ -2 -2.c 0) -2 < 3 v￿i s￿ c dương thỡ ta s￿ đ￿c b￿t * Tính chất: Với 3 số a, b, c,& c > 0 : đ￿ng th￿c nào ? Nếu a < b thì ac < bc; - T￿ cỏc vớ d￿ GV hư￿ng d￿n HS hoàn thành Nếu a b thì ac bc ph￿n t￿ng quỏt trờn b￿ng ph￿ và phỏt bi￿u. Nếu a > b thì ac > bc - GV: Hướng dẫn HS lấy ví dụ Nếu a b thì ac bc - GV ghi ?2, gọi HS trả lời * Phát biểu: sgk/38 - Yêu cầu HS giải thích + Ví dụ: Từ a 7a < 7b HS thực hiện, GV chốt kiến thức ?2 a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5 b) 4,15. 2,2 > (-5,3) . 2,2 GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: 2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm - GV: Nêu ví dụ, hướng dẫn HS thực hiện. Ví dụ : Từ -2 (-2) .(-2) > 3 . (-2) - GV minh họa trên trục số Từ -2 (-2) . (-5 > 3. (-5) - GV: Nêu ví dụ khác, yêu cầu HS so sánh, Từ -2 (-2) . (-345) > 3 . (-345) H: Khi nhân hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với + Tổng quát: số c âm thì ta sẽ đợc bất đẳng thức nào ? Từ -2 - 2. c > 3.c ( c < 0) - GV: chốt lại yêu cầu HS hoàn thành tính chất * Tính chất: Với 3 số a, b, c,& c < 0 : dới dạng tổng quát trên bảng phụ. + Nếu a bc GV: Giới thiệu hai bất đẳng thức nguợc chiều + Nếu a > b thì ac < bc - Yêu cầu HS phát biểu thành lời + Nếu a b thì ac bc GV: Nhấn mạnh: bất đẳng thức đổi chiều + Nếu a b thì ac bc - GV: Hướng dẫn HS lấy ví dụ * Phát biểu: sgk/39 - Hướng dẫn HS làm ?4 , ?5 Ví dụ: từ a -5a > -5b (nhân hai vế của BĐT * Từ ?5, GV chốt lại nêu tính chất liên hệ giữa a < b với -5) thứ tự với cả phép nhân và phép chia. ?4 Từ - 4a > - 4b => a < b (nhân hai vế của BĐT - HS thực hiện, GV chốt kiến thức 1 4a > - 4b với ) 4 ?5 Tương tự phép nhân GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: 3) Tính chất bắc cầu của thứ tự - GV: 3 số a, b, c nếu a < b & b < c thì ta có kết + Nếu a < b & b < c thì a < c luận gì về a và c ? Ví dụ: Cho a > b. - GV: Giới thiệu tính chất bắc cầu. Chứng minh: a + 2 > b - 1 - Nhắc HS: Tương tự, các thứ tự lớn hơn (>), Giải nhỏ hơn hoặc bằng ( ), lớn hơn hoặc bằng ( ) Từ a > b => a + 2 > b + 2 (Cộng vào hai vế của cũng có tính chất bắc cầu. BĐT a > b với 2) (1) - áp dụng: Hướng dẫn HS làm ví dụ sgk Từ 2 > - 1 => b + 2 > - 1 + b (Cộng vào hai vế HS thực hiện, GV chốt kiến thức của BĐT 2 > -1 với b) (2) Từ (1) và (2) suy ra a + 2 > b - 1 (theo tính chất bắc cầu) IV. HO￿T Đ￿NG LUY￿N T￿P M￿c tiờu: C￿ng c￿ quan h￿ gi￿a th￿ t￿ và phộp nhõn N￿i dung S￿n ph￿m GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: - Cỏ nhõn HS làm bài 5 sgk Đ￿ng t￿i ch￿ tr￿ l￿i, GV ghi b￿ng Bài 5 sgk/39 a) Đỳng vỡ: - 6 0 nờn (- 6). 5 < (- 5). 5 b) Sai vỡ: -6 (-5) . (-3) c) Sai vỡ: -2003 < 2004 và -2005 < 0 nờn (-2003) . (-2005) > 2004 . (-2005) d) Đỳng vỡ: x2 0  x nờn - 3 x2 0 Bài 7 SGK/40 - Làm bài 7 sgk 12a a > 0 ; GV hư￿ng d￿n trỡnh bày cõu a 4a a < 0 ; 2 HS lờn b￿ng làm 2 cõu b, c -3a > -5a => a > 0 4. HO￿T Đ￿NG V￿N D￿NG M￿c tiờu: V￿n d￿ng cỏc ki￿n th￿c đó h￿c vào bài toỏn. Nh￿m m￿c đớch phỏt tri￿n năng l￿c t￿ h￿c, sỏng t￿o, tớch c￿c N￿i dung: Làm bài t￿p S￿n ph￿m: Bài làm c￿a HS trỡnh bày trờn v￿ Phương th￿c t￿ ch￿c: HS ho￿t đ￿ng cỏ nhõn Nội dung Sản phẩm - Học kĩ cỏc tớnh chất liờn hệ giữa thứ Bài làm cú sự kiểm tra của tổ trưởng tự đối với phộp cộng và phộp nhõn. - Làm cỏc bài tập: 6, 8, 9, 10, 13, 14/40 sgk. Tiết 42 Đ3. B￿T PHƯƠNG TRèNH M￿T ￿N I. M￿C TIấU: 1. Ki￿n th￿c: + HS đư￿c gi￿i thi￿u v￿ b￿t phương trỡnh m￿t ￿n, bi￿t ki￿m tra m￿t s￿ cú là nghi￿m c￿a b￿t phương trỡnh m￿t ￿n hay khụng?. + Bi￿t vi￿t kớ hi￿u và bi￿u di￿n trờn tr￿c s￿ t￿p nghi￿m c￿a cỏc b￿t phương trỡnh. + Bư￿c đ￿u hi￿u b￿t phương trỡnh tương đương. 2. K￿ năng: Bi￿t bi￿u di￿n trờn tr￿c s￿ t￿p nghi￿m c￿a b￿t phương trỡnh m￿t ￿n. 3. Phẩm chất: Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trỏch nhiệm, nghiờm tỳc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Giỏo viờn: SGK, b￿ng ph￿, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. H￿c sinh: ễn l￿i tớnh ch￿t liờn h￿ gi￿a th￿ t￿ và phộp c￿ng III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. ￿n đ￿nh l￿p 2. Ki￿m tra bài cũ : Khụng 3. Ho￿t đ￿ng kh￿i đ￿ng: - M￿c tiờu: Kớch thớch HS tỡm hi￿u v￿ b￿t phương trỡnh m￿t ￿n N￿i dung S￿n ph￿m GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: - L￿y vớ d￿ v￿ phương trỡnh m￿t ￿n 2x + 1 = 3 - N￿u hai bi￿u th￿c khụng b￿ng nhau thỡ 2x + 1 < 3 ta bi￿u di￿n th￿ nào ? Đú là m￿t d￿ng c￿a b￿t phương trỡnh m￿t ￿n mà bài hụm nay ta tỡm hi￿u. 4. Hỡnh thành kiến thức: - M￿c tiờu: HS nờu đư￿c d￿ng t￿ng quỏt c￿a b￿t phương trỡnh m￿t ￿n, bi￿t cỏch ki￿m tra m￿t s￿ cú là nghi￿m c￿a b￿t phương trỡnh m￿t ￿n hay khụng, HS bi￿t khỏi ni￿m t￿p nghi￿m c￿a b￿t phương trỡnh m￿t ￿n, bi￿u di￿n trờn tr￿c s￿ t￿p nghi￿m c￿a cỏc b￿t phương trỡnh và HS bi￿t khỏi ni￿m hai b￿t phương trỡnh tương đương.. N￿i dung S￿n ph￿m GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: 1. M￿ đ￿u: - Giỏo viờn ghi n￿i dung vớ d￿ m￿ đ￿u. Vớ d￿: 2200. x +4000 25000 là b￿t phương - Hóy ch￿n ￿n s￿ ? trỡnh v￿i ￿n là x - V￿y s￿ ti￿n Nam ph￿i tr￿ khi mua 1 cỏi 2200. x +4000 là v￿ trỏi bỳt và x quy￿n v￿ là bao nhiờu ? 25000 là v￿ ph￿i. - Giỏo viờn yờu c￿u h￿c sinh làm ?1 theo nhúm. - Khi x =9 ta cú là kh￿ng đ￿nh đỳng x = 9 là nghi￿m c￿a b￿t phương trỡnh . -Khi x = 10 ta cú là kh￿ng đ￿nh sai x = 10 khụng là nghi￿m c￿a b￿t phương trỡnh. ?1 HS tr￿ l￿i, GV ch￿t ki￿n th￿c. a) B￿t phương trỡnh : V￿ trỏi: x2 ; v￿ ph￿i: 6x - 5 b) Khi x = 3: là kh￿ng đ￿nh đỳng ... Khi x = 6: là kh￿ng đ￿nh sai x = 6 khụng là GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: nghi￿m c￿a b￿t phương trỡnh - GV: Cỏc nghi￿m c￿a b￿t phương trỡnh 2. T￿p nghi￿m c￿a b￿t phương trỡnh: g￿i là t￿p nghi￿m c￿a BPT. * Đ￿nh nghĩa: SGK - Th￿ nào là t￿p nghi￿m c￿a BPT. Vớ d￿ 1: T￿p nghi￿m c￿a BPT x > 3 là t￿p - GV đưa ra vớ d￿. h￿p cỏc s￿ l￿n hơn 3. - GV gi￿i thi￿u cho h￿c sinh bi￿u di￿n Kớ hi￿u: {x/x>3} t￿p - GV yờu c￿u h￿c sinh làm ?3; ?4 theo nhúm Vớ d￿ 2: xột BPT x 7 t￿p nghi￿m c￿a BPT: {x/x 7} ] 0 ?3 T￿p nghi￿m: 7 x / x -2 HS tr￿ l￿i và th￿c hi￿n theo yờu c￿u, GV ( 0 ch￿t ki￿n th￿c. -2 ?4 T￿p nghi￿m: x / x < 4 ) 0 4 GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: 3. B￿t phương trỡnh tương đương - Tương t￿ như 2 phương trỡnh tương đương, * Đ￿nh nghĩa: SGK nờu đ￿nh nghĩa 2 b￿t phương trỡnh tương Vớ d￿: 3 3 đương. x 5 5 x - HS tr￿ l￿i, GV ch￿t ki￿n th￿c. IV. HO￿T Đ￿NG LUY￿N T￿P Ho￿t đ￿ng 5: Bài t￿p - M￿c tiờu: C￿ng c￿ cỏch tỡm nghi￿m và bi￿u di￿n t￿p nghi￿m trờn tr￿c s￿ N￿i dung S￿n ph￿m GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: Bài t￿p 15 (tr43-SGK) - Làm bài 15 sgk Khi x = 3 ta cú HS th￿o lu￿n theo c￿p làm bài 15 a) 2.3 + 3 = 9 => x = 3 khụng là nghi￿m c￿a Đ￿i di￿n 3 HS lờn b￿ng trỡnh bày b￿t phương trỡnh 2x + 3 < 9; GV nh￿n xột, đỏnh giỏ b) x = 3 khụng là nghi￿m c￿a BPT - 4x > 2x + 5 c) x = 3 là nghi￿m c￿a BPT: 5 - x > 3x - 12 - Làm bài 17 sgk Bài t￿p 17(tr43-SGK) Cỏ nhõn HS làm bài 17 a) a 6 b) x > 2 c) d) x < -1 4 HS lờn b￿ng ghi k￿t qu￿ GV nh￿n xột, đỏnh giỏ V. HO￿T Đ￿NG V￿N D￿NG M￿c tiờu: V￿n d￿ng cỏc ki￿n th￿c đó h￿c vào bài toỏn. Nh￿m m￿c đớch phỏt tri￿n năng l￿c t￿ h￿c, sỏng t￿o, tớch c￿c Nội dung Sản phẩm - Xem lại dạng của bất phương trỡnh Bài làm cú sự kiểm tra của tổ trưởng một ẩn, cỏch tỡm nghiệm và biểu diễn nghiệm trờn trục số - BTVN: Làm bài tập 16a, c, 18/ (sgk- 43), 3139/SBT-44, 45 - Xem trước bài : Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn. Giỏo ỏn Hỡnh học 8 Tiết 41 Chương IV: HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HèNH CHểP ĐỀU - Đ1: HèNH HỘP CHỮ NHẬT I/ Mục tiờu 1. Kiến thức - Nắm được(trực quan) cỏc yếu tố của hỡnh hộp chữ nhật - Biết xỏc định số đỉnh, số cạnh, số mặt của 1 hỡnh hộp chữ nhật - Bước đầu nhắc lại khỏi niệm về chiều cao - Làm quen với cỏc khỏi niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong khụng gian, cỏch kớ hiệu 2. Kĩ năng - Nhận biết được hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương - Nhận biết được đỉnh, mặt, cạnh của hỡnh hộp chữ nhật 3. Thỏi độ Nghiờm tỳc, cú ý thức quan sỏt, khai thỏc đồ dựng trực quan II/ Chuẩn bị 1. GV: Giỏo ỏn; thước đo độ dài, mụ hỡnh hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương; bảng phụ 2. HS: Đọc trước bài; tỡm hiểu trước 1 số hỡnh khụng gian, thước đo III/ Tiến trỡnh bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ(khụng) 2. Dạy bài mới * Đặt vấn đề(4’) Chỳng ta đó được làm quen với 1 số hỡnh trong khụng gian như hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương. Trong thực tế, chỳng ta cũng gặp nhiều vật thể cú dạng hỡnh khụng gian. VD như: (sử dụng hỡnh 67,68 giới thiệu) Trong chương IV, chỳng ta sẽ tỡm hiểu kĩ hơn về khỏi niệm về cỏc hỡnh trong khụng gian, cỏch tớnh diện tớch, thể tớch của chỳng * Nội dung bài mới Hoạt động của GV -HS TG Ghi bảng Hoạt động 1 15’ 1. Hỡnh hộp chữ nhật GV Vẽ hỡnh hộp chữ nhật và sử dụng mụ hỡnh giới thiệu hỡnh hộp chữ nhật HS Quan sỏt mụ hỡnh và hỡnh vẽ ? Cho biết hỡnh hộp chữ nhật là hỡnh như thế nào? - Hỡnh hộp chữ nhật là 1 hỡnh HS Hỡnh hộp chữ nhật là 1 hỡnh gồm cú 6 mặt gồm cú 6 mặt là cỏc hỡnh chữ là cỏc hỡnh chữ nhật nhật ? Theo em, hỡnh hộp chữ nhật cú mấy đỉnh, - Hỡnh hộp chữ nhật cú 6 mặt, 8 mấy cạnh? đỉnh, 12 cạnh HS Hỡnh hộp chữ nhật cú 8 đỉnh, 12 cạnh ? Hóy chỉ rừ cỏc đỉnh, cạnh trờn mụ hỡnh? HS Lờn bảng chỉ GV Chỉ cho HS thấy đỉnh, cạnh trờn hỡnh vẽ GV Giới thiệu: 2 mặt khụng cú cạnh chung là 2 - 2 mặt khụng cú cạnh chung là mặt đối diện(2 mặt đỏy); cỏc mặt cũn lại là 2 mặt đối diện(2 mặt đỏy); cỏc cỏc mặt bờn mặt cũn lại là cỏc mặt bờn ? Cho biết đõu là 2 mặt đỏy, đõu là mặt bờn? HS Lờn chỉ trờn mụ hỡnh ? Theo em 2 mặt đỏy cú phụ thuộc vào vị trớ đặt hỡnh hộp chữ nhật hay khụng? HS Khụng phụ thuộc. Vỡ ta cú thể coi bất kỡ 2 mặt đối diện của hỡnh hỡnh hộp chữ nhật là 2 đỏy ? Vậy hỡnh hộp chữ nhật cú mấy cặp mặt đỏy, mặt bờn? Hoạt động của GV -HS TG Ghi bảng HS Cú 3 cặp mặt đỏy(tựy theo cỏch chọn) tương ứng với 1 cặp mặt đỏy sẽ cú 2 cặp mặt bờn GV Giới thiệu hỡnh lập phương (sử dụng mụ hỡnh) ? Cho biết hỡnh lập phương là hỡnh như thế - Hỡnh lập phương là hỡnh hộp nào? chữ nhật cú 6 mặt là những HS Quan sỏt mụ hỡnh-Trả lời: Hỡnh lập phương hỡnh vuụng là hỡnh hộp chữ nhật cú 6 mặt là những hỡnh vuụng ? Lấy VD trong thực tế cỏc vật thể cú dạng hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương? HS Lấy VD Hoạt động 2 15’ 2. Mặt phẳng và đường thẳng GV Vẽ hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’- ?/ Hỡnh hộp chữ nhật Yờu cầu HS quan sỏt trả lời ? ABCD.A’B’C’D’ cú: HS Quan sỏt hỡnh vẽ-Trả lời cõu hỏi B C A D B’ C’ A’ D’ + Cỏc đỉnh là là A; B; C; D; A’; B’; C’; D’ + Cỏc cạnh là: AB; AD; BC; CD; A’B’; C’B’; C’D’; A’D’; AA’; BB’; CC’; DD’ Giới thiệu điểm, mặt, cạnh như trong SGK + Cỏc mặt là: ABCD; A’B’C’D’; ADD’A’; ABB’A’; BCC’B’; CDD’C’ GV * Cỏc đỉnh là cỏc điểm Đường thẳng đi qua 2 điểm của mặt phẳng * Cỏc cạnh là cỏc đoạn thẳng thỡ nằm trọn trong mặt phẳng đú * Mỗi mặt là 1 phần của mặt phẳng Gv Khoảng cỏch giữa 2 mặt đỏy gọi là chiều * Đường thẳng qua 2 điểm của cao của hỡnh hộp chữ nhật 1 mặt phẳng thỡ nằm trọn trong Vậy để đo chiều cao ta chỉ cần đo cỏi gỡ? mặt phẳng đú Chỉ cần đo cạnh của hỡnh hộp VD: Đường thẳng qua 2 điểm Chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật cú phụ A, B của mặt phẳng (ABCD) thuộc vào cỏch đặt hỡnh hộp hay khụng? thỡ nằm trọn trong mặt phẳng Cú. Chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật tựy (ABCD) GV thuộc vào cỏch đặt hỡnh hộp * Khoảng cỏch giữa 2 mặt đỏy Đặt hỡnh hộp theo vị trớ khỏc nhau, Yờu cầu gọi là chiều cao của hỡnh hộp ? HS lờn bảng đo chiều cao của hỡnh hộp chữ chữ nhật HS nhật Hoạt động của GV -HS TG Ghi bảng ? Lờn bảng đo 3. Củng cố(10’) 1. Yờu cầu HS chữa BT 1(SGK/96) Cỏc cạnh bằng nhau của hỡnh hộp chữ nhật ABCD.MNPQ A B là AD = BC = QM = PN; AB = CD = PQ = MN; AM = BN = CP = DQ D C M N Q P 2. Chữa BT 2(SGK/96) A B a) Vỡ BCC1B1 là HCN nờn trung điểm O D K C của đường chộo CB1 cỳng là trung điểm của đường chộo BC1 O A1 B1 b) K khụng thể là điểm thuộc cạnh BB1. Vỡ K thuộc mặt phẳng (CDD1C1) cũn BB1 D1 C1 khụng thuộc mặt phẳng (CDD1C1) l A C F B G D P E 3. Chữa BT 5(SBT/105) (bảng phụ) a) B, C là cỏc điểm nằm trong mặt phẳng (P) (Đỳng) b) Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB (Sai) c) Đường thẳng l cắt AB ở điểm B (Sai) d) A, B, C là 3 điểm cựng nằm trờn một mặt phẳng (đỳng) e) B, F và D là 3 điểm thẳng hàng (sai) f) B, C, E và D là bốn điểm cựng nằm trờn một mặt phẳng ( Đỳng) 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà(1’) - Học thuộc cỏc KN - Làm cỏc bài tập trong SGK và SBT - Đọc trước bài 2 Tiết 42 - Đ2: HèNH HỘP CHỮ NHẬT(Tiếp) I/ Mục tiờu 1. Kiến thức - Nhận biết(qua mụ hỡnh) một đõu hiệu về 2 đường thẳng song song - Bằng hỡnh ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và 2 mặt phẳng song song - Nhớ lại và ỏp dụng được cụng thức tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật - Học sinh đối chiếu, so sỏnh về sự giống nhau, khỏc nhau về qua hệ song song giữa đường và mặt, mặt và mặt 2. Kĩ năng - Nhận biết được 2 đường thẳng song song, đường thẳng // với mặt phẳng, 2 mặt phẳng // trong khụng gian - Tớnh được diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật(qua cỏc bài tập) 3. Thỏi độ Nghiờm tỳc, cú ý thức quan sỏt, khai thỏc đồ dựng trực quan II/ Chuẩn bị 1. GV: Giỏo ỏn; thước đo độ dài, mụ hỡnh hỡnh hộp chữ nhật, que nhựa; bảng phụ 2. HS: Đọc trước bài; ụn lại cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, thước đo III/ Tiến trỡnh bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ(3’) Cõu hỏi: Trong mạt phẳng, khi nào thỡ 2 đường thẳng song song với nhau? Đỏp ỏn: Khi 2 đường thẳng khụng cú điểm chung thỡ 2 đường thẳng song song GV: Thực tế, để cho 2 đường thẳng // với nhau cần phải cú thờm 1 điều kiờn nữa đú là 2 đường thẳng phải cựng nằm trờn 1 mặt phẳng. Tuy nhiờn do từ trước chỳng ta đang tỡm hiểu hỡnh học trong hỡnh học phẳng nờn điều kiện đú được coi như là hiển nhiờn. Khi học hỡnh học khụng gian, thỡ cũng cú 2 đường thẳng //, nờn điều kiện đú phải được xột đến. Cụ thể như thế nào, ta tỡm hiểu trong bài hụm nay 2. Dạy bài mới Hoạt động của GV - HS Tg Ghi bảng Hoạt động 1 12’ 1. Hai đường thẳng song song trong GV Vẽ hỡnh kết hợp sử dụng mụ hỡnh- yờu khụng gian cầu HS làm ?1 ?1/ B C HS Quan sỏt hỡnh vẽ và mụ hỡnh trả lời ?1 A D GV Khi AA’ và BB’ cú những điều kiện như trờn thỡ ta núi AA’ // BB’ B’ C’ A’ D’ - Cỏc mặt gồm: (ABCD); ? Cho biết trong hỡnh vẽ trờn cũn cú cặp (A’B’C’D’); (ABB’A’); (ADD’A’); đường thẳng nào // ? (BCC’B’); (DCC’D’) HS AA’ // DD’; DD’ // CC’; CC’ // BB’; - BB’ và AA’ cựng nằm trong mặt AD // A’D’; A’D’//B’C’; B’C’ // BC; phẳng (ABB’A’) và khụng cú điểm BC // AD; AB // CD; CD // C’D’; C’D’ chung // A’B’; A’B’ // AB Ta núi: AA’ // BB’ ? Vậy nếu đường thẳng a // b thỡ cần cú * Tổng quỏt những điều kiện gỡ? a//b HS Cần cú 2 điều kiện đú là cựng nằm a và b cựng nằm trong một mặt phẳng trong cựng 1 mp và khụng cú điểm a và b khụng cú điểm chung chung * Nhận xột: Trong khụng gian, với 2 Hoạt động của GV - HS Tg Ghi bảng ? Trong khụng gian, nếu cú 2 đường đường thẳng a, b phõn biệt thỡ thẳng thỡ sẽ xảy ra cỏc trường hợp nào? + a cắt b HS a // b; a cắt b (cựng nằm trong 1 mp) + a // b hoặc a và b khụng cựng nằm trong 1 + a và b khụng cựng nằm trong 1 mp mp và a khụng cắt b(a chộo b) GV Khi a và b khụng cựng nằm trong 1 mp và a khụng cắt b thỡ ta núi a chộo b ? Tỡm trờn hỡnh vẽ về 2 đường thẳng chộo nhau? HS VD: AB và C’D’; CD và A’B’; AD và B’C’; ? Lấy VD trong thực tế về 2 đường thẳng // trong khụng gian? HS Lấy VD GV Giới thiệu nhận xột về 2 đt cựng // với - 2 đường thẳng phõn biệt cựng // với đt thứ 3 đường thẳng thứ 3 thỡ // với nhau Hoạt động 2 10’ 2. Đường thẳng // với mặt phẳng GV Vẽ hỡnh 77 – Yờu cầu HS trả lời ?2 ?2/ D C HS Quan sỏt và trả lời GV Khi đú ta núi AB // với mp(A’B’C’D’) A B D’ C’ A’ B’ - AB // A’B’. Vỡ AB và A’B’ khụng ? Vậy để cú 1 đt // với 1 mp thỡ cần cú cú điểm chung và cựng nằm trong điều kiện gỡ? (ABB’A’) HS Đt đú khụng nằm trong mặt phẳng như - AB khụng nằm trong mặt phẳng nú lại // với 1 đt nằm trong mp đú (A’B’C’D’) Ta núi: AB // mp (A’B’C’D’) GV Viết dạng tổng quỏt lờn bảng * Tổng quỏt: a//b mà b (P); a (P) => a // (P) GV Yờu cầu HS trả lời ?3 ?3/ Cỏc đường thẳng // với HS Suy nghĩ trả lời (A’B’C’D’) là AD; AB; DC; BC Hoạt động 3 12’ * Nhận xột 1: ? Quan sỏt hỡnh 77, cho biết mp(ABCD AD cắt AB ở A cựng nằm trong mp và mp(A’B’C’D’) chứa cỏc đường (ABCD) ; A’D’ cắt A’B’ ở A’ cựng thẳng cắt nhau nào? nằm trong mp(A’B’C’D’) HS Mp(ABCD) chứa: AB cắt AD; BC cắt Mà AD // A’D’; AB // A’B’ AB; AD cắt DC; DC cắt BC => mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’) Mp (A’B’C’D’) chứa A’B’ cắt A’D’; B’C’ cắt A’B’; A’D’ cắt D’C’; D’C’ cắt B’C’ ? Cho biết trong cỏc cặp đường thẳng cắt Hoạt động của GV - HS Tg Ghi bảng nhau của 2 mp thỡ cú cỏc đường thẳng nào // với nhau? HS Cú AD//A’D’; BC // B’C’; DC // D’C’; AB //A’B’ Gv Giới thiệu về 2 mặt phẳng //(nhận xột 1) GV Cho VD (Vẽ hỡnh 78 vào hỡnh 77) ?4/ mp(IHKL) // mp(ADD’A’) GV Yờu cầu HS làm ?4 Mp (IHKL) // mp(BCC’B’) HS Quan sỏt-Phõn tớch hỡnh vẽ trả lời ?4 (Tựy HS kể) * Nhận xột 2 (SGK/99) GV Quan sỏt hỡnh vẽ về hỡnh hộp chữ nhật kết hợp với mụ hỡnh, hóy cho biết: ? Nếu 1 đt // với 1 mp thỡ chỳng cú điểm chung khụng? HS Khụng cú(GV chỉ trờn mụ hỡnh+ hỡnh vẽ) ? Hai mp // cú diểm chung khụng? HS Khụng cú(Lấy VD trờn hỡnh vẽ + mụ hỡnh) GV Hai mặt phẳng phõn biệt mà cú 1 điểm chung thỡ chỳng cú chung 1 đường thẳng đi qua điểm chung đú. Ta núi 2 mp đú cắt nhau(VD cỏnh cửa với tường nhà) GV Yờu cầu HS đọc lại ND nhận xột 2 HS Đọc bài 3. Củng cố(7’) 1. Cho biết thế nào là 2 đt //; đt // mp; mp // mp? 2. Chữa BT 8(SGK/100) a) b // (P) vỡ b // a mà a thuộc (P) b) p // sàn nhà vỡ p // q mà q thuộc mp sàn nhà 3. Chữa BT 9(SGK/100) a) Cỏc cạnh khỏc // mp(EFGH) là AD; BC; DC b) cạnh CD // với mp (EFGH) vỡ CD // GH mà GH thuộc (EFGH) Cạnh CD // (ABFE) vỡ CD // AB, mà AB thuộc (ABFE) c) Ta cú AH thuộc (ADHE) mà mp (ADHE) // mp(BCGF) nờn mp (BCGF) //AH 4. Hướng dẫn HS tụ học ở nhà(1’) - Học thuộc cỏc KN - Tự tỡm cỏc hỡnh ảnh về cỏc đt //; đt // mp; mp // mp trong thực tế - Làm cỏc BT trong SGK và SBT - Đọc trước bài 3 Giỏo ỏn Vật lý 8 CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC Bài 19 - Tiết: 20 CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO? I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Kể được một số hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo một cỏch giỏn đoạn từ cỏc hạt riờng biệt, giữa chỳng cú khoảng cỏch. - Bước đầu nhận biết được thớ nghiệm và mụ hỡnh và chỉ ra sự tương tự giữa thớ nghiệm mụ hỡnh và hiện tượng cần giải thớch. - Dựng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thớch một số hiện tượng thực tế đơn giản. 2. Kỹ năng: - Giải thớch được một số hiện tượng xảy ra do giữa cỏc phõn tử, nguyờn tử cú khoảng cỏch. 3. Thỏi độ: - Cẩn thận, tỉ mỉ, yờu thớch bộ mụn. - Cú sự tương tỏc, hợp tỏc giữa cỏc thành viờn trong nhúm. - Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào giải thích một số hiện tượng trong thực tế. 4. Năng lực: - Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chộp cỏ nhõn. - Năng lực hợp tỏc nhúm: Thảo luận và phản biện. - Năng lực trỡnh bày và trao đổi thụng tin trước lớp. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: - Kế hoạch bài học. - Học liệu: Đồ dựng dạy học: + Dụng cụ cho 4 nhúm – Mỗi nhúm gồm: 2 bình chia độ 100 cm3, 50cm3 cát, 50 cm3 sỏi. + Chung cho cả lớp: 2 bình thuỷ tinh đường kính 20mm, 100 cm 3 rượu và 100 cm3 nước. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh chuẩn bị trước ở nhà. III. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức cỏc hoạt động Tiến trỡnh hoạt động Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 phỳt) 1. Mục tiờu: Tạo hứng thỳ cho HS trong học tập, tạo sự tũ mũ cần thiết của tiết học. Tổ chức tỡnh huống học tập. 2. Tiến trỡnh hoạt động: *Chuyển giao nhiệm vụ -> Xuất phỏt từ tỡnh huống cú vấn đề: - Giỏo viờn yờu cầu: + HS đọc phần mục tiờu chương II/SGK + Cỏ nhõn HS đọc SGK/ 67 và nờu được mục tiờu của chương II. + GV giới thiệu mục tiờu của chương. + GV YC 2 HS lờn bảng làm thớ nghiệm mở bài. Đổ nhẹ rượu theo thành bỡnh vào bỡnh nước, lắc mạnh hỗn hợp. Đọc thể tớch hỗn hợp. - Học sinh tiếp nhận: *Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh: + 2 HS lờn bảng làm thớ nghiệm đọc và ghi kết quả thể tớch nước và rượu đựng trong bỡnh chia độ (chỳ ý quy tắc đo thể tớch). + So sỏnh thể tớch hỗn hợp với tổng thể tớch ban (GV ghi bảng động) đầu của nước và rượu. Vậy phần thể tớch hao hụt của hỗn hợp đó biến đi đõu? + HS so sỏnh để thấy được sự hụt thể tớch (thể tớch hỗn hợp nhỏ hơn tổng thể tớch của rượu và nước). + HS thảo luận nhúm trả lời (HS cú thể trả lời được hoặc khụng). ->Giỏo viờn nờu mục tiờu bài học: Bài học hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiểu ND kiến thức này. B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC I. Cỏc chất cú được cấu tạo Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏc chất cú được cấu từ cỏc hạt riờng biệt khụng? tạo từ cỏc hạt riờng biệt hay khụng? (15 phỳt) 1. Mục tiờu: - Kể được một số hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo một cỏch giỏn đoạn từ cỏc hạt riờng biệt, giữa chỳng cú khoảng cỏch. 2. Tiến trỡnh hoạt động *Giỏo viờn chuyển giao nhiệm vụ - Giỏo viờn yờu cầu nờu: Yờu cầu HS: đọc thụng tin phần I và nhớ lại kiến thức về cấu tạo chất đó học ở mụn hoỏ 8 để trả lời cỏc cõu hỏi sau: Cỏc chất cú được cấu tạo từ cỏc hạt riờng biệt khụng? Hỡnh 19.3 cho ta biết điều gỡ? Tại sao nhỡn cỏc chất lại dường như cú vẻ liền một khối? - Học sinh tiếp nhận: *Học sinh thực hiện nhiệm vụ - Học sinh: Thảo luận cặp đụi Nghiờn cứu ND bài Cỏc chất được cấu tạo từ cỏc học để trả lời. hạt riờng biệt vụ cựng nhỏ gọi - Giỏo viờn: Điều khiển lớp thảo luận theo cặp là nguyờn tử, phõn tử. đụi. Nguyờn tử là hạt chất nhỏ - Dự kiến sản phẩm: nhất của vật chất. *Bỏo cỏo kết quả: Phõn tử là một nhúm cỏc *Đỏnh giỏ kết quả nguyờn tử kết hợp lại. - Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. Vỡ nguyờn tử, phõn tử đều vụ - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ. cựng nhỏ bộ nờn cỏc chất ->Giỏo viờn chốt kiến thức và ghi bảng: nhỡn cú vẻ như liền một khối. Họat động 2: Tỡm hiểu về khoảng cỏch giữa II. Giữa cỏc nguyờn tử, cỏc nguyờn tử, phõn tử. (10 phỳt) phõn tử cú khoảng cỏch hay 1. Mục tiờu: - Bước đầu nhận biết được thớ khụng? nghiệm và mụ hỡnh và chỉ ra sự tương tự giữa thớ 1.Thớ nghiệm mụ hỡnh: nghiệm mụ hỡnh và hiện tượng cần giải thớch. 2. Tiến trỡnh hoạt động *Giỏo viờn chuyển giao nhiệm vụ - Giỏo viờn yờu cầu nờu: Yờu cầu HS đọc thụng tin TN mụ hỡnh. GV: thụng bỏo mục đớch của TN (Cõu 1 - SGK, trang 69) - Kết quả TN? - Giải thớch: Do cỏc hạt gạo - Nhận xột về thể tớch hỗn hợp so với tổng thể tớch ban đầu? nằm xen kẽ vào khoảng cỏch - Giải thớch? giữa cỏc hạt ngụ. - Dựa vào TN mụ hỡnh hóy giải thớch TN vào bài của GV? Qua thớ nghiệm em cú kết luận gỡ? GV: Chốt kết luận, ghi bảng. - Học sinh tiếp nhận: *Học sinh thực hiện nhiệm vụ - Học sinh: - Tiến hành làm TN mụ hỡnh theo nhúm. - Giỏo viờn: Điều khiển lớp. 2.Kết luận: *Đỏnh giỏ kết quả Giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử - Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. cú khoảng cỏch. - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ. ->Giỏo viờn chốt kiến thức và ghi bảng: C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (10 phỳt) III. Vận dụng 1. Mục tiờu: Hệ thống húa kiến thức và làm một số bài tập. 2. Tiến trỡnh hoạt động *Giỏo viờn chuyển giao nhiệm vụ - Giỏo viờn yờu cầu nờu: Yờu cầu HS thảo luận C3: Khi khuấy lờn, cỏc phõn nhúm, cặp đụi trả lời C3, C4, C5 và cỏc cõu hỏi tử hệ thống kiến thức ghi nhớ. đường xen kẽ vào khoảng + Cỏc chất được cấu tạo như nào? cỏch giữa cỏc phõn tử nước + Tại sao cỏc chất nhỡn như cú vẻ liền 1 khối? và ngược lại. Trả lời cỏc cõu hỏi phần vận dụng. C4: Giữa cỏc phõn tử cao su - Học sinh tiếp nhận: lần lượt thực hiện cỏc nhiệm cấu tạo nờn quả búng cú vụ. khoảng cỏch nờn cỏc phõn tử *Học sinh thực hiện nhiệm vụ khụng khớ ở trong quả búng - Học sinh: Thảo luận cặp đụi Nghiờn cứu ND bài cú thể xen qua cỏc khoảng học để trả lời. cỏch này ra ngoài làm quả - Giỏo viờn: Điều khiển lớp thảo luận cặp đụi. búng xẹp dần. - Dự kiến sản phẩm: C5: Vỡ cỏc phõn tử khụng khớ *Bỏo cỏo kết quả: cú thể xen vào khoảng cỏch *Đỏnh giỏ kết quả giữa cỏc phõn tử - Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. nước. - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ. ->Giỏo viờn chốt kiến thức và ghi bảng: D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – TèM TềI, MỞ RỘNG (5 phỳt) 1.Mục tiờu: HS vận dụng cỏc kiến thức vừa học giải thớch, tỡm hiểu cỏc hiện tượng trong thực tế cuộc sống, tự tỡm hiểu ở ngoài lớp. Yờu thớch mụn học hơn. 2. Tiến trỡnh hoạt động: *Giỏo viờn chuyển giao nhiệm vụ - Giỏo viờn yờu cầu nờu: + Đọc mục cú thể em chưa biết và chuẩn bị nội dung bài tiếp theo. + Làm cỏc BT 19.1 – 19.5/SBT. - Học sinh tiếp nhận: Nghiờn cứu nội dung bài học để trả lời. BTVN: 19.1 – 19.5 /SBT. *Học sinh thực hiện nhiệm vụ - Học sinh: Tỡm hiểu trờn Internet, tài liệu sỏch bỏo, hỏi ý kiến phụ huynh, người lớn hoặc tự nghiờn cứu ND bài học để trả lời. - Giỏo viờn: - Dự kiến sản phẩm: *Bỏo cỏo kết quả: Trong vở BT. *Đỏnh giỏ kết quả - Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ khi kiểm tra vở BT hoặc KT miệng vào tiết học sau.. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Giỏo ỏn Hỡnh học 9 Tiết 43+44 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MễN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài: 90 phỳt I. Mục tiờu: 1. Về kiến thức: - HS nắm vững hai phương phỏp giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. - HS nắm được cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. - HS nắm vững cỏc tớnh chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0). - HS nắm vững cỏch giải phương trỡnh bậc hai và biết vận dụng hệ thức vi ột để gải bài toỏn liờn quan. - HS nắm vững định nghĩa, tớnh chất của tứ giỏc nội tiếp. 2. Về kỹ năng: - Biết tỡm hệ số và vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0 ) - Biết chọn phương phỏp thớch hợp để giải cho từng hệ phương trỡnh cụ thể. - Rốn kỹ năng thiết lập phương trỡnh để giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. - giải được phương trỡnh bậc hai và biết vận dụng hệ thức vi ột. - Vận dụng kiến thức về đường trũn để chứng minh một tứ giỏc nội tiếp đường trũn, chứng minh hỡnh học. - Phỏt triển năng lực cỏ nhõn, kĩ năng tự đỏnh giỏ. 3. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: - Giỳp học sinh phỏt huy năng lực tớnh toỏn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực mụ hỡnh húa toỏn học, năng lực tự học. - Phẩm chất:- Trung thực, cẩn thận, kiờn trỡ, cú trỏch nhiệm. II. Hỡnh thức kiểm tra: Tự luận III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Vận dụng Tờn Nhận biết Thụng hiểu Tổng cao Chủ đề 1. Giải hệ Vận dụng được phương trỡnh hai phương phỏp bằng phương giải hệ hai phỏp cộng đại phương trỡnh số, phương bậc nhất hai ẩn phỏp thế. Số cõu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 2. Giải bài toỏn Tạo ra ra được Giải được hệ bằng cỏch lập cỏc phương phương trỡnh, so hệ phương trỡnh từ giả thiết sỏnh điều kiện trỡnh. bài toỏn và kết luận được nghiệm của bài toỏn Số cõu 0,5 0,5 1 Số điểm 1,0 0,5 1,5 3. Hàm số Biết tỡm hệ số biết lập bảng y = ax2( a 0 ) khi đồ thị hàm số giỏ trị và vẽ đồ đi qua một điểm thị hàm số Số cõu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 4. phương trỡnh giải được biết vận dụng bậc hai- Hệ phương trỡnh hệ thức vi ột. thức vi ột bậc hai. Số cõu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 5. Tứ giỏc nội Vẽ hỡnh và nhận Vận dụng cỏc Vận dụng kiến tiếp biết được tứ giỏc kiến để chứng thức vào chứng nội tiếp minh hệ thức minh hỡnh học Số cõu 1 1 1 3 Số điểm 1,5 0,5 1,0 3,0 2 2,5 2,5 1 8 Tổng số cõu 2,5 3,5 3,0 1,0 10 Tổng số điểm PHềNG GD& ĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè 2 TRƯỜNG TH&THCS NĂM HỌC 2021 - 2022 SƠN LĨNH MễN: TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phỳt Đề ra: Cõu 1. (1,5 điểm) Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: 2x y 5 10x 2y 2 a/ b/ 2x 2y 20 5x y 1 Cõu 2. (1,5 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh. Hai xe ễtụ khởi hành đồng thời từ hai địa điểm cỏch nhau 520 km và đi ngược chiều nhau, sau 4 giờ chỳng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất tăng vận tốc thờm 30km/h thỡ bằng vận tốc của xe thứ hai . Tớnh vận tốc của mỗi xe. Cõu 3. (2,0điểm) Cho hàm số y ax2 a) Xỏc định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 2) b) Vẽ đồ thị hàm số với giỏ trị của a vừa tỡm được 2 Cõu 4. (2,0 điểm) Cho phương trỡnh x + 2x + m – 1 = 0 a/ Tỡm m để phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt x1 và x2 b/ Tỡm m để: = –20 Cõu 5. (3,0 điểm) Cho nửa đường trũn tõm O đường kớnh AB. C là một điểm nằm giữa O và A. Đường thẳng vuụng gúc với AB tại C cắt nửa đường trũn trờn tại I. K là một điểm bất kỳ nằm trờn đoạn thẳng CI (K khỏc C và I), tia AK cắt nửa đường trũn (O) tại M, tia BM cắt tia CI tại D. Chứng minh: a) Cỏc tứ giỏc: ACMD; BCKM nội tiếp đường trũn. b) CK.CD = CA.CB c) Gọi N là giao điểm của AD và đường trũn (O) chứng minh B, K, M thẳng hàng ------------------- HẾT -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Cõu Nội dung chớnh Điểm 3x y 5 9x 3y 15 11x 33 x 3 a) 2x 3y 18 2x 3y 18 3x y 5 3x y 5 0,5 x 3 x 3 x 3 0,25 3.3 y 5 y 4 y 4 1 1,5đ 2x 5y 11 6x 15y 33 b) 3x 4y 5 6x 8y 10 0,5 23y 23 y 1 0,25 2x 5y 11 2x 5y 11 Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x (km/h) (x > 0) Gọi vận tốc xe lửa thứ hai là y (km/h) (y >0) Quóng đường xe lửa thứ nhất đi trong 4 giờ là: 4x (km) 0,25 Quóng đường xe lửa thứ hai đi trong 4 giờ là: 4y (km) 2 0,25 Vỡ hai xe đi ngược chiều và gặp nhau nờn ta cú pt: 2,0đ 4x + 4y = 520 (1) 0,25 Vỡ xe thứ nhất tăng tốc thờm 30km/h thỡ bằng vận tốc xe thứ hai nờn ta cú phương trỡnh Ta cú pt: x + 30 = y (2) Từ (1) và (2) hs giải hệ phương trỡnh 0,25 Đối chiếu với ĐK ta cú x = 50; y = 80 đều thỏa món điều kiện Vậy vận tốc xe thứ nhất là 50 km/h; Vận tốc xe lửa thứ hai là 80 0,25 km/h 0,5 0,25 a) Vỡ đồ thị hs đi qua điểm A nờn tọa độ điểm A thỏa món hs, ta 1 cú: 2 a.22 a 1,0 2 1 b) Với a = ẵ ta cú hàm số sau: y x2 2 14 12 3 10 2,5đ 1 8 f x = x2 1,5 2 6 4 2 -15 -10 -5 5 10 15 -2 Cõu 3. x2 + 2x + m – 1 = 0 (*) a/ = 22 –4.1.(m – 1) = 4 – 4m + 4 = 8 – 4m 1 Để (*) cú 2 nghiệm phõn biệt  > 0  8 – 4m > 0  4m < 8  m 4 < 2 2,0đ b/ Theo định lớ viet ta cú: x1 + x2 = –2 ; x1.x2 = m – 1 = (–2)2 – 2.(m – 1) = 4 – 2m + 2 = 6 – 2m = –2.(6 – 2m – m + 1) = –2.(7 – 3m) = –14 + 6m.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_lop_89_tuan_21_nam_hoc_2021_2022_vo_mi.doc
Giáo án liên quan