Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 18 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú

doc28 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 01/08/2025 | Lượt xem: 23 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 18 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tuần 18 Ngày soạn 8/1/2022 Giáo án Đại số 9 Tiết 37 §4. CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Học sinh nhớ được biệt thức = b 2- 4ac và nhớ kĩ với điều kiện nào của thì phương trình vơ nghiệm cĩ nghiệm kép, cĩ hai nghiệm phân biệt . 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Rèn kỹ năng đưa một phương trình về dạng phương trình bậc hai một ẩn .Áp dụng cơng thức nghiệm để giải các phương trình bậc hai một ẩn. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Một HS lên bảng: Nêu đ/n phương trình bậc hai (5đ). Giải phương trình : 3x2 - x - 5 = 0 theo các bước như ví dụ 3 trang 42 sgk (5đ) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI a) Mục tiêu: Hs phát biểu được cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai b) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 1. Cơng thức nghiêm GV: đưa phương trình tổng quát và yêu a) Biến đổi phương trình: ax2 + bx + c cầu HS biến đổi vế trái của phương trình = 0 (a 0 ) (1) này về dạng bình phương trình như bài 2 b b2 4ac Ta được x 2 (2). Kí trên 2a 4a + Đưa bảng phụ ghi đề ?1 hiệu : =b2 – 4ac + Yêu cầu HS nêu bảng kết luận chung ?1 Nếu > 0 thì từ phương trình (2) b - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: suy ra x 2a 2a HS: Thực hiện các yêu cầu của GV Do đĩ phương trình (1) cĩ hai nghiệm GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS b b thực hiện nhiệm vụ x1 = ; x2 = 2a 2a - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: b) Nếu 0 thì từ phương trình (2) 2 + HS trình bày kết quả b suy ra x = 0 2a - Bước 4: Kết luận, nhận định: do đĩ phương trình (1) cĩ nghiệm kép Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của b HS x1= x2 = 2a GV chốt lại kiến thức ?2 0 0 phương trình vn + Vì a 0 nên 4a2 >0 Vậy nghiệm của 4a2 phương trình (2) phụ thuộc vào b) Kết luận chung: ( sgk) GV khẳng định: Cĩ thể giải mọi phương trình bậc hai bằng cơng thức nghiện nhưng với phương trình bậc hai khuyết ta nên giải theo cách đưa về phương trình tích hoặc biến đổi vế trái thành bình phương một biểu thức C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Hs vận dụng được cơng thức nghiệm của Pt bậc hai vào giải bài tập b. Nội dung: Làm các bài tập c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. *Ví dụ: Giải phương trình sau: GV Hướng dẫn hs đọc và phân tích ví dụ a) x2 + x + 4 = 0 . = 1 – 16 = -15 < Yêu cầu HS làm ?3 trên phiếu học tập , 0. PT vơ nghiệm + Sau đĩ đọc chú ý b) 4x 2 – 4x +1 = 0. = (-4)2 – 4.4.1 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: = 16 – 16 = 0 ( 4) HS: Thực hiện các yêu cầu của GV PT cĩ nghiệm kép: x1 = x2 = = 2.4 Vận dụng cơng thức vào giải phương 1 trình bậc hai. 2 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: c) 6x2 + x – 5 = 0. = 1 – 4.6 .(-5) = GV thu bài của một số em để chấm. Sau 1 + 120 = 121> 0 đĩ gọi 3 HS lên bảng giải lại, cả lớp nhận PT cĩ hai nghiệm phân biệt: xét 1 11 10 5 x1 = ; - Bước 4: Kết luận, nhận định: 12 12 6 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của 1 11 12 x2 = 1 HS 12 12 GV chốt lại kiến thức 5 Vậy: PT cĩ hai nghiệm x1 = , x2 = -1 6 ?3 Áp dụng cơng thức nghiệm để giải các phương trình sau: a) 5x2 – x + 2 = 0 b) 4x2 – 4x + 1 = 0 c) -3x2 + x + 5 = 0 *Chú ý: Nếu phương trình ax2 + bx +c = 0 ( a 0) cĩ a và c trái dấu tức ac < 0 thì = b2 – 4ac > 0. Khi đĩ PT cĩ hai nghiệm phân biệt D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài tốn cụ thể. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện: - áp dụng cơng thức nghiệm để giải các phương trình bậc hai một ẩn. GV: Lưu ý cho HS: Nếu PT bậc hai khuyết thì khơng nên giải theo cơng thức nghiệm. - Học thuộc kết luận chung trang 44 sgk (M1) 4. Hướng dẫn về nhà - Đọc phần “cĩ thể em chưa biết?” Tiết 38 §5. CƠNG THỨC NGHIÊM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thấy được lợi ích của cơng thức nghiệm thu gọn. Xác định được b’ khi cần thiết và nhớ kỹ cơng thức tính ’ 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Rèn kỹ năng đưa một phương trình về dạng phương trình bậc hai một ẩn .Áp dụng cơng thức nghiệm để giải các phương trình bậc hai một ẩn. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - SGK, SBT, chuẩn bị bài III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: Bước đầu Hs nhận dạng được đk để áp dụng được cơng thức nghiệm thu gọn khi b là số chẵn b) Tổ chức thực hiện: GV gọi HS đứng tại chỗ nêu SẢN PHẨM cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai. Hỏi: Với hệ số b là số chẵn, ta cĩ thể giải được phương trình (1) dễ dàng hơn khơng? Hs nêu dự đốn B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN Hoạt động 1: Tìm hiểu về cơng thức nghiệm thu gọn a) Mục tiêu: Hs nêu được cơng thức nghiệm thu gọn b) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 1. Cơng thức nghiệm thu gọn:(sgk) GV vừa trình bày mục 1 như SGK, Kí hiệu: ' b'2 4ac vừa diễn giảng Yêu cầu Các nhĩm thảo luận thực ?1. (sgk) hiện ?1 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS: Thảo luận làm ?1 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + Đại diện từng nhĩm 1hs lên bảng trình bày dưới lớp tham gia nhận xét, bổ sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt lại, giới thiệu. Vài HS lần lượt đọc cơng thức nghiệm thu gọn trong SGK Hoạt động 2: Ví dụ a. Mục tiêu: Hs áp dụng được cơng thức nghiệm thu gọn vào một số bài tập cụ thể b. Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. ?2 Chỗ trống cần điền là: GV yêu cầu: 5; 2; -1 HS suy nghĩ cá nhân đứng tại chỗ trả 9; 3 lời ?2. 1 ; -1 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 5 HS: Thực hiện các yêu cầu của GV ?3 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: a) 3x2 + 8x + 4 = 0 a = 3; b’ = + 2 HS lên bảng trình bày, lớp theo 4; c = 4 dõi ’= (4)2 – 3.4 = 16 - 12 = 4 > 0 , ' = 2 - Bước 4: Kết luận, nhận định: Nghiệm của phương trình là: GV gọi HS nhận xét, bổ sung kết hợp -4 2 2 -4 2 x1 ; x2 2 sửa sai bài làm trên bảng và chốt lại 3 3 3 2 b) 7x – 6 2 x + 2 = 0 a = 7; b’ = -3 Lưu ý HS ở chỗ b = -6 2 2 ; c = 2 ’= (-3 2 )2 – 14 = 4 > 0 , ' = 2 Nghiệm của phương trình là: 3 2 2 3 2 2 x ; x 1 7 2 7 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập. b. Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. GV: + Yêu cầu HS giải phương trình : a, 5x2 + 4x – 1 = 0 b, 3x2 – 46 x – 4 = 0 c, 3x2 + 8x + 4 = 0 d, 7x2 – 62 x + 2 = 0 + Làm bài tập 17 SGK a, 4x2 +4x +1 =0 b, 1385 x2 - 14x +1 =0 c, -3x2 +46 x +4 =0 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS lên bảng làm bài - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét bài làm trên bảng. - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài tốn cụ thể. b. Nội dung: Làm các bài tập GV giao c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện: HS hồn thành các bài tập Câu hỏi và bài tập củng cố 17b), d)/49 SGK b) 13852x2 -14x + 1 = 0 , a = 13852; b’ = -7; c = 1 ’= (-7)2 -13852.1 = 49 – 13852 = -13803 < 0. Vậy : phương trình vơ nghiệm d)-3x2 +46 x + 4 = 0 a = -3, b’ = 26 , c = 4; ’= (2 6 )2 –(-3).4 =24 +12 = 36, ' = 6 -2 6 6 2 6 6 -2 6 6 2 6 6 Nghiệm của phương trình là: x , x 1 -3 3 2 -3 3 4. Hướng dẫn về nhà -Học bài theo vở ghi và SGK -HS làm bài tập 17a, c; bài 18, 19 trang 49 SGK Giáo án Hình học 9 Tiết 37 LUYỆN TẬP TỨ GIÁC NỘI TIẾP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hiểu được thế nào là một tứ giác nội tiếp đường trịn Vận dụng các kiến thức vừa học về tứ giác nội tiếp để giải các bài tập liên quan. Củng cố, khắc sâu các kiến thức về các dạng gĩc đã học: gĩc cĩ đỉnh ở bên trong, ở bên ngồi đường trịn... Biết rằng cĩ những tứ giác nội tiếp được và cĩ những tứ giác khơng nội tiếp được bất kỳ đường trịn nào 2 - Về năng lực: -Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản. -Năng lưc chuyên biệt. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thơng qua các bài tập. 3 Về phẩm chất: Cẩn thận, tập trung, chú ý, Tích cực hồn thành các nhiệm vụ học tập được giao. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp bài mới) 3. Khởi động: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Hs hiểu kỹ hơn được thế nào là một tứ giác nội tiếp đường trịn , hiểu được cĩ những tứ giác nội tiếp được và cĩ.những tứ giác khơng nội tiếp được bất kỳ đường trịn nào.Nắm được điều kiện để một tứ giác nội tiếp đường trịn ( ĐK cần và đủ ) Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Vận dụng được các định lí để giải bài tập liên quan đến tứ giác nội tiếp. Để hiểu kỹ hơn về tứ giác nội tiếp, tiết học hơm nay chúng Hs lắng nghe ta sẽ được luyện tập 4. Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học để làm bài tập Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Làm được các bài tập cụ thể. NLHT: NL tính tốn, NL tư duy, NL quan sát, NL vận dụng, NL hợp tác, giao tiếp. *Bước 1: I/Chữa bài tập: -1HS lên bảng làm bài tập 55/89 SGK, GV Bài 55/89 (Hs tự vẽ hình) vừa kiểm tra vở bài tập, vừa dẫn dắt HS cả Ta cĩ : lớp cùng hồn thiện bài tập trên bảng, HS M· AB = D· AB D· AM = 800 – 300 = 500 (1) sửa vào vở Tam giác MBC cân tại M (MB = MC) nên : GV gợi ý : 0 0 180 70 ?Nhận xét lần lượt về các tam giác MBC, B· CM = 550 (2) MAB, MAD, MCD?Từ đĩ suy ra cách tính 2 các gĩc BCM, AMB, AMD, MDC? Tam giác MAB cân tại M (MA = MB) với M· AB ?Cĩ nhận xét gì về tổng các gĩc DMC, = 500 (theo 1) suy ra: AMD, AMB, BMC?Từ đĩ suy ra cách tính ·AMB = 1800 – 2.500 = 800 (3) gĩc DMC? Tam giác MAD cân tại M (MA = MD) với ?Tứ giác ABCD là tứ giác gì đối với đường · 0 trịn (M)? DAM = 30 (theo giả thiết) suy ra: ?Vậy gĩc BCD và gĩc BAD thế nào với ·AMD = 1800 – 2.300 = 1200 (4) nhau? Suy ra cách tính gĩc BCD? Do đĩ: *Bước 2:GV nhận xét rút kinh nghiệm nếu D· MC 3600 – ·AMD ·ANB B· MC = cĩ chỗ sai sĩt 3600 – (1200 + 800 + 700). Suy ra: D· MC = 900 Tam giác MCD là tam giác vuơng cân (MC = MD và D· MC = 900). Suy ra: M· DC M· CD = 450 (5) B· CD = 1800 – 800 = 1000 (gĩc bù với gĩc BAD do tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp đường trịn (M)) A II. Bài tập: *Bước 1: Bài 58/90: -HS hoạt động nhĩm làm bài tập a)Theo giả thiết, 58/90SGK. · 1 · 1 0 0 DCB ACB = .60 = 30 C -GV gợi ý : 2 2 B ?Dựa theo giả thiết hãy tính gĩc DCB? ·ACD ·ACB B· CD (tia CB nằm D ?Tia CA nằm ở giữa hai tia CA và CD? · 0 0 Từ đĩ suy ra số đo của gĩc ACD? giữa hai tia CA và CD) ACD = 60 + 30 (1) ?Tam giác BDC là tam giác gì?Suy ra gĩc Do DB = DC nên tam giác BDC cân, suy ra ABD? Và D· BC D· CB = 300 ?Từ tổng ACD+ABD = 180 0suy ra điều gì Từ đĩ: ·ABD = 600 + 300 = 900 (2) về tứ giác ABDC? Từ (1) và (2) suy ra: ·ACD ·ABD = 1800 do đĩ ?Điểm B luơn nhìn đoạn thẳng AD dưới tứ giác ABDC nội tiếp được 0 một gĩc vuơng chứng tỏ điều gi? b) Vì ABD = 90 nên AD là đường kính của *Bước 2:GV nhận xét rút kinh nghiệm nếu đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABDC cĩ chỗ sai sĩt Do đĩ: tâm của đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABDC là trung điểm của AD IV. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Nắm chắc các phương pháp chứng minh tứ giác nội tiếp. Nội dung: Làm bài tập và tìm hiểu kiến thức mới Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên vở. Phương thức tổ chức:Học sinh hoạt động cá nhân. Tự học, tìm tịi sáng tạo. Nội dung Sản phẩm -Làm thêm các bài tập 56, 57, 59, 60 /87 SGK. Bài tập trên vở và hiểu các phương pháp chứng -Đọc định nghĩa, soạn ?1 vẽ hình 49 trang 90 minh tứ giác nội tiếp. SGK -Đọc và nắm kỹ nội dung định lý -Liệt kê và thuộc các phương pháp chứng minh tứ giác nội tiếp. -------------------***---------------- Tiết 38 ĐƯỜNG TRỊN NGOẠI TIẾP – ĐƯỜNG TRỊN NỘI TIẾP I. MỤC TIÊU: 1. Ki￿n th￿c: Hi￿u đư￿c đ￿nh nghĩa, khái ni￿m, tính ch￿t c￿a đư￿ng trịn ngo￿i ti￿p, n￿i ti￿p. B￿t c￿ m￿t đa giác đ￿u nào cũng cĩ m￿t đư￿ng trịn ngo￿i ti￿p và m￿t đư￿ng trịn n￿i ti￿p 2. Về năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính tốn; Năng lực giải quyết vấn đề; NL hợp tác, giao tiếp. - Năng l￿c chuyên bi￿t: NL tính tốn, NL v￿n dung v￿ đư￿c đư￿ng trịn ngo￿i ti￿p và đư￿ng trịn n￿i ti￿p c￿a m￿t đa giác đ￿u cho trư￿c 3.V￿ ph￿m ch￿t: Cĩ tính h￿p tác cao, Tích c￿ khi th￿c hi￿n nhi￿m v￿ h￿c t￿p. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của một số học sinh 3. Khởi động: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Hs bước đầu dự đốn được đa giác đều là hình cĩ đường trịn nội tiếp và ngoại tiếp Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: dự đốn của học sinh. Đa giác đều cĩ nội tiếp được đường trịn khơng? Cĩ đường Hs nêu dự đốn trịn nội tiếp hay khơng? 4. Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Nêu được định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp. Hiểu được bất cứ một đa giác đều nào cũng cĩ một đường trịn ngoại tiếp và một đường trịn nội tiếp Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp. NLHT: Năng lực giải quyết vấn đề; NL hợp tác, giao tiếp *Bư￿c 1: 1.Đ￿nh nghĩa(sgk) -HS đ￿c m￿c 1 trang 90 A B SGK. r -?Cĩ nh￿n xét gì v￿ đư￿ng O R trịn (O; R) đ￿i v￿i hình vuơng ABCD? Nh￿n xét D C tương t￿ cho đư￿ng Hình 49. Hai đường tròn đồng tâm trịn(O;r)?. GV gi￿i thi￿u tên R 2 (O; R) và (O;r) với r = 2 g￿i cho hai đư￿ng trịn trên đ￿i v￿i hình vuơng ABCD, GV t￿ng quát cho đa giác ?V￿y theo em đư￿ng trịn R = 2cm ngo￿i ti￿p đa giác là gì ?a)V￿ đư￿ng ?Đư￿ng trịn n￿i ti￿p đa giác trịn tâm O là gì? bán kính R = 2cm -G￿i m￿t vài HS đ￿ng t￿i ch￿ đ￿c đ￿nh nghĩa trang b) V￿ l￿c giác ￿u 91 SGK đ ABCDEF -GV hư￿ng d￿n HS cách v￿ hai đư￿ng trịn trên -HS ho￿t đ￿ng nhĩm th￿c hi￿n ? -GV cùng hs s￿a bài làm c￿a c) Các tam giácAOB, BOC, các các b￿n đ￿i di￿n nhĩm COD, DOE, EOF, FOA đ￿u -Đưa ra l￿i gi￿i đúng trên cân t￿i O suy ra: OG, OH, b￿ng B OI, OK, OL, OM đ￿u l￿nH G￿i ý HS : A G C lư￿t là các đư￿ngtrung tr￿c ?M￿i c￿nh c￿a l￿c giác đ￿u c￿a các tam giác trên nên ta cĩO : I s￿ căng m￿t cung cĩ s￿ đo là M AG = BH bao nhiêu đ￿?suy ra gĩc ￿ tâm F L K D = CI = DK = EL = FM tương ￿ng?V￿y đ￿ v￿ E (cùng b￿ng m￿t n￿a m￿t c￿nh ta v￿ gì? c￿nh đa giác đ￿u ?Các c￿nh cịn l￿i v￿ th￿ ABCDEF) nào? Xét các tam giác vuơng -GV hư￿ng d￿n HS dùng AOG, BOH, COI, DOK, com pa và th ￿c th￿ng ￿ ư đ EOL, FOM chúng b￿ng nhau v￿ các c￿nh cịn l￿i theo trư￿ng h￿p c￿nh Nh￿n xét v￿ các tam giác ? huy￿n và m￿t c￿nh gĩc AOB, BOC, COD, DOE, vuơng EOF, FOA?Suy ra các đo￿n Suy ra: OG = OH = OI = th￿ng OG, OH, OI, OK, OL, OK = OL = OM = r OM là các đư￿ng gì? Hay tâm O cách đ￿u các c￿nh B ?So sánh các đo￿n th￿ng AG, c￿a l￿c giác đ￿u ABCDEF H BH, CI, DK, EL, FM? d) V￿ đư￿ngA trịnG C (O; r) O r I M L F K D E ?Xét các tam giác vuơng AOG, BOH, COI, DOK, EOL, FOM và t￿ đĩ so sánh các đo￿n th￿ng OG, OH, OI, OK, OL, OM? Rút ra k￿t lu￿n ?Ch￿ ra đư￿ng trịn ng￿ai ti￿p, đư￿ng trịn n￿i ti￿p c￿a l￿c giác đ￿u ABCDEF? *Bước 2:GV yêu cầu Hs chốt lại kiến thức đã học. *Bư￿c 1: 2. Đ￿nh lý:(sgk) ?D￿a vào k￿t qu￿ ?￿ trên cho bi￿t ta v￿ đư￿c bao nhiêu đư￿ng trịn ngo￿i ti￿p, bao nhiêu đư￿ng trịn n￿i ti￿p l￿c giác đ￿u ABCDEF? -GV gi￿i thi￿u đ￿nh lý, HS đ￿c SGK -GV gi￿i thi￿u tâm c￿a đa giác đ￿u như SGK *Bước 2:Chốt lại định lí đã học IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Nội dung: Làm bài tập Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên bảng và vở Phương thức tổ chức: Học sinh hoạt động cá nhân. Nội dung Sản phẩm BT61 SGKBài 61/ 91(M3) a) V￿ đư￿ng trịn (O; 2cm) A B A B O b) V￿ hai đư￿ng kính AC và O 2cm r O H BD vuơng gĩc v￿i nhau N￿i A v￿i B, B v￿i C, C v￿i C D C D a) b) c) D, D v￿i A, ta đư￿c t￿ giác ABCD là hình vuơng n￿i ti￿p đư￿ng trịn (O; 2cm) V￿ b￿ng ê ke và thư￿c th￿ng c) V￿ OH  AB, OH là bán kính c￿a đư￿ng trịn n￿i ti￿p hình vuơng ABCD, r = OH = HA r2 + r2 = OB2 = 22 2r2 = 4 r2 = 2 r = 2 (cm) V￿ đư￿ng trịn (O; 2 cm). Đư￿ng trịn này n￿i ti￿p hình vuơng, ti￿p xúc v￿i b￿n c￿nh hình vuơng t￿i các trung đi￿m c￿a m￿i c￿nh V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Nắm chắc thế nào là đường trịn nội tiếp và đường trịn ngoại tiếp. Xác định được đường trịn nội tiếp và ngoại tiếp. Nội dung: Làm bài tập và tìm hiểu kiến thức mới Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên vở. Phương thức tổ chức:Học sinh hoạt động cá nhân. Tự học, tìm tịi sáng tạo. Nội dung Sản phẩm - H￿c bài theo v￿ ghi và SGK. Bài tập trên vở và xác định đường trịn nội tiếp Làm các bài t￿p 62/91; 63, 64 và ngoại tiếp trong thực tiễn. trang 92 SGK - HD:D￿a vào cách v￿ đã h￿c trong bài - So￿n bài :”Đ￿ dài đư￿ng trịn, cung trịn” - HD:+Đ￿c m￿c 1, m￿c 2; so￿n ?1, ?2 Giáo án Đại số 8 Tiết 35,36. §6. §7. GI￿I BÀI TỐN B￿NG CÁCH L￿P PHƯƠNG TRÌNH Thời gian thực hiện: 2 tiết I. M￿C TIÊU 1. Ki￿n th￿c: Nh￿ các bư￿c gi￿i bài tốn b￿ng cách l￿p phương trình. 2. Năng lực: - Biết vận dụng để giải 1 số phương trình bậc nhất khơng quá phức tạp từ đĩ hình thành phát triển năng lực tính tốn và năng lực giải quyết vấn đề. - Rèn luy￿n cách di￿n đ￿t ch￿t ch￿, chính xác. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Thi￿t b￿ d￿y h￿c: SGK, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. Học liệu: SGK, đề cương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu - Mục tiêu: Kích thích HS suy nghĩ làm thế nào lập được pt để giải một bài tốn - Sản phẩm: Câu trả lời của HS N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Hãy k￿ các lo￿i tốn cĩ l￿i gi￿i mà - Lo￿i tốn tìm hai s￿ bi￿t t￿ng và các em đã h￿c ￿ ti￿u h￿c. hi￿u, ho￿c bi￿t t￿ng (hi￿u) và t￿ ? Mu￿n gi￿i bài tốn đĩ d￿ dàng c￿n s￿. ph￿i làm gì ? - Ph￿i v￿ sơ đ￿ Hơm nay chúng ta s￿ h￿c m￿t cách gi￿i khác, đĩ là gi￿i bài tốn b￿ng cách l￿p phương trình. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: N￿I DUNG S￿N PH￿M Ho￿t đ￿ng 2:Bi￿u di￿n m￿t đ￿i lư￿ng b￿i bi￿u th￿c ch￿a ￿n - M￿c tiêu: HS bi￿t bi￿u di￿n đư￿c các đ￿i lư￿ng chưa bi￿t theo ￿n và các đ￿i lư￿ng đã bi￿t. - S￿n ph￿m: Bi￿u di￿n đư￿c các đ￿i lư￿ng chưa bi￿t theo ￿n và các đ￿i lư￿ng đã bi￿t. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1.Bi￿u th￿ m￿t đ￿i lư￿ng b￿i m￿t GV : Trong th￿c t￿, nhi￿u đ￿i bi￿u th￿c ch￿a ￿n: lư￿ng bi￿n đ￿i ph￿ thu￿c l￿n Ví d￿ 1: G￿i x (km/h) là v￿n t￿c nhau. N￿u ký hi￿u m￿t trong các đ￿i c￿a m￿t ơ tơ khi đĩ: lư￿ng ￿y là x thì các đ￿i lư￿ng khác cĩ - Quãng đư￿ng ơ tơ đi đư￿c trong 3 th￿ đư￿c bi￿u di￿n dư￿i d￿ng gi￿ là: 3x (km) m￿t bi￿u th￿c c￿a bi￿n x - Th￿i gian đ￿ ơ tơ đi đư￿c quãng 90 GV nêu ví d￿ 1 : G￿i v￿n t￿c c￿a đư￿ng 90 km là: (h) m￿t ơ tơ là: x (km/h). Yêu c￿u HS: x +Nêu cơng th￿c th￿ hi￿n m￿i quan *Ví d￿ 2: h￿ gi￿a 3 đ￿i lư￿ng: vân t￿c, quãng a) T￿ng c￿a hai s￿ b￿ng 120. đư￿ng và th￿i gian. G￿i s￿ th￿ nh￿t là x thì s￿ th￿ +Hãy bi￿u di￿n quãng đư￿ng ơ tơ đi hai là: 120 – x. đư￿c trong 3 gi￿? b) M￿t hình ch￿ nh￿t cĩ di￿n tích 2 +N￿u quãng đư￿ng ơ tơ đi đư￿c là 90 là 30 m . N￿u g￿i chi￿u dài là x (m) 30 km, thì th￿i gian đi c￿a ơ tơ đư￿c thì chi￿u r￿ng là: x bi￿u di￿n b￿i bi￿u th￿c th￿c c) M￿t thanh kim lo￿i đ￿ng ch￿t nào? cĩ kh￿i lư￿ng riêng là 7,8g/cm3, th￿ - HS trả lời miệng ví dụ 1, GV ghi bảng. 3 - GV nêu VD 2, yêu cầu HS trả lời các tích là x (cm ). Kh￿i lư￿ng c￿a câu hỏi: thanh kim lo￿i là: 7,8.x (g) +Bi￿t t￿ng c￿a hai s￿, bi￿t m￿t trong hai s￿ đĩ thì s￿ cịn l￿i đư￿c tính như th￿ nào? +Biết diện tích và một trong hai kích thước của hình chữ nhật thì kích thước cịn lại tính như thế nào? + Khi biết khối lượng riêng và thể tích của một thanh kim loại thì khối lượng của thanh kim loại đĩ được tính như thế nào? HS tr￿ l￿i, GV nh￿n xét, đánh giá Ho￿t đ￿ng 3: Ví d￿ v￿ gi￿i bài tốn b￿ng cáh l￿p pt - M￿c tiêu: Qua ví d￿ HS các bư￿c gi￿i bài tốn b￿ng cách l￿p phương trình. - S￿n ph￿m: HS bi￿t các bư￿c gi￿i bài tốn b￿ng cách l￿p phương trình. GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c 2,Ví d￿ v￿ gi￿i bài tốn b￿ng cách l￿p t￿p: pt: - GV nêu VD, g￿i HS đ￿c đ￿ bài, tĩm Ví d￿ 2: Bài tốn c￿: (SGK) t￿t đ￿ bài yêu c￿u + Hãy g￿i 1 trong Tĩm t￿t: gà + chĩ = 36 con hai đ￿i lư￿ng c￿n tìm là x, cho bi￿t Chân gà + chân chĩ = 100 ( chân) x c￿n ĐK gì ? Tìm : Gà ? ; chĩ ? +Bi￿u th￿ s￿ chân gà, chân chĩ theo x. Gi￿i: +L￿p đ￿ng th￿c bi￿u th￿ m￿i - G￿i x là s￿ gà ( con) ; x nguyên quan h￿ gi￿a s￿ chân gà và chân chĩ. dương (x<36) +Gi￿i PT - S￿ chĩ là: 36 - x ( con) +Xét xem giá tr￿ tìm đư￿c c￿a ￿n cĩ - S￿ chân gà: 2x (chân) th￿a mãn đi￿u ki￿n c￿a ￿n khơng - S￿ chân chĩ là: 4(36 - x) ( chân) r￿i tr￿ l￿i yêu c￿u c￿a bài tốn. G￿i s￿ chân gà và chĩ là 100 chân nên ta cĩ - Gv yêu c￿u HS tr￿ l￿i câu h￿i: Qua pt: ví d￿ trên, đ￿ gi￿i bài tốn b￿ng cách 2x + 4(36 - x) = 100 l￿p PT ta c￿n ti￿n hành nh￿ng 2x + 144 - 4x = 100 bư￿c nào? 2x = 44 HS tr￿ l￿i, GV ch￿t ki￿n th￿c, x = 22 tho￿ mãn ĐK c￿a ￿n V￿y s￿ gà là 22 con. S￿ chĩ là: 36 - 22 = 14 (con) * Các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình : ( SGK) C. LUY￿N T￿P – V￿N D￿NG HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập - Mục tiêu: Củng cố các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình - S￿n ph￿m: Gi￿i ?3 N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: ?3 : - Gọi số chĩ là x (con) Gv hư￿ng d￿n Hs th￿c hi￿n l￿p ĐK : x N* , x < 36 phương trình ?3 và yêu c￿u Hs v￿ nhà - S￿ chân chĩ là 4x (chân) t￿ hồn thi￿n vào v￿ - S￿ gà là 36 x (con) GV nh￿n m￿nh : - S￿ chân gà là 2(36 x) * Thơng thư￿ng ta hay ch￿n ￿n T￿ng s￿ chân là 100 tr￿c ti￿p, nhưng cũng cĩ trư￿ng Ta cĩ phương trình : h￿p ch￿n m￿t đ￿i lư￿ng chưa 4x + 2(36 x) = 100 bi￿t khác là ￿n l￿i thu￿n l￿i hơn. 4x + 72 2x = 100 *V￿ đi￿u ki￿n thích h￿p c￿a ￿n 2x = 28 + N￿u x bi￿u th￿ s￿ cây, s￿ con, x = 14 (th￿a mãn đi￿u ki￿n) s￿ ngư￿i thì x ph￿i là s￿ nguyên Vậy số chĩ là 14 (con) dương. s￿ gà là 36 14 = 22(con) + N￿u x bi￿u th￿ v￿n t￿c hay th￿i gian c￿a chuy￿n đ￿ng thì đi￿u ki￿n là x > 0 * Khi bi￿u di￿n các đ￿i lư￿ng chưa bi￿t c￿n kèm thêm đơn v￿ (n￿u cĩ) * L￿p PT và gi￿i PT khơng ghi đơn v￿ *Tr￿ l￿i cĩ kèm theo đơn v￿ n￿u cĩ C. LUY￿N T￿P - M￿c tiêu: Phân tích các bư￿c gi￿i bài tốn chuy￿n đ￿ng - S￿n ph￿m: Gi￿i ví d￿ Ho￿t đ￿ng c￿a GV và N￿i dung HS GV chuy￿n giao nhi￿m 1 . Ví d￿. v￿ h￿c t￿p: GV: Nêu ví d￿ Các d￿ng v t(h) S(km) ?: Trong bài tốn chuy￿n chuy￿n (km/h) đ￿ng cĩ nh￿ng đ￿i đ￿ng lư￿ng nào ? Xe máy ?: Ta cĩ cơng th￿c liên Ơ tơ h￿ gi￿a ba đ￿i lư￿ng Gi￿i như th￿ nào ? Cách 1 : G￿i th￿i gian t￿ lúc xe máy kh￿i hành đ￿n 2 ?: Trong bài tốn này cĩ lúc hai xe g￿p nhau là x(h). (x > .) Quãng đư￿ng xe nh￿ng đ￿i tư￿ng nào 5 tham gia chuy￿n đ￿ng? máy đi đư￿c là : 35x (km) GV: K￿ b￿ng hư￿ng Ơ tơ đi sau xe máy 24 phút, nên ơ tơ đi trong th￿i gian x 2 d￿n hs đi￿n vào b￿ng. (h) 5 ?: Bi￿t đ￿i lư￿ng nào 2 Q/đư￿ng đi đư￿c là 45(x ) (km) c￿a xe máy ? c￿a ơ tơ ? 5 ?: Hãy ch￿n ￿n s￿ ? Vì t￿ng quãng đư￿ng đi đư￿c c￿a 2 xe b￿ng Đơn v￿ c￿a ￿n s￿? quãng đư￿ng Nam Đ￿nh Hà N￿i 2 ?: Th￿i gian ơ tơ đi ? Ta cĩ phương trình : 35x + 45(x ) = 90 ?: V￿y x cĩ đi￿u ki￿n 5 gì ? 35x + 45x 18 = 90 80x = 108 108 27 ?: Tính quãng đư￿ng m￿i x = (T/h￿p) 80 20 xe ? 27 V￿y th￿i gian đ￿ hai xe g￿p nhau là : (h) ?: Hai quãng đư￿ng này 20 quan h￿ v￿i nhau như ?1 :Cách 2 : th￿ nào ? v t s ?:GV yêu c￿u HS l￿p Xe máy 35 x x phương trình bài tốn 35 Ơ tơ 45 90 x 90 - x 45 G￿i quãng đư￿ng c￿a xe máy đ￿n đi￿m g￿p Gv hư￿ng d￿n Hs nhau c￿a 2 xe là : S(km). th￿c hi￿n ?1 ĐK : 0 < S < 90. ?: Cách nào đơn gi￿n hơn? Quãng đư￿ng đi c￿a ơ tơ đ￿n đi￿m g￿p nhau là : 90 S (km) S Th￿i gian đi c￿a xe máy là : (h) HS tr￿ l￿i, GV đánh giá, 35 90 S nh￿n xét, ch￿t ki￿n Th￿i gian đi c￿a ơ tơ là : (h) 45 th￿c. Theo đ￿ bài ta cĩ phương trình : S 90 S 2 = 9x 7(90 x) = 126 35 45 5 9x 630 + 7x = 126 16x = 756 756 189 x = 16 4 189 1 27 Th￿i gian xe đi là : x : 35 = . h 4 5 10 ?2 Nh￿n xét: Cách gi￿i này ph￿c t￿p hơn, dài hơn. D. V￿N D￿NG - M￿c tiêu: HS c￿ng c￿ các bư￿c gi￿i bài tốn b￿ng cách l￿p phương trình. Gi￿i đư￿c bài tốn năng su￿t lao đ￿ng qua ví d￿. - S￿n ph￿m: HS gi￿i đư￿c bài tốn năng su￿t lao đ￿ng b￿ng cách l￿p phương trình. Ho￿t đ￿ng c￿a GV và HS N￿i dung GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ 2/ Bài đ￿c thêm : SGK h￿c t￿p: Cách 1: Ch￿n ￿n khơng tr￿c ti￿p. - GV đưa bài tốn (tr 28 SGK) lên G￿i s￿ ngày may theo k￿ ho￿ch là x. ĐK b￿ng ph￿ x > 9. T￿ng s￿ áo may theo k￿ ho￿ch là - GV: Hư￿ng d￿n HS th￿c : 90x hi￿n nhi￿m v￿: S￿ ngày may th￿c t￿ : x 9 + Trong bài tốn này cĩ nh￿ng đ￿i T￿ng s￿ áo may th￿c t￿: (x 9) 120 lư￿ng nào ? Quan h￿ c￿a chúng Vì s￿ áo may nhi￿u hơn so v￿i k￿ như th￿ nào ? ho￿ch là 60 chi￿c nên ta cĩ phương trình : + Phân tích m￿i quan h￿ gi￿a 120 (x 9) = 90 x + 60 các đ￿i lư￿ng, ta cĩ th￿ l￿p 4(x 9) = 3x + 2 4x 36 = 3x + 2 b￿ng như ￿ tr 29 SGK và xét 2 quá 4x 3x = 2 + 36 x = 38 (thích h￿p) trình V￿y k￿ ho￿ch c￿a phân xư￿ng là may Theo k￿ ho￿ch trong 38 ngày v￿i t￿ng s￿ : 38 . 90 = Th￿c hi￿n 3420 (áo) + Em cĩ nh￿n xét gì v￿ câu h￿i Cách 2: Ch￿n ￿n tr￿c ti￿p. c￿a bài tốn và cách ch￿n ￿n c￿a S￿ áo S￿ ngày T￿ng bài gi￿i? may 1 may s￿ áo +Yêu c￿u hs gi￿i theo 2 cách ngày may ch￿n ￿n tr￿c ti￿p và khơng K￿ 90 x x tr￿c ti￿p đ￿ so sánh? ho￿ch 90 HS tr￿ l￿i. Th￿c 120 x 60 x + 60 GV ch￿t ki￿n th￿c. hi￿n 120 Ta cĩ pt : x x 60 = 9 90 120 4x 3(x + 60) = 3240 4x 3x 180 = 3240 x = 3240 D. TÌM TỊI, M￿ R￿NG E. HƯ￿NG D￿N V￿ NHÀ -H￿c thu￿c cách gi￿i bài tốn b￿ng cách l￿p phương trình. -Làm các bài 34, 35, 36 sgk/25,26. -Làm các bài 37 đ￿n 39 sgk/30. Giáo án Hình học 8 Tiết 35: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -HS biết củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. HS hiểu và nắm vững các bước trong việc chứng minh định lý. 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được bước đầu vận dụng định nghĩa 2 đồng dạng để viết đúng các gĩc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại. - HS thực hiện thành thạo vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tư duy logic, thao tác phân tích đi lên trong việc tìm kiếm lời giải của một bài tốn chứng minh. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo gĩc, compa, bảng phụ vẽ hình 28 sgk. 2. Học sinh: Thước kẻ, compa, thước đo gĩc.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_lop_89_tuan_18_nam_hoc_2021_2022_vo_mi.doc
Giáo án liên quan