Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 21 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 21 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo ỏn tuần 21 Ngày soạn 6/2/2022
Giỏo ỏn đại số 8
Tiết 41
Đ2. LIấN H GIA TH T VÀ PHẫP NHÂN
I. MC TIấU:
1. Kin thc: + Hiu đưc tớnh cht liờn h gia th t đi vi phộp nhõn
+ Nm đưc tớnh cht bc cu ca tớnh th t.
2. K năng: Bit ỏp dng mt s tớnh cht cơ bn ca bt đng thc đ so sỏnh
hai s hoc chng minh BĐT: a ac 0 và ac > bc vi c < 0 .
3. Phẩm chất: Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trỏch nhiệm,
nghiờm tỳc trong học tập.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giỏo viờn: SGK, bng ph, thưc thng, phn màu.
2. Hc sinh: ễn li tớnh cht liờn h gia th t và phộp cng
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. n đnh lp
2. Kim tra bài cũ
Cõu hi Đỏp ỏn
- Phỏt biu tớnh cht v liờn h gia th - Sgk
t và phộp cng (4 đ) -
- Đin du > hoc -2 + 5 < 3 + 5
+ T -2 -2 + 5 3 + 5 T -2 -2 + (- 509) < 3 + (- 509)
+ T -2 -2 + (- 509) 3 + (- 509)
3.Hot đng khi đng:
Mở đầu
- Mc tiờu: Giỳp HS suy nghĩ mi quan h gia th t và phộp nhõn.
Ni dung Sn phm
GV chuyn giao nhim v hc tp:
Nu ta nhõn vào hai v ca bt đng - -4 < 6
thc trờn vi 2 thỡ ta s đưc bt đng
thc nào ? - Phộp nhõn
- Đú là quan h gia th t và phộp toỏn gỡ ?
- Bài hom nay ta s tỡm hiu mi quan h
đú.
4. Hỡnh thành kiến thức:
- Mc tiờu: HS bit tớnh cht liờn h gia th t vi s dương, bit tớnh cht liờn
h gia th t vi s õm và bit tớnh cht bc cu ca th t.
Ni dung Sn phm
GV chuyn giao nhim v hc tp: 1) Liờn h gia th t và phộp nhõn vi s
- GV nờu vớ d, hng dn HS tớnh và so sỏnh, dương:
sau đú GV minh ha trờn trc s. Ví dụ: Từ -2 -2.2 -2.5091 < 3.5091
- Vy khi nhõn hai v ca bt đng thc + Tổng quát:
Từ -2 -2.c 0)
-2 < 3 vi s c dương thỡ ta s đc bt
* Tính chất: Với 3 số a, b, c,& c > 0 :
đng thc nào ? Nếu a < b thì ac < bc;
- T cỏc vớ d GV hưng dn HS hoàn thành Nếu a b thì ac bc
phn tng quỏt trờn bng ph và phỏt biu. Nếu a > b thì ac > bc
- GV: Hướng dẫn HS lấy ví dụ Nếu a b thì ac bc
- GV ghi ?2, gọi HS trả lời * Phát biểu: sgk/38
- Yêu cầu HS giải thích + Ví dụ: Từ a 7a < 7b
HS thực hiện, GV chốt kiến thức ?2 a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
b) 4,15. 2,2 > (-5,3) . 2,2
GV chuyn giao nhim v hc tp: 2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
- GV: Nêu ví dụ, hướng dẫn HS thực hiện. Ví dụ : Từ -2 (-2) .(-2) > 3 . (-2)
- GV minh họa trên trục số Từ -2 (-2) . (-5 > 3. (-5)
- GV: Nêu ví dụ khác, yêu cầu HS so sánh, Từ -2 (-2) . (-345) > 3 . (-345)
H: Khi nhân hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với + Tổng quát:
số c âm thì ta sẽ đợc bất đẳng thức nào ? Từ -2 - 2. c > 3.c ( c < 0)
- GV: chốt lại yêu cầu HS hoàn thành tính chất * Tính chất: Với 3 số a, b, c,& c < 0 :
dới dạng tổng quát trên bảng phụ. + Nếu a bc
GV: Giới thiệu hai bất đẳng thức nguợc chiều + Nếu a > b thì ac < bc
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời + Nếu a b thì ac bc
GV: Nhấn mạnh: bất đẳng thức đổi chiều + Nếu a b thì ac bc
- GV: Hướng dẫn HS lấy ví dụ * Phát biểu: sgk/39
- Hướng dẫn HS làm ?4 , ?5 Ví dụ: từ a -5a > -5b (nhân hai vế của BĐT
* Từ ?5, GV chốt lại nêu tính chất liên hệ giữa a < b với -5)
thứ tự với cả phép nhân và phép chia. ?4 Từ - 4a > - 4b => a < b (nhân hai vế của BĐT -
HS thực hiện, GV chốt kiến thức 1
4a > - 4b với )
4
?5 Tương tự phép nhân
GV chuyn giao nhim v hc tp: 3) Tính chất bắc cầu của thứ tự
- GV: 3 số a, b, c nếu a < b & b < c thì ta có kết + Nếu a < b & b < c thì a < c
luận gì về a và c ? Ví dụ: Cho a > b.
- GV: Giới thiệu tính chất bắc cầu. Chứng minh: a + 2 > b - 1
- Nhắc HS: Tương tự, các thứ tự lớn hơn (>), Giải
nhỏ hơn hoặc bằng ( ), lớn hơn hoặc bằng ( ) Từ a > b => a + 2 > b + 2 (Cộng vào hai vế của
cũng có tính chất bắc cầu. BĐT a > b với 2) (1)
- áp dụng: Hướng dẫn HS làm ví dụ sgk Từ 2 > - 1 => b + 2 > - 1 + b (Cộng vào hai vế
HS thực hiện, GV chốt kiến thức của BĐT 2 > -1 với b) (2)
Từ (1) và (2) suy ra a + 2 > b - 1 (theo tính chất bắc
cầu)
IV. HOT ĐNG LUYN TP
Mc tiờu: Cng c quan h gia th t và phộp nhõn
Ni dung Sn phm
GV chuyn giao nhim v hc tp:
- Cỏ nhõn HS làm bài 5 sgk
Đng ti ch tr li, GV ghi bng Bài 5 sgk/39
a) Đỳng vỡ: - 6 0 nờn (- 6). 5 < (- 5). 5
b) Sai vỡ: -6 (-5) . (-3)
c) Sai vỡ: -2003 < 2004 và -2005 < 0
nờn (-2003) . (-2005) > 2004 . (-2005) d) Đỳng vỡ: x2 0 x nờn - 3 x2 0
Bài 7 SGK/40
- Làm bài 7 sgk 12a a > 0 ;
GV hưng dn trỡnh bày cõu a 4a a < 0 ;
2 HS lờn bng làm 2 cõu b, c -3a > -5a => a > 0
4. HOT ĐNG VN DNG
Mc tiờu: Vn dng cỏc kin thc đó hc vào bài toỏn. Nhm mc đớch phỏt trin năng
lc t hc, sỏng to, tớch cc
Ni dung: Làm bài tp
Sn phm: Bài làm ca HS trỡnh bày trờn v
Phương thc t chc: HS hot đng cỏ nhõn
Nội dung Sản phẩm
- Học kĩ cỏc tớnh chất liờn hệ giữa thứ Bài làm cú sự kiểm tra của tổ trưởng
tự đối với phộp cộng và phộp nhõn.
- Làm cỏc bài tập: 6, 8, 9, 10, 13, 14/40
sgk.
Tiết 42
Đ3. BT PHƯƠNG TRèNH MT N
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ HS đưc gii thiu v bt phương trỡnh mt n, bit kim tra mt s cú là
nghim ca bt phương trỡnh mt n hay khụng?.
+ Bit vit kớ hiu và biu din trờn trc s tp nghim ca cỏc bt phương trỡnh.
+ Bưc đu hiu bt phương trỡnh tương đương.
2. K năng: Bit biu din trờn trc s tp nghim ca bt phương trỡnh mt
n.
3. Phẩm chất: Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trỏch nhiệm,
nghiờm tỳc trong học tập.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giỏo viờn: SGK, bng ph, thưc thng, phn màu.
2. Hc sinh: ễn li tớnh cht liờn h gia th t và phộp cng
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. n đnh lp
2. Kim tra bài cũ : Khụng
3. Hot đng khi đng:
- Mc tiờu: Kớch thớch HS tỡm hiu v bt phương trỡnh mt n
Ni dung Sn phm
GV chuyn giao nhim v hc tp:
- Ly vớ d v phương trỡnh mt n 2x + 1 = 3
- Nu hai biu thc khụng bng nhau thỡ 2x + 1 < 3 ta biu din th nào ?
Đú là mt dng ca bt phương trỡnh
mt n mà bài hụm nay ta tỡm hiu.
4. Hỡnh thành kiến thức:
- Mc tiờu: HS nờu đưc dng tng quỏt ca bt phương trỡnh mt n, bit cỏch kim
tra mt s cú là nghim ca bt phương trỡnh mt n hay khụng, HS bit khỏi nim
tp nghim ca bt phương trỡnh mt n, biu din trờn trc s tp nghim
ca cỏc bt phương trỡnh và HS bit khỏi nim hai bt phương trỡnh tương đương..
Ni dung Sn phm
GV chuyn giao nhim v hc tp: 1. M đu:
- Giỏo viờn ghi ni dung vớ d m đu. Vớ d: 2200. x +4000 25000 là bt phương
- Hóy chn n s ? trỡnh vi n là x
- Vy s tin Nam phi tr khi mua 1 cỏi 2200. x +4000 là v trỏi
bỳt và x quyn v là bao nhiờu ? 25000 là v phi.
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh làm ?1 theo nhúm. - Khi x =9 ta cú là khng đnh đỳng x = 9 là
nghim ca bt phương trỡnh .
-Khi x = 10 ta cú là khng đnh sai x = 10
khụng là nghim ca bt phương trỡnh.
?1
HS tr li, GV cht kin thc. a) Bt phương trỡnh :
V trỏi: x2 ; v phi: 6x - 5
b) Khi x = 3: là khng đnh đỳng ...
Khi x = 6: là khng đnh sai x = 6 khụng là
GV chuyn giao nhim v hc tp: nghim ca bt phương trỡnh
- GV: Cỏc nghim ca bt phương trỡnh 2. Tp nghim ca bt phương trỡnh:
gi là tp nghim ca BPT. * Đnh nghĩa: SGK
- Th nào là tp nghim ca BPT. Vớ d 1: Tp nghim ca BPT x > 3 là tp
- GV đưa ra vớ d. hp cỏc s ln hơn 3.
- GV gii thiu cho hc sinh biu din Kớ hiu: {x/x>3}
tp
- GV yờu cu hc sinh làm ?3; ?4 theo nhúm
Vớ d 2: xột BPT x 7
tp nghim ca BPT: {x/x 7}
]
0
?3 Tp nghim: 7 x / x -2
HS tr li và thc hin theo yờu cu, GV (
0
cht kin thc. -2
?4 Tp nghim: x / x < 4
)
0
4
GV chuyn giao nhim v hc tp: 3. Bt phương trỡnh tương đương
- Tương t như 2 phương trỡnh tương đương, * Đnh nghĩa: SGK
nờu đnh nghĩa 2 bt phương trỡnh tương Vớ d: 3 3 đương. x 5 5 x
- HS tr li, GV cht kin thc.
IV. HOT ĐNG LUYN TP
Hot đng 5: Bài tp
- Mc tiờu: Cng c cỏch tỡm nghim và biu din tp nghim trờn trc s
Ni dung Sn phm
GV chuyn giao nhim v hc tp: Bài tp 15 (tr43-SGK)
- Làm bài 15 sgk Khi x = 3 ta cú
HS tho lun theo cp làm bài 15 a) 2.3 + 3 = 9 => x = 3 khụng là nghim ca
Đi din 3 HS lờn bng trỡnh bày bt phương trỡnh 2x + 3 < 9;
GV nhn xột, đỏnh giỏ b) x = 3 khụng là nghim ca BPT - 4x > 2x
+ 5
c) x = 3 là nghim ca BPT: 5 - x > 3x - 12
- Làm bài 17 sgk Bài tp 17(tr43-SGK)
Cỏ nhõn HS làm bài 17 a) a 6 b) x > 2 c) d) x < -1
4 HS lờn bng ghi kt qu
GV nhn xột, đỏnh giỏ
V. HOT ĐNG VN DNG
Mc tiờu: Vn dng cỏc kin thc đó hc vào bài toỏn. Nhm mc đớch phỏt trin năng
lc t hc, sỏng to, tớch cc
Nội dung Sản phẩm
- Xem lại dạng của bất phương trỡnh Bài làm cú sự kiểm tra của tổ trưởng
một ẩn, cỏch tỡm nghiệm và biểu diễn
nghiệm trờn trục số
- BTVN: Làm bài tập 16a, c, 18/ (sgk-
43), 3139/SBT-44, 45
- Xem trước bài : Bất phương trỡnh bậc
nhất một ẩn.
Giỏo ỏn Hỡnh học 8
Tiết 41
Chương IV: HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HèNH CHểP ĐỀU
- Đ1: HèNH HỘP CHỮ NHẬT
I/ Mục tiờu
1. Kiến thức
- Nắm được(trực quan) cỏc yếu tố của hỡnh hộp chữ nhật
- Biết xỏc định số đỉnh, số cạnh, số mặt của 1 hỡnh hộp chữ nhật
- Bước đầu nhắc lại khỏi niệm về chiều cao
- Làm quen với cỏc khỏi niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong khụng
gian, cỏch kớ hiệu
2. Kĩ năng
- Nhận biết được hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương
- Nhận biết được đỉnh, mặt, cạnh của hỡnh hộp chữ nhật 3. Thỏi độ
Nghiờm tỳc, cú ý thức quan sỏt, khai thỏc đồ dựng trực quan
II/ Chuẩn bị
1. GV: Giỏo ỏn; thước đo độ dài, mụ hỡnh hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương;
bảng phụ
2. HS: Đọc trước bài; tỡm hiểu trước 1 số hỡnh khụng gian, thước đo
III/ Tiến trỡnh bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ(khụng)
2. Dạy bài mới
* Đặt vấn đề(4’)
Chỳng ta đó được làm quen với 1 số hỡnh trong khụng gian như hỡnh hộp
chữ nhật, hỡnh lập phương. Trong thực tế, chỳng ta cũng gặp nhiều vật thể cú dạng
hỡnh khụng gian. VD như: (sử dụng hỡnh 67,68 giới thiệu)
Trong chương IV, chỳng ta sẽ tỡm hiểu kĩ hơn về khỏi niệm về cỏc hỡnh
trong khụng gian, cỏch tớnh diện tớch, thể tớch của chỳng
* Nội dung bài mới
Hoạt động của GV -HS TG Ghi bảng
Hoạt động 1 15’ 1. Hỡnh hộp chữ nhật
GV Vẽ hỡnh hộp chữ nhật và sử dụng mụ hỡnh
giới thiệu hỡnh hộp chữ nhật
HS Quan sỏt mụ hỡnh và hỡnh vẽ
? Cho biết hỡnh hộp chữ nhật là hỡnh như thế
nào? - Hỡnh hộp chữ nhật là 1 hỡnh
HS Hỡnh hộp chữ nhật là 1 hỡnh gồm cú 6 mặt gồm cú 6 mặt là cỏc hỡnh chữ
là cỏc hỡnh chữ nhật nhật
? Theo em, hỡnh hộp chữ nhật cú mấy đỉnh, - Hỡnh hộp chữ nhật cú 6 mặt, 8
mấy cạnh? đỉnh, 12 cạnh
HS Hỡnh hộp chữ nhật cú 8 đỉnh, 12 cạnh
? Hóy chỉ rừ cỏc đỉnh, cạnh trờn mụ hỡnh?
HS Lờn bảng chỉ
GV Chỉ cho HS thấy đỉnh, cạnh trờn hỡnh vẽ
GV Giới thiệu: 2 mặt khụng cú cạnh chung là 2 - 2 mặt khụng cú cạnh chung là
mặt đối diện(2 mặt đỏy); cỏc mặt cũn lại là 2 mặt đối diện(2 mặt đỏy); cỏc
cỏc mặt bờn mặt cũn lại là cỏc mặt bờn
? Cho biết đõu là 2 mặt đỏy, đõu là mặt bờn?
HS Lờn chỉ trờn mụ hỡnh
? Theo em 2 mặt đỏy cú phụ thuộc vào vị trớ
đặt hỡnh hộp chữ nhật hay khụng?
HS Khụng phụ thuộc. Vỡ ta cú thể coi bất kỡ 2
mặt đối diện của hỡnh hỡnh hộp chữ nhật là 2
đỏy
? Vậy hỡnh hộp chữ nhật cú mấy cặp mặt đỏy,
mặt bờn? Hoạt động của GV -HS TG Ghi bảng
HS Cú 3 cặp mặt đỏy(tựy theo cỏch chọn) tương
ứng với 1 cặp mặt đỏy sẽ cú 2 cặp mặt bờn
GV Giới thiệu hỡnh lập phương (sử dụng mụ
hỡnh)
? Cho biết hỡnh lập phương là hỡnh như thế - Hỡnh lập phương là hỡnh hộp
nào? chữ nhật cú 6 mặt là những
HS Quan sỏt mụ hỡnh-Trả lời: Hỡnh lập phương hỡnh vuụng
là hỡnh hộp chữ nhật cú 6 mặt là những hỡnh
vuụng
? Lấy VD trong thực tế cỏc vật thể cú dạng
hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương?
HS Lấy VD
Hoạt động 2 15’ 2. Mặt phẳng và đường thẳng
GV Vẽ hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’- ?/ Hỡnh hộp chữ nhật
Yờu cầu HS quan sỏt trả lời ? ABCD.A’B’C’D’ cú:
HS Quan sỏt hỡnh vẽ-Trả lời cõu hỏi B C
A D
B’ C’
A’ D’
+ Cỏc đỉnh là là A; B; C; D; A’;
B’; C’; D’
+ Cỏc cạnh là: AB; AD; BC;
CD; A’B’; C’B’; C’D’; A’D’;
AA’; BB’; CC’; DD’
Giới thiệu điểm, mặt, cạnh như trong SGK + Cỏc mặt là: ABCD;
A’B’C’D’; ADD’A’; ABB’A’;
BCC’B’; CDD’C’
GV * Cỏc đỉnh là cỏc điểm
Đường thẳng đi qua 2 điểm của mặt phẳng * Cỏc cạnh là cỏc đoạn thẳng
thỡ nằm trọn trong mặt phẳng đú * Mỗi mặt là 1 phần của mặt
phẳng
Gv Khoảng cỏch giữa 2 mặt đỏy gọi là chiều * Đường thẳng qua 2 điểm của
cao của hỡnh hộp chữ nhật 1 mặt phẳng thỡ nằm trọn trong
Vậy để đo chiều cao ta chỉ cần đo cỏi gỡ? mặt phẳng đú
Chỉ cần đo cạnh của hỡnh hộp VD: Đường thẳng qua 2 điểm
Chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật cú phụ A, B của mặt phẳng (ABCD)
thuộc vào cỏch đặt hỡnh hộp hay khụng? thỡ nằm trọn trong mặt phẳng
Cú. Chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật tựy (ABCD)
GV thuộc vào cỏch đặt hỡnh hộp * Khoảng cỏch giữa 2 mặt đỏy
Đặt hỡnh hộp theo vị trớ khỏc nhau, Yờu cầu gọi là chiều cao của hỡnh hộp
? HS lờn bảng đo chiều cao của hỡnh hộp chữ chữ nhật
HS nhật Hoạt động của GV -HS TG Ghi bảng
? Lờn bảng đo
3. Củng cố(10’)
1. Yờu cầu HS chữa BT 1(SGK/96)
Cỏc cạnh bằng nhau của hỡnh hộp chữ nhật ABCD.MNPQ A
B
là AD = BC = QM = PN; AB = CD = PQ = MN;
AM = BN = CP = DQ D C
M
N
Q P
2. Chữa BT 2(SGK/96) A B
a) Vỡ BCC1B1 là HCN nờn trung điểm O
D K C
của đường chộo CB1 cỳng là trung điểm của đường chộo BC1 O
A1 B1
b) K khụng thể là điểm thuộc cạnh BB1.
Vỡ K thuộc mặt phẳng (CDD1C1) cũn BB1
D1 C1
khụng thuộc mặt phẳng (CDD1C1)
l
A
C
F
B
G
D
P
E 3. Chữa BT 5(SBT/105) (bảng phụ)
a) B, C là cỏc điểm nằm trong mặt phẳng (P) (Đỳng)
b) Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB (Sai)
c) Đường thẳng l cắt AB ở điểm B (Sai)
d) A, B, C là 3 điểm cựng nằm trờn một mặt phẳng (đỳng)
e) B, F và D là 3 điểm thẳng hàng (sai)
f) B, C, E và D là bốn điểm cựng nằm trờn một mặt phẳng ( Đỳng)
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà(1’)
- Học thuộc cỏc KN
- Làm cỏc bài tập trong SGK và SBT
- Đọc trước bài 2
Tiết 42 - Đ2: HèNH HỘP CHỮ NHẬT(Tiếp)
I/ Mục tiờu
1. Kiến thức
- Nhận biết(qua mụ hỡnh) một đõu hiệu về 2 đường thẳng song song
- Bằng hỡnh ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song
song với mặt phẳng và 2 mặt phẳng song song
- Nhớ lại và ỏp dụng được cụng thức tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh hộp
chữ nhật - Học sinh đối chiếu, so sỏnh về sự giống nhau, khỏc nhau về qua hệ song
song giữa đường và mặt, mặt và mặt
2. Kĩ năng
- Nhận biết được 2 đường thẳng song song, đường thẳng // với mặt phẳng, 2
mặt phẳng // trong khụng gian
- Tớnh được diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật(qua cỏc bài tập)
3. Thỏi độ
Nghiờm tỳc, cú ý thức quan sỏt, khai thỏc đồ dựng trực quan
II/ Chuẩn bị
1. GV: Giỏo ỏn; thước đo độ dài, mụ hỡnh hỡnh hộp chữ nhật, que nhựa; bảng
phụ
2. HS: Đọc trước bài; ụn lại cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, thước đo
III/ Tiến trỡnh bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ(3’)
Cõu hỏi: Trong mạt phẳng, khi nào thỡ 2 đường thẳng song song với nhau?
Đỏp ỏn: Khi 2 đường thẳng khụng cú điểm chung thỡ 2 đường thẳng song
song
GV: Thực tế, để cho 2 đường thẳng // với nhau cần phải cú thờm 1 điều kiờn
nữa đú là 2 đường thẳng phải cựng nằm trờn 1 mặt phẳng. Tuy nhiờn do từ trước
chỳng ta đang tỡm hiểu hỡnh học trong hỡnh học phẳng nờn điều kiện đú được coi
như là hiển nhiờn. Khi học hỡnh học khụng gian, thỡ cũng cú 2 đường thẳng //, nờn
điều kiện đú phải được xột đến. Cụ thể như thế nào, ta tỡm hiểu trong bài hụm nay
2. Dạy bài mới
Hoạt động của GV - HS Tg Ghi bảng
Hoạt động 1 12’ 1. Hai đường thẳng song song trong
GV Vẽ hỡnh kết hợp sử dụng mụ hỡnh- yờu khụng gian
cầu HS làm ?1 ?1/ B C
HS Quan sỏt hỡnh vẽ và mụ hỡnh trả lời ?1 A D
GV Khi AA’ và BB’ cú những điều kiện
như trờn thỡ ta núi AA’ // BB’ B’ C’
A’ D’
- Cỏc mặt gồm: (ABCD);
? Cho biết trong hỡnh vẽ trờn cũn cú cặp (A’B’C’D’); (ABB’A’); (ADD’A’);
đường thẳng nào // ? (BCC’B’); (DCC’D’)
HS AA’ // DD’; DD’ // CC’; CC’ // BB’; - BB’ và AA’ cựng nằm trong mặt
AD // A’D’; A’D’//B’C’; B’C’ // BC; phẳng (ABB’A’) và khụng cú điểm
BC // AD; AB // CD; CD // C’D’; C’D’ chung
// A’B’; A’B’ // AB Ta núi: AA’ // BB’
? Vậy nếu đường thẳng a // b thỡ cần cú * Tổng quỏt
những điều kiện gỡ? a//b
HS Cần cú 2 điều kiện đú là cựng nằm a và b cựng nằm trong một mặt phẳng
trong cựng 1 mp và khụng cú điểm a và b khụng cú điểm chung
chung
* Nhận xột: Trong khụng gian, với 2 Hoạt động của GV - HS Tg Ghi bảng
? Trong khụng gian, nếu cú 2 đường đường thẳng a, b phõn biệt thỡ
thẳng thỡ sẽ xảy ra cỏc trường hợp nào? + a cắt b
HS a // b; a cắt b (cựng nằm trong 1 mp) + a // b
hoặc a và b khụng cựng nằm trong 1 + a và b khụng cựng nằm trong 1 mp
mp và a khụng cắt b(a chộo b)
GV Khi a và b khụng cựng nằm trong 1 mp
và a khụng cắt b thỡ ta núi a chộo b
? Tỡm trờn hỡnh vẽ về 2 đường thẳng
chộo nhau?
HS VD: AB và C’D’; CD và A’B’; AD và
B’C’;
? Lấy VD trong thực tế về 2 đường thẳng
// trong khụng gian?
HS Lấy VD
GV Giới thiệu nhận xột về 2 đt cựng // với - 2 đường thẳng phõn biệt cựng // với
đt thứ 3 đường thẳng thứ 3 thỡ // với nhau
Hoạt động 2 10’ 2. Đường thẳng // với mặt phẳng
GV Vẽ hỡnh 77 – Yờu cầu HS trả lời ?2 ?2/ D C
HS Quan sỏt và trả lời
GV Khi đú ta núi AB // với mp(A’B’C’D’) A B
D’ C’
A’ B’
- AB // A’B’. Vỡ AB và A’B’ khụng
? Vậy để cú 1 đt // với 1 mp thỡ cần cú cú điểm chung và cựng nằm trong
điều kiện gỡ? (ABB’A’)
HS Đt đú khụng nằm trong mặt phẳng như - AB khụng nằm trong mặt phẳng
nú lại // với 1 đt nằm trong mp đú (A’B’C’D’)
Ta núi: AB // mp (A’B’C’D’)
GV Viết dạng tổng quỏt lờn bảng * Tổng quỏt: a//b mà b (P); a (P)
=> a // (P)
GV Yờu cầu HS trả lời ?3 ?3/ Cỏc đường thẳng // với
HS Suy nghĩ trả lời (A’B’C’D’) là AD; AB; DC; BC
Hoạt động 3 12’ * Nhận xột 1:
? Quan sỏt hỡnh 77, cho biết mp(ABCD AD cắt AB ở A cựng nằm trong mp
và mp(A’B’C’D’) chứa cỏc đường (ABCD) ; A’D’ cắt A’B’ ở A’ cựng
thẳng cắt nhau nào? nằm trong mp(A’B’C’D’)
HS Mp(ABCD) chứa: AB cắt AD; BC cắt Mà AD // A’D’; AB // A’B’
AB; AD cắt DC; DC cắt BC => mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’)
Mp (A’B’C’D’) chứa A’B’ cắt A’D’;
B’C’ cắt A’B’; A’D’ cắt D’C’; D’C’
cắt B’C’
? Cho biết trong cỏc cặp đường thẳng cắt Hoạt động của GV - HS Tg Ghi bảng
nhau của 2 mp thỡ cú cỏc đường thẳng
nào // với nhau?
HS Cú AD//A’D’; BC // B’C’; DC // D’C’;
AB //A’B’
Gv Giới thiệu về 2 mặt phẳng //(nhận xột
1)
GV Cho VD (Vẽ hỡnh 78 vào hỡnh 77) ?4/ mp(IHKL) // mp(ADD’A’)
GV Yờu cầu HS làm ?4 Mp (IHKL) // mp(BCC’B’)
HS Quan sỏt-Phõn tớch hỡnh vẽ trả lời ?4 (Tựy HS kể)
* Nhận xột 2 (SGK/99)
GV Quan sỏt hỡnh vẽ về hỡnh hộp chữ nhật
kết hợp với mụ hỡnh, hóy cho biết:
? Nếu 1 đt // với 1 mp thỡ chỳng cú điểm
chung khụng?
HS Khụng cú(GV chỉ trờn mụ hỡnh+ hỡnh
vẽ)
? Hai mp // cú diểm chung khụng?
HS Khụng cú(Lấy VD trờn hỡnh vẽ + mụ
hỡnh)
GV Hai mặt phẳng phõn biệt mà cú 1 điểm
chung thỡ chỳng cú chung 1 đường
thẳng đi qua điểm chung đú. Ta núi 2
mp đú cắt nhau(VD cỏnh cửa với tường
nhà)
GV Yờu cầu HS đọc lại ND nhận xột 2
HS Đọc bài
3. Củng cố(7’)
1. Cho biết thế nào là 2 đt //; đt // mp; mp // mp?
2. Chữa BT 8(SGK/100)
a) b // (P) vỡ b // a mà a thuộc (P)
b) p // sàn nhà vỡ p // q mà q thuộc mp sàn nhà
3. Chữa BT 9(SGK/100)
a) Cỏc cạnh khỏc // mp(EFGH) là AD; BC; DC
b) cạnh CD // với mp (EFGH) vỡ CD // GH mà GH thuộc (EFGH)
Cạnh CD // (ABFE) vỡ CD // AB, mà AB thuộc (ABFE)
c) Ta cú AH thuộc (ADHE) mà mp (ADHE) // mp(BCGF) nờn mp (BCGF) //AH
4. Hướng dẫn HS tụ học ở nhà(1’)
- Học thuộc cỏc KN
- Tự tỡm cỏc hỡnh ảnh về cỏc đt //; đt // mp; mp // mp trong thực tế
- Làm cỏc BT trong SGK và SBT
- Đọc trước bài 3 Giỏo ỏn Vật lý 8
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
Bài 19 - Tiết: 20
CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO?
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Kể được một số hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo một cỏch giỏn
đoạn từ cỏc hạt riờng biệt, giữa chỳng cú khoảng cỏch.
- Bước đầu nhận biết được thớ nghiệm và mụ hỡnh và chỉ ra sự tương tự giữa
thớ nghiệm mụ hỡnh và hiện tượng cần giải thớch.
- Dựng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thớch một số hiện tượng
thực tế đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Giải thớch được một số hiện tượng xảy ra do giữa cỏc phõn tử, nguyờn tử
cú khoảng cỏch.
3. Thỏi độ:
- Cẩn thận, tỉ mỉ, yờu thớch bộ mụn.
- Cú sự tương tỏc, hợp tỏc giữa cỏc thành viờn trong nhúm.
- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức
vào giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
4. Năng lực:
- Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chộp cỏ nhõn.
- Năng lực hợp tỏc nhúm: Thảo luận và phản biện.
- Năng lực trỡnh bày và trao đổi thụng tin trước lớp.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giỏo viờn:
- Kế hoạch bài học.
- Học liệu: Đồ dựng dạy học:
+ Dụng cụ cho 4 nhúm – Mỗi nhúm gồm: 2 bình chia độ 100 cm3, 50cm3 cát, 50
cm3 sỏi.
+ Chung cho cả lớp: 2 bình thuỷ tinh đường kính 20mm, 100 cm 3 rượu và 100
cm3 nước.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Nội dung kiến thức học sinh chuẩn bị trước ở nhà.
III. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Tổ chức cỏc hoạt động
Tiến trỡnh hoạt động
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 phỳt)
1. Mục tiờu:
Tạo hứng thỳ cho HS trong học tập, tạo sự tũ mũ cần thiết của tiết học.
Tổ chức tỡnh huống học tập.
2. Tiến trỡnh hoạt động:
*Chuyển giao nhiệm vụ
-> Xuất phỏt từ tỡnh huống cú vấn đề:
- Giỏo viờn yờu cầu:
+ HS đọc phần mục tiờu chương II/SGK
+ Cỏ nhõn HS đọc SGK/ 67 và nờu được mục tiờu
của chương II.
+ GV giới thiệu mục tiờu của chương.
+ GV YC 2 HS lờn bảng làm thớ nghiệm mở bài.
Đổ nhẹ rượu theo thành bỡnh vào bỡnh nước, lắc
mạnh hỗn hợp. Đọc thể tớch hỗn hợp.
- Học sinh tiếp nhận:
*Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh:
+ 2 HS lờn bảng làm thớ nghiệm đọc và ghi kết
quả thể tớch nước và rượu đựng trong bỡnh chia độ
(chỳ ý quy tắc đo thể tớch).
+ So sỏnh thể tớch hỗn hợp với tổng thể tớch ban (GV ghi bảng động)
đầu của nước và rượu.
Vậy phần thể tớch hao hụt của hỗn hợp đó biến đi
đõu?
+ HS so sỏnh để thấy được sự hụt thể tớch (thể
tớch hỗn hợp nhỏ hơn tổng thể tớch của rượu và
nước).
+ HS thảo luận nhúm trả lời (HS cú thể trả lời
được hoặc khụng).
->Giỏo viờn nờu mục tiờu bài học: Bài học hụm
nay chỳng ta cựng tỡm hiểu ND kiến thức này.
B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC I. Cỏc chất cú được cấu tạo
Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏc chất cú được cấu từ cỏc hạt riờng biệt khụng?
tạo từ cỏc hạt riờng biệt hay khụng? (15 phỳt)
1. Mục tiờu: - Kể được một số hiện tượng chứng
tỏ vật chất được cấu tạo một cỏch giỏn đoạn từ
cỏc hạt riờng biệt, giữa chỳng cú khoảng cỏch.
2. Tiến trỡnh hoạt động
*Giỏo viờn chuyển giao nhiệm vụ
- Giỏo viờn yờu cầu nờu: Yờu cầu HS: đọc thụng tin
phần I và nhớ lại kiến thức về cấu tạo chất đó học ở mụn
hoỏ 8 để trả lời cỏc cõu hỏi sau:
Cỏc chất cú được cấu tạo từ cỏc hạt riờng biệt
khụng?
Hỡnh 19.3 cho ta biết điều gỡ?
Tại sao nhỡn cỏc chất lại dường như cú vẻ liền một khối?
- Học sinh tiếp nhận:
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh: Thảo luận cặp đụi Nghiờn cứu ND bài Cỏc chất được cấu tạo từ cỏc
học để trả lời. hạt riờng biệt vụ cựng nhỏ gọi
- Giỏo viờn: Điều khiển lớp thảo luận theo cặp là nguyờn tử, phõn tử.
đụi. Nguyờn tử là hạt chất nhỏ
- Dự kiến sản phẩm: nhất của vật chất.
*Bỏo cỏo kết quả: Phõn tử là một nhúm cỏc
*Đỏnh giỏ kết quả nguyờn tử kết hợp lại.
- Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. Vỡ nguyờn tử, phõn tử đều vụ
- Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ. cựng nhỏ bộ nờn cỏc chất
->Giỏo viờn chốt kiến thức và ghi bảng: nhỡn cú vẻ như liền một khối.
Họat động 2: Tỡm hiểu về khoảng cỏch giữa II. Giữa cỏc nguyờn tử,
cỏc nguyờn tử, phõn tử. (10 phỳt) phõn tử cú khoảng cỏch hay
1. Mục tiờu: - Bước đầu nhận biết được thớ khụng?
nghiệm và mụ hỡnh và chỉ ra sự tương tự giữa thớ 1.Thớ nghiệm mụ hỡnh:
nghiệm mụ hỡnh và hiện tượng cần giải thớch.
2. Tiến trỡnh hoạt động
*Giỏo viờn chuyển giao nhiệm vụ
- Giỏo viờn yờu cầu nờu: Yờu cầu HS đọc thụng tin
TN mụ hỡnh.
GV: thụng bỏo mục đớch của TN (Cõu 1 - SGK, trang 69)
- Kết quả TN? - Giải thớch: Do cỏc hạt gạo
- Nhận xột về thể tớch hỗn hợp so với tổng thể tớch ban
đầu? nằm xen kẽ vào khoảng cỏch
- Giải thớch? giữa cỏc hạt ngụ.
- Dựa vào TN mụ hỡnh hóy giải thớch TN vào bài của GV?
Qua thớ nghiệm em cú kết luận gỡ?
GV: Chốt kết luận, ghi bảng.
- Học sinh tiếp nhận:
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh: - Tiến hành làm TN mụ hỡnh theo nhúm.
- Giỏo viờn: Điều khiển lớp. 2.Kết luận:
*Đỏnh giỏ kết quả Giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử
- Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. cú khoảng cỏch.
- Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ.
->Giỏo viờn chốt kiến thức và ghi bảng:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (10 phỳt) III. Vận dụng
1. Mục tiờu: Hệ thống húa kiến thức và làm một
số bài tập.
2. Tiến trỡnh hoạt động
*Giỏo viờn chuyển giao nhiệm vụ
- Giỏo viờn yờu cầu nờu: Yờu cầu HS thảo luận C3: Khi khuấy lờn, cỏc phõn
nhúm, cặp đụi trả lời C3, C4, C5 và cỏc cõu hỏi tử
hệ thống kiến thức ghi nhớ. đường xen kẽ vào khoảng + Cỏc chất được cấu tạo như nào? cỏch giữa cỏc phõn tử nước
+ Tại sao cỏc chất nhỡn như cú vẻ liền 1 khối? và ngược lại.
Trả lời cỏc cõu hỏi phần vận dụng. C4: Giữa cỏc phõn tử cao su
- Học sinh tiếp nhận: lần lượt thực hiện cỏc nhiệm cấu tạo nờn quả búng cú
vụ. khoảng cỏch nờn cỏc phõn tử
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ khụng khớ ở trong quả búng
- Học sinh: Thảo luận cặp đụi Nghiờn cứu ND bài cú thể xen qua cỏc khoảng
học để trả lời. cỏch này ra ngoài làm quả
- Giỏo viờn: Điều khiển lớp thảo luận cặp đụi. búng xẹp dần.
- Dự kiến sản phẩm: C5: Vỡ cỏc phõn tử khụng khớ
*Bỏo cỏo kết quả: cú thể xen vào khoảng cỏch
*Đỏnh giỏ kết quả giữa cỏc phõn tử
- Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. nước.
- Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ.
->Giỏo viờn chốt kiến thức và ghi bảng:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – TèM TềI, MỞ
RỘNG (5 phỳt)
1.Mục tiờu:
HS vận dụng cỏc kiến thức vừa học giải thớch, tỡm
hiểu cỏc hiện tượng trong thực tế cuộc sống, tự tỡm
hiểu ở ngoài lớp. Yờu thớch mụn học hơn.
2. Tiến trỡnh hoạt động:
*Giỏo viờn chuyển giao nhiệm vụ
- Giỏo viờn yờu cầu nờu:
+ Đọc mục cú thể em chưa biết và chuẩn bị nội
dung bài tiếp theo.
+ Làm cỏc BT 19.1 – 19.5/SBT.
- Học sinh tiếp nhận: Nghiờn cứu nội dung bài
học để trả lời. BTVN: 19.1 – 19.5 /SBT.
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh: Tỡm hiểu trờn Internet, tài liệu sỏch
bỏo, hỏi ý kiến phụ huynh, người lớn hoặc tự
nghiờn cứu ND bài học để trả lời.
- Giỏo viờn:
- Dự kiến sản phẩm:
*Bỏo cỏo kết quả: Trong vở BT.
*Đỏnh giỏ kết quả
- Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ.
- Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ khi kiểm tra vở BT
hoặc KT miệng vào tiết học sau..
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giỏo ỏn Hỡnh học 9 Tiết 43+44 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MễN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài: 90 phỳt
I. Mục tiờu:
1. Về kiến thức:
- HS nắm vững hai phương phỏp giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn.
- HS nắm được cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh bậc nhất hai
ẩn.
- HS nắm vững cỏc tớnh chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0).
- HS nắm vững cỏch giải phương trỡnh bậc hai và biết vận dụng hệ thức vi ột để gải
bài toỏn liờn quan.
- HS nắm vững định nghĩa, tớnh chất của tứ giỏc nội tiếp.
2. Về kỹ năng:
- Biết tỡm hệ số và vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0 )
- Biết chọn phương phỏp thớch hợp để giải cho từng hệ phương trỡnh cụ thể.
- Rốn kỹ năng thiết lập phương trỡnh để giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh
bậc nhất hai ẩn.
- giải được phương trỡnh bậc hai và biết vận dụng hệ thức vi ột.
- Vận dụng kiến thức về đường trũn để chứng minh một tứ giỏc nội tiếp đường
trũn, chứng minh hỡnh học.
- Phỏt triển năng lực cỏ nhõn, kĩ năng tự đỏnh giỏ.
3. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: - Giỳp học sinh phỏt huy năng lực tớnh toỏn, năng lực giải
quyết vấn đề, năng lực mụ hỡnh húa toỏn học, năng lực tự học.
- Phẩm chất:- Trung thực, cẩn thận, kiờn trỡ, cú trỏch nhiệm.
II. Hỡnh thức kiểm tra: Tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Vận dụng Vận dụng
Tờn Nhận biết Thụng hiểu Tổng
cao
Chủ đề
1. Giải hệ Vận dụng được
phương trỡnh hai phương phỏp
bằng phương giải hệ hai
phỏp cộng đại phương trỡnh
số, phương bậc nhất hai ẩn
phỏp thế.
Số cõu 1 1
Số điểm 1,5 1,5 2. Giải bài toỏn Tạo ra ra được Giải được hệ
bằng cỏch lập cỏc phương phương trỡnh, so
hệ phương trỡnh từ giả thiết sỏnh điều kiện
trỡnh. bài toỏn và kết luận được
nghiệm của bài
toỏn
Số cõu 0,5 0,5 1
Số điểm 1,0 0,5 1,5
3. Hàm số Biết tỡm hệ số biết lập bảng
y = ax2( a 0 ) khi đồ thị hàm số giỏ trị và vẽ đồ
đi qua một điểm thị hàm số
Số cõu 1 1 2
Số điểm 1,0 1,0 2,0
4. phương trỡnh giải được biết vận dụng
bậc hai- Hệ phương trỡnh hệ thức vi ột.
thức vi ột bậc hai.
Số cõu 1 1 2
Số điểm 1,0 1,0 2,0
5. Tứ giỏc nội Vẽ hỡnh và nhận Vận dụng cỏc Vận dụng kiến
tiếp biết được tứ giỏc kiến để chứng thức vào chứng
nội tiếp minh hệ thức minh hỡnh học
Số cõu 1 1 1 3
Số điểm 1,5 0,5 1,0 3,0
2 2,5 2,5 1 8
Tổng số cõu
2,5 3,5 3,0 1,0 10
Tổng số điểm
PHềNG GD& ĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè 2
TRƯỜNG TH&THCS NĂM HỌC 2021 - 2022
SƠN LĨNH MễN: TOÁN 9
Thời gian làm bài 90 phỳt
Đề ra:
Cõu 1. (1,5 điểm) Giải cỏc hệ phương trỡnh sau:
2x y 5 10x 2y 2
a/ b/
2x 2y 20 5x y 1
Cõu 2. (1,5 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh. Hai xe ễtụ khởi hành đồng thời từ hai địa điểm cỏch nhau 520 km và đi ngược
chiều nhau, sau 4 giờ chỳng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất tăng vận tốc thờm 30km/h
thỡ bằng vận tốc của xe thứ hai . Tớnh vận tốc của mỗi xe.
Cõu 3. (2,0điểm) Cho hàm số y ax2
a) Xỏc định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 2)
b) Vẽ đồ thị hàm số với giỏ trị của a vừa tỡm được
2
Cõu 4. (2,0 điểm) Cho phương trỡnh x + 2x + m – 1 = 0
a/ Tỡm m để phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt x1 và x2
b/ Tỡm m để: = –20
Cõu 5. (3,0 điểm) Cho nửa đường trũn tõm O đường kớnh AB. C là một điểm nằm
giữa O và A. Đường thẳng vuụng gúc với AB tại C cắt nửa đường trũn trờn tại I. K
là một điểm bất kỳ nằm trờn đoạn thẳng CI (K khỏc C và I), tia AK cắt nửa đường
trũn (O) tại M, tia BM cắt tia CI tại D. Chứng minh:
a) Cỏc tứ giỏc: ACMD; BCKM nội tiếp đường trũn.
b) CK.CD = CA.CB
c) Gọi N là giao điểm của AD và đường trũn (O) chứng minh B, K, M thẳng
hàng
------------------- HẾT --------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Cõu Nội dung chớnh Điểm
3x y 5 9x 3y 15 11x 33 x 3
a)
2x 3y 18 2x 3y 18 3x y 5 3x y 5 0,5
x 3 x 3 x 3
0,25
3.3 y 5 y 4 y 4
1
1,5đ 2x 5y 11 6x 15y 33
b)
3x 4y 5 6x 8y 10 0,5
23y 23 y 1
0,25
2x 5y 11 2x 5y 11
Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x (km/h) (x > 0)
Gọi vận tốc xe lửa thứ hai là y (km/h) (y >0)
Quóng đường xe lửa thứ nhất đi trong 4 giờ là: 4x (km) 0,25
Quóng đường xe lửa thứ hai đi trong 4 giờ là: 4y (km)
2 0,25
Vỡ hai xe đi ngược chiều và gặp nhau nờn ta cú pt:
2,0đ
4x + 4y = 520 (1) 0,25
Vỡ xe thứ nhất tăng tốc thờm 30km/h thỡ bằng vận tốc xe thứ hai
nờn ta cú phương trỡnh
Ta cú pt: x + 30 = y (2) Từ (1) và (2) hs giải hệ phương trỡnh 0,25
Đối chiếu với ĐK ta cú x = 50; y = 80 đều thỏa món điều kiện
Vậy vận tốc xe thứ nhất là 50 km/h; Vận tốc xe lửa thứ hai là 80 0,25
km/h
0,5
0,25
a) Vỡ đồ thị hs đi qua điểm A nờn tọa độ điểm A thỏa món hs, ta
1
cú: 2 a.22 a 1,0
2
1
b) Với a = ẵ ta cú hàm số sau: y x2
2
14
12
3
10
2,5đ
1
8
f x = x2 1,5
2
6
4
2
-15 -10 -5 5 10 15
-2
Cõu 3.
x2 + 2x + m – 1 = 0 (*)
a/ = 22 –4.1.(m – 1) = 4 – 4m + 4 = 8 – 4m 1
Để (*) cú 2 nghiệm phõn biệt > 0 8 – 4m > 0 4m < 8 m
4
< 2
2,0đ
b/ Theo định lớ viet ta cú: x1 + x2 = –2 ; x1.x2 = m – 1
= (–2)2 – 2.(m – 1) = 4 – 2m + 2 = 6 –
2m
= –2.(6 – 2m – m + 1)
= –2.(7 – 3m) = –14 + 6m.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_89_tuan_21_nam_hoc_2021_2022_vo_mi.doc



