Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 17 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú

doc32 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 01/08/2025 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 17 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần 16 Ngày soạn 2/1/2022 Giáo án Đại số 9 TIẾT 35. HÀM SỐ y = ax2 ( a 0) VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 ( a 0) (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Hiểu được hàm số dạng y = ax2 (a 0), các tính chất hàm số y = ax2 . - Biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a 0). - Hiểu được tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất hàm số 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Biết cách tính giá trị hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất của hàm số y = ax2 và nhận xét (10đ) – Đáp án: sgk 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: Bước đầu hs nắm được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 và cách vẽ. b) Tổ chức thực hiện: GV: Để vẽ đồ thị hàm số y = ax + b có dạng là một đường thẳng thì ta chỉ cần tìm hai điểm trên mp tọa độ. Vậy đồ thị hàm số y = ax 2 có dạng như thế nào và ta cần tối thiểu là bao nhiêu điểm? Hs nêu dự đoán B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN Hoạt động 1: Tìm hiểu dạng đồ thị hàm số y = ax2 thông qua ví dụ 1 a) Mục tiêu: Hs nêu được dạng của đồ thị hàm số y = ax 2 là một đường cong đi qua gốc tọa độ. b) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 1. Ví dụ 1. Gv hướng dẫn hs tìm hiểu ví dụ 1 SGK Đồ thị của hàm số y = 2x2 (a = 2 > 0) Lấy bảng giá trị trang 33 sgk, vẽ đồ thị * Bảng giá trị (sgk.tr33) 2 hàm số y = 2x . Trên mặt phẳng toạ độ 18 A A' lấy các điểm A(-3,18); B(-2;8), C(-1;2), O(0;0); 8 B B' C’(1;2), B’(2;8), A’(3;18) + Nhận xét dạng đồ thị qua bài ?1 C 2 C ' -3 -2 -1 O 1 2 3 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS: Theo dõi, quan sát khi GV vẽ đường cong đi qua các điểm đó. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Đồ thị của hàm số y = 2x2 nằm phía + HS trình bày kết quả trên trục hoành, nhận Oy làm trục - Bước 4: Kết luận, nhận định: đối xứng và điểm O(0; 0) làm cực tiểu. GV chốt lại kiến thức GV giới thiệu cho HS tên gọi của đồ thị là Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 thông qua ví dụ 2 a) Mục tiêu: Hs vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 b) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Nhiệm vụ 1: 2. Ví dụ 2. 1 1 - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. Đồ thị của hàm số y = - x2 (a = - < 2 2 GV: Cho HS lên bảng lấy các điểm 0) trên mặt phẳng tọa độ và vẽ đồ thị của 1 * Bảng giá trị (sgk.tr34) hàm số y = - x2 2 + Sau khi HS vẽ cho HS làm ?2 Nhận xét một vài đặc điểm của đồ thị và rút ra nhận xét? O - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: P P' N N' HS: Vẽ đồ thị hàm số, trả lời các câu -2 hỏi GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ M M' - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Hình 7 + HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét - Bước 4: Kết luận, nhận định: 1 - Đồ thị của hàm số y = - x2 nằm phía 2 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ dưới trục hoành, nhận Oy làm trục đối của HS xứng và điểm O(0; 0) làm cực đại * Nhận xét (sgk.tr35) 1 Nhiệm vụ 2: ?3 Cho hàm số : y = x2 2 - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. a) Cách 1: GV: Yêu cầu HS hoạt động theo 3 Với x = 3, nhóm làm ?3 trong thời gian 7 phút 1 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ta có: y = .32 = 4,5 2 HS: Thực hiện yêu cầu của GV * Cách 2: - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + Gọi HS đại diện nhóm trả lời + Nhóm khác nhận xét - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV: Giới thiệu chú ý -So sánh hai kết quả ta đều Gv chốt lại vấn đề và giảng giải cho được : y = 4,5 HS chú ý SGK. b) Nhấn mạnh cách dựa vào tính đối xứng của đồ thị để lập bảng, vẽ đồ thị thuận tiện và dễ dàng hơn, tính đồng biến và nghịch biến thể hiện trên đường cong của đồ thị - Có hai điểm: Ước lượng: x - 3,16 và x 3,16 * Chú ý: (sgk.tr35) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập. b. Tổ chức thực hiện: Dãy 1: a) Điền vào những ô trống các giá trị của y trong bảng sau : x –3 –2 –1 0 1 2 3 y = 2x2 18 8 2 0 2 8 18 b) Hãy nêu các tính chất của hàm số y = ax2 (a 0). Dãy 2 : a) Điền vào những ô trống các giá trị của y trong bảng sau : x –4 –2 –1 0 1 2 4 1 1 1 y = – x2 –8 –2 – 0 – –2 –8 2 2 2 b) Hãy nêu nhận xét đã biết (ở tiết trước) về hàm số y = ax2 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b. Tổ chức thực hiện: - Liên hệ thực tiễn về đồ thị của hs y = ax2 (a 0). (cổng trường ĐH Bách khoa,....) - Hệ thống kiến thức và tập vẽ các dạng đồ thị hàm số 4. Hướng dẫn về nhà 2 - Hướng dẫn bài 5d)/ sgk: Hàm số y = x 0 với mọi giá trị của x y min = 0 x = 0. - Bài tập VN: tiếp tục nghiên cứu kỹ cách vẽ đồ thị của hàm số và làm bài 4,5,6 tr 36, 37, 38 SGK. - Đọc bài đọc thêm: “vài cách vẽ Parabol”. Tiết 36. §3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - HS nắm được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn, dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi b = 0 hoặc c = 0 hoặc cả b và c bằng 0. Luôn chú ý nhớ a 0. - HS biết phương pháp giải riêng các phương trình hai dạng đặc biệt, giải thành thạo các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt đó. HS biết biến đổi phương trình 2 2 2 b b 4ac dạng tổng quát : ax + bx + c = 0 ( a 0 ) về dạng x 2 trong các 2a 4a trường hợp cụ thể của a, b, c để giải phương trình. 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: NL biến đổi pt dạng tổng quát: ax 2 + bx + c = 0 (a 0) về 2 b b2 4ac dạng x 2 NL giải phương trình bậc hai trong một số trường hợp cụ 2a 4a thể. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: HS biết được các SẢN PHẨM cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b) Tổ chức thực hiện: GVđưa bài toán mở đầu để cùng hs tìm hiểu: Gọi x(m) là bề rộng mặt đường, 0 < x < 24. Chiều dài, Chiều rộng, diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu? Đáp án: Phương trình x2 - 28x + 52 = 0 được gọi là phương trình bậc hai một ẩn. + Giới thiệu đây là PT bậc hai một ấn số. Vậy pt bậc hai có dạng là gì? Giải pt này như thế nào? Hs nêu dự đoán B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 1. Định nghĩa GV Gọi HS đọc Định nghĩa sgk * ĐN: Phương trình bậc hai một ẩn số là 2 + Các em hãy lấy ví dụ về PT bậc phương trình có dạng : ax + bx + c = 0 ( a hai một ẩn ? xác định các hệ số a, b, 0) c *Ví dụ : - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ?1 a) Phải, a = 1; b = 0; c = -4 HS: Thực hiện các yêu cầu của GV b) Không phải, vì không có dạng ax 2 + bx - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + c = 0 + HS trình bày kết quả c) Phải, a = 2; b = 5; c = 0 - Bước 4: Kết luận, nhận định: d) Không phải vì a = 0 GV chốt lại kiến thức e) Phải, a = -3; b = 0; c = 0 + Giới thiệu ?1 ở SGK: PT ở câu a) là PT bậc hai đủ, PT ở câu b) và c) là PT bậc hai khuyết Hoạt động 2: Cách giải một số phương trình bậc hai a) Mục tiêu: Hs giải được một số phương trình bậc hai dạng khuyết b, khuyết c, dạng đầy đủ. b) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 2. Một số ví dụ về giải phương trình bậc GV: Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ hai 1, 2, 3 * Phương trình bậc hai khuyết c: ax 2 + bx + Thảo luận làm các bài ?1 đến ?7 =0 2 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Ví dụ 1 : ?2 Giải PT: 2x + 5x = 0 HS: Thảo luận hoàn thành các bài x 2x 5 0 x 0 hoặc 2x + 5 = 0 tập 5 x 0 hoặc x 2 GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ 5 HS thực hiện nhiệm vụ vậy PT có hai nghiệm x1 = 0 và x2 = 2 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: * Phương trình bậc hai khuyết b: ax 2 +c = + Đại diện các nhóm trình bày kết 0 quả, các nhóm khác nhận xét, bổ Ví dụ 2 : ?3 Giải PT 3x2 – 2 = 0 sung 2 2 6 - Bước 4: Kết luận, nhận định: x2 x 3 3 3 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 6 6 Vậy PT có hai nghiệm x và x của HS 1 3 2 3 GV: Lưu ý cho HS : nếu PT là PT ?4 Giải PT bằng cách điền vào chỗ trống bậc hai đủ. Khi giải ta biến đổi để vế ( ) trái là bình phương của một biểu 2 7 7 14 thức chứa ẩn, vế phải là một là 1 x 2 x 2 x 2 2 2 2 hằng số 4 14 x . Vậy PT có hai nghiệm : Gv chốt lại các cách giải pt bậc hai. 2 4 14 4 14 x ; x 1 2 2 2 * Phương trình bậc hai đủ: ax2 + bx + c = 0 7 2 7 ?5 Giải PT x2 - 4x + 4 = x 2 2 2 Theo kết quả bài ?4 1 ?6 Giải PT : x 2 -4x = - . Thêm 4 vào 2 hai vế, ta có : x2 – 4x + 4 = - 1 2 7 4 x 2 2 2 ?7 Giải PT : 2x2 – 8x = -1. Chia cả hai vế cho 2 ta có : x2 - 4x = - 1 2 * Ví dụ 3 : ( sgk ) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập. b. Tổ chức thực hiện: - Qua các ví dụ giải phương trình bậc hai ở trên. Hãy nhận xét về số nghiệm của p/trình bậc hai. - Một p/t bậc hai một ẩn số có thể có một nghiệm hoặc 2 nghiệm hoặc vô nghiệm. - Làm bài tập 11, 12, 13, 14 tr 42,43 SGK (GV HD HS lên bảng làm môt số câu trong một số bài trong SGK sau khi các em có HĐ cá nhân, cặp đôi và trao đổi thảo luận theo bàn. Sau đó gọi HS các nhóm khác đánh giá nhận xét bổ xung (nếu có); GV làm trọng tài và chốt lời giải chuẩn HS sửa lại bài làm của mình (nếu cần). D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b. Tổ chức thực hiện: Bài tập Giải các phương trình bậc hai: Ví dụ 2 : SGK Bài tập Giải các phương trình bậc hai. ?5 +? 6. Cho hS nhận xét về số nghiệm của PT bậc hai, làm bài tập12. (M3) HD bài 12 c tr42 SGK 0,4x2 1 0 0,4x2 1 (*) Không có giá trị nào của x thoả mãn Pt (*) .Vậy PT vô nghiệm . b /Về học bài và làm bài tập 11, 13, 14 tr 43,42 SGK và bài 15,16/SBT để tiết sau luyện tập. 4. Hướng dẫn về nhà + Học bài theo vở ghi và SGK + BTVN: 11, 12, 13, 14 /sgk.tr 42+43 + Tiết sau luyện tập Giáo án Hình học 9 Tiết 35 CUNG CHỨA GÓC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: : Học sinh hiểu và bước đầu trình bày bài toán quỹ tích, đặc biệt là quỹ tích của cung chứa góc 90o. 2. - Về năng lực: -Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản. -Năng lưc chuyên biệt: NL Vận dung quỹ tích cung chứa góc vào bài toán quỹ tích và dựng hình đơn giản. Biết Vận dụng được các định lí để chứng minh các bài tập, bài toán thực tế. 3 Về phẩm chất: Cẩn thận, tập trung, chú ý, Tích cực, chủ động trong nhiệm vụ và sáng tạo II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra vở bài tập của một số học sinh.) 3. Khởi động: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Bước đầu hình thành khái niệm cung chứa góc Sản phẩm: Câu trả lời của hs. Cho đoạn thẳng AB và góc (00 < < 1800). Hãy xác Hs nêu dự đoán định điểm M sao cho ·AMB ? Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn điều kiện trên? 4. Hoạt động hình thành kiến thức: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Mục tiêu: Hs vẽ được cung chứa góc, nêu được kết luận về cung chứa góc. Hs vẽ được cung chứa góc Sản phẩm: Kết quả hoạt động của hs. Bước 1: GV: nêu đề bài “Hãy tìm tập hợp các điểm 1) Bài toán quỹ tích “ Cung chứa góc”: M nhìn đoạn thẳng AB cho trước một góc ”. a/Bài toán: Cho đoạn thẳng AB và góc GV cho HS làm ?1. (00 < < 1800). Tìm quỹ tích (tập N2 GV : Em hãy so sánh các đoạn thẳng ON1; ON2; · hợp) các điểm M thỏa mãn AMB N1 ON3. từ đó rút ra kết luận. ?1 (SGK) GV: Cho HS làm miệng sau đó tự HS làm ?1 vào vở C D O học. ?2( SGK) GV: hướng dẫn HS làm làm ?2 ở nhà. Vậy quỹ tích * Phần thuận:(SGK) · (tập hợp) các điểm M thỏa mãn AMB là gì? * Phần đảo: (SGK) N3 GV: Phần thuận và phần đảo của bài toán các em * Kết luận:Với đoạn thẳng AB và góc không chứng minh mà chỉ tham khảo ở SGK cho trước (00< <1800)thì quỹ tích M HS đọc phần kết luận trong SGK. thỏa mãn ·AMB là hai cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng AB. GV: Trình bày cho HS phần Chú ý: chú ý trong SGK + Hai cung chứa góc là hai cung tròn H: Em hãy nêu các bước dựng đối xứng nhau qua AB. cung AmB chứa góc ? M m + Hai điểm A, B được coi là thuộc quỹ HS phát biểu theo SGK. tích. H:Để giải một bài toán quỹ · 0 tích ta thường làm các bước O + Khi AOB 90 thì hai cung AmB và như thế nào? Am’B là hai nửa đường tròn đường kính A Bước 2: Gv giải tích rõ B AB hay Quỹ tích của các điểm nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông hai phần trên và nêu O' kết luận quỹ tích. là đường tròn đường kính AB. ¼ m' +Trong hình trên, nếu AmB chứa góc » M' thì AB chứa góc 180 - . b/ Cách vẽ cung chứa góc (SGK) GV: Yêu cầu HS nêu lại cách giải bài toán quỹ tích. 2) Cách giải bài toán quỹ tích: GV: Giới thiệu chi tiết cách vẽ cung chứa góc trên Muốn chứng minh quỹ tích( tập hợp) các bảng theo từng bước như SGK đểm M thỏa mãn tính chất T là một hình H nào đó, ta phải chứng minh hai phần: GV: Minh họa cách vẽ cung chứa góc qua bài bài Phần thuận: mọi điểm thuộc tính chất T 46/sgk đều thuộc hình H. Phần đảo:Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T Kết luận:Quỹ tích( tập hợp) các điểm M có tính chất T là hình H. IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên bảng và vở Nội dung Sản phẩm Vậy quỹ tích ( tập hợp) các điểm M thỏa mãn Bài 46/86/sgk ·AMB là gì?(M1) -Dựng đoạn thẳng AB =3cm; Dựng x· AB =550; GBT Bài toán quỹ tích Cung chứa góc Dựng tia Ay vuông góc với Ax (M2) -Dựng đường trung trực d của đoạn thẳng AB.Gọi O là giao điểm của d và Ay, O chính là tâm cung tròn dựng trên đoạn thẳng AB dưới góc 550 cho trước. V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Xác định được cung chứa góc. Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên vở. Nội dung Sản phẩm - Xem lại nội dung bài học và các ví dụ. Bài tập trên vở và biết vẽ hiểu về cung chứa - Về nhà làm bài tập 44,45,49/86;87/SGK, góc chuẩn bị tiết sau luyện tập. Giáo án Đại số 8 Tiết 33 §5. PHƯƠNG TRÌNH CH￿A ￿N ￿ M￿U I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu. + Biết cách tìm điều kiện để phương trình xác định. + Hình thành các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2. Năng lực: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Tư duy lô gíc, phương pháp trình bày từ đó hình thành phát triển năng lực tính toán và năng lực giải quyết vấn đề 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Thi￿t b￿ d￿y h￿c: SGK, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. Học liệu: SGK, đề cương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Ví dụ mở đầu - Mục tiêu: HS biết xác định 1 số có là nghiệm của pt chứa ẩn ở mẫu. - Sản phẩm: Biến đổi pt N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c 1. Ví d￿ m￿ đ￿u : t￿p: Gi￿i phương trình : 1 1 1 1 - GV yêu c￿u HS gi￿i pt: x+ 1 x+ 1 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x + 1 b￿ng cách chuy￿n các x 1 x 1 Thu g￿n ta đư￿c : x = 1 h￿ng t￿ ch￿a ￿n sang 1 v￿, không ?1 : Giá tr￿ x = 1 không ph￿i là ch￿a ￿n sang 1 v￿ ? nghi￿m c￿a phương trình trên vì t￿i 1 - Yêu c￿u hs làm ?1 sgk x = 1 phân th￿c không xác đ￿nh HS tr￿ l￿i. x 1 GV ch￿t ki￿n th￿c. V￿y khi gi￿i phương trình ch￿a GV: Lưu ý hs khi gi￿i pt ch￿a ￿n ￿ ￿n ￿ m￿u, ta ph￿i chú ý đ￿n m￿t m￿u ph￿i tìm đi￿u ki￿n xác đ￿nh. y￿u t￿ đ￿c bi￿t, đó là đi￿u ki￿n xác đ￿nh c￿a phương trình. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2: Tìm điều kiện xác định của phương trình: HO￿T Đ￿NG C￿A GV VÀ HS N￿I DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Tìm đi￿u ki￿n xác đ￿nh c￿a - GV: đối với phương trình chứa ẩn ở phương trình : mẫu, các giá trị của ẩn mà tại đó ít Đi￿u ki￿n xác đ￿nh c￿a phương trình nhất một mẫu thức của phương trình bằng 0 không thể là nghiệm của (vi￿t t￿t là ĐKXĐ) là đi￿u ki￿n c￿a phương trình. ￿n đ￿ t￿t c￿ các m￿u trong phương - V￿y đi￿u ki￿n xác đ￿nh c￿a trình đ￿u khác 0 phương trình là gì ? Ví d￿ : Tìm ĐKXĐ c￿a m￿i phương - GV: Nêu ví d￿ yêu c￿u hs làm bài. trình sau : 2x 1 - Đ￿ tìm ĐKXĐ ta c￿n làm gì? a) 1 Vì x 2 = 0 x = 2 x 2 - Yêu c￿u hs làm ?2 sgk Nên ĐKXĐ c￿a phương trình (a) là x 2 HS tr￿ l￿i. 2 1 b) 1 GV ch￿t ki￿n th￿c. x 1 x 2 Vì x 1 0 khi x 1 Và x + 2 0 khi x 2 V￿y ĐKXĐ c￿a phương trình là x 1 và x 2. ?2 : Tìm ĐKXĐ c￿a pt sau: 2 1 a) 1 x 1 x 2 ĐKXĐ: x 1 và x -2 1 x 4 b) = x - 1 x 1 ĐKXĐ: x 1 HOẠT ĐỘNG 3: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: 3. Gi￿i pt ch￿a ￿n ￿ m￿u . - GV: Nêu ví d￿ yêu c￿u hs tìm ĐKXĐ? Ví d￿: Gi￿i pt: - Hãy quy đ￿ng m￿u hai v￿ c￿a ph ng x 2 2x 3 ươ (1) trình r￿i kh￿ m￿u x 2(x 2) - Phương trình có ch￿a ￿n ￿ m￿u và ĐKXĐ: x 0 và x 2 phương trình đã kh￿ ￿n m￿u có tương Quy đ￿ng và kh￿ m￿u 2 v￿ pt ta đương không ? có: - GV nói :V￿y ￿ bư￿c này ta dùng ký hi￿u 2(x+2)(x-2) = (2x+3)x (2) suy ra ( ) ch￿ không dùng ký hi￿u tương 2(x2- 4) = 2x2 + 3x đương ( ) 2x2 –8 = 2x2 + 3x - T￿ vd này hãy nêu các bư￿c đ￿ gi￿i pt 3x = - 8 ch￿a ￿n ￿ m￿u? 8 x = ĐKXĐ (tho￿ HS tr￿ l￿i. 3 GV ch￿t ki￿n th￿c. mãn) 8 V￿y pt có 1 nghi￿m x = 3 *Cách gi￿i: (SGK) C. LUY￿N T￿P – V￿N D￿NG - Mục tiêu: Củng cố các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. - S￿n ph￿m: Gi￿i phương trình ch￿a ￿n ￿ m￿u N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c Bài 27/22sgk: Gi￿i PT 2x-5 t￿p: 3 - Làm bài 27a sgk x+5 - Nêu ĐKXĐ c￿a PT ĐKXĐ: x ≠ -5 - Mu￿n quy đ￿ng, kh￿ m￿u ta làm  2x – 5 = 3(x + 5) th￿ nào ?  2x – 5 – 3x – 15 = 0 1 HS lên b￿ng gi￿i, HS dư￿i l￿p làm  -x – 20 = 0 nháp  x = -20 (th￿a mãn) GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t đáp án V￿y pt có 1 nghi￿m x = - 20 D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ghi nhớ cách tìm ĐKXĐ . - H￿c thu￿c các bư￿c gi￿i pt ch￿a ￿n ￿ m￿u. - Làm các bài 27 (b, c, d) , 28 (a, b)sgk/22. Tiết 34 LUY￿N T￿P I. M￿C TIÊU: 1. Ki￿n th￿c: C￿ng c￿ cách gi￿i phương trình ch￿a ￿n ￿ m￿u. 2. Năng lực: HS tiếp tục được rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, rèn luyện tính cẩn thận khi biến đổi, biết cách đối chiếu nghiệm, thử lại nghiệm từ đó hình thành phát triển năng lực tính toán và năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Thi￿t b￿ d￿y h￿c: SGK, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. Học liệu: SGK, đề cương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * K￿m tra bài cũ Câu h￿i Đáp án a) Nêu các bư￿c đ￿ gi￿i pt ch￿a ￿n ￿ -sgk m￿u? (5đ) -ĐKXĐ : x 2 và x -3 1 x 3 b) Tìm ĐKXĐ c￿a pt : 3 (5đ) x 3 2 x A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu - M￿c tiêu: Kích thích HS nêu đư￿c n￿i dung c￿a bài h￿c - S￿n ph￿m: N￿i dung ti￿t h￿c N￿I DUNG S￿N PH￿M Mu￿n nh￿ các bư￿c gi￿i phương Ph￿i gi￿i nhi￿u bài t￿p trình và gi￿i thành th￿o PT ch￿a ￿n Luy￿n t￿p ￿ m￿u ta ph￿i làm gì ? V￿y n￿i dung ti￿t h￿c này là gì ? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUY￿N T￿P – V￿N D￿NG HO￿T Đ￿NG 2: Bài t￿p - M￿c tiêu: C￿ng c￿ và rèn luy￿n k￿ năng gi￿i pt ch￿a ￿n ￿ m￿u. - S￿n ph￿m: Gi￿i pt ch￿a ￿n ￿ m￿u. N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m Bài 29 tr 22 23 SGK v￿ h￿c t￿p: L￿i gi￿i đúng x2 5x GV: Yêu c￿u hs làm bài 29 = 5 x2 5x = 5(x 5) sgk/23? x 5 ?: b￿n Sơn và b￿n Hà làm x2 5x = 5x 25 x2 10x + 25 = 0 th￿ có đúng không? Vì sao? (x 5)2 = 0 x = 5 (không TM ĐKXĐ HS: Không. Vì 2 b￿n đó chưa V￿y : S =  đ￿i chi￿u ĐKXĐ. Bài 31 (a, b) tr 23 SGK 2 GV: G￿i 1 hs lên gi￿i l￿i 1 3x 2x a) 3 2 cho đúng. x 1 x 1 x x 1 ĐKXĐ : x 1 GV: Yêu c￿u hs làm bài 31a , b 2 2 x x 1 3x 2x(x 1) /23 sgk. 3 3 ?: Nêu cách gi￿i c￿a d￿ng x 1 x 1 2x2 + x + 1 = 2x2 2x pt này? 4x2 + 3x + 1 = 0 4x(1-x) + (1-x) = 0 HS: -Tìm ĐKXĐ. 1 (1 x) (4x+1) = 0 x = 1 ho￿c x = -Quy đ￿ng và kh￿ m￿u. 4 -Gi￿i pt v￿a nh￿n đư￿c. x=1 (không TMĐKXĐ) - ￿i chi￿u đkxđ đ￿ tìm 1 1 Đ x= (TM ĐKXĐ). V￿y : S =  nghi￿m. 4 4 3 2 1 GV: G￿i 2 hs lên làm 2 câu. b) HS: Làm bài. (x 1)(x 2) (x 3)(x 1) (x 2)(x 3) GV nh￿n xét, đánh giá. ĐKXĐ : x 1 ; x 2 ; x 3 3(x 3) 2(x 2) x 1 (x 1)(x 2)(x 3) (x 1)((x 2)(x 3) 3x 9+2x 4 = x 1 4x = 12 x = 3 (không TM ĐKXĐ) V￿y phương trình vô nghi￿m. Bài 32 tr 23 SGK 2 2 1 1 2 1 1 a) 2 2 (x + 1) b) x 1 x 1 x x x x ĐKXĐ : x 0 ĐKXĐ x 0 1 1 2 2 2 2 (x2+1)=0 1 1 x x x 1 x 1 =0 x x 1 2 2 (1 x 1 ) = 0 1 1 x x 1 x 1 .= 2 x 1 2 ( x2) = 0 0 x 1 + 2 = 0 ho￿c x = 0 1 1 x . x 1 x 1 = 0 - GV: Yêu c￿u hs làm bài 32 1 2 x /23 sgk? x = ho￿c x = 0 2 2 2x (2+ ) = 0 - GV: Chia nhóm cho hs làm 1 x x = (TM ĐKXĐ) vi￿c. Chia l￿p thành hai 2 x = 0 ho￿c x = 1 nhóm, m￿i nhóm làm 1 câu x = 0 (Không TM x = 0 (không TM ĐKXĐ) r￿i c￿ đ￿i di￿n lên làm bài. ĐKXĐ) x = 1(TM ĐKXĐ) 1 - HS: Ho￿t đ￿ng theo nhóm V￿y : S =  V￿y: S = 1 và c￿ đ￿i di￿n lên làm bài. 2 - GV: Lưu ý hs đ￿i chi￿u ĐKXĐ đ￿ làm bài. HS tr￿ l￿i. GV ch￿t ki￿n th￿c. - GV: Lưu ý các nhóm HS nên bi￿n đ￿i phương trình v￿ d￿ng pt tích nhưng v￿n đ￿i chi￿u v￿i ĐKXĐ c￿a pt đ￿ nh￿n nghi￿m. D. TÌM TÒI, M￿ R￿NG E. HƯ￿NG D￿N V￿ NHÀ - Làm bài 33 SGK/23. - Xem trư￿c bài: Gi￿i bài toán b￿ng cách l￿p phương trình. * CÂU H￿I/BÀI T￿P KI￿M TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG L￿C: * Ki￿m tra 15 phút: Đ￿: Gi￿i các phương trình sau: a) ( 2 đi￿m) 3x +2 = 2x – 1 b) ( 2 đi￿m) (3x - 1)(x+2) = 0 5x 1 x 3 x 2 c) ( 3 đi￿m) ) 2 d) ( 3 đi￿m) 1 x 4 x 1 x 4 Đáp án và bi￿u đi￿m: a) 3x +2 = 2x - 1 b) (3x - 1)(x+2) = 0 3x – 2x= -1 -2 3x +1 = 0 ho￿c x+2 = 0 (1 đ) 1 (1 đ) x= ho￿c x = -2 (0,5 đ) x= -3 3 1 (0,5 đ) V￿y t￿p nghi￿m c￿a pt là: S = { ; -2} 3 V￿y t￿p nghi￿m c￿a pt là (0,5đ) S ={-3} x 3 x 2 d) 1 (0,5 đ) x 1 x 4 5x 1 c) 2 ĐKXĐ x 1 và x 4 (0,5 đ) x 4 (x 3)(x 4) (x 2)(x 1) (x 1)(x 4) (0,5d) ĐKXĐ x -4 (0,5 đ) (x 1)(x 4) (x 1)(x 4) (x 1)(x 4) x2 7x 12 x2 3x 2 x2 5x 4 5x 1 2(x 4) 2 (0,5d) 3x 15x 18 0 (0,5d) x 4 x 4 (3x2 9x) (6x 18) 5x 1 2(x 4) (0,5d) (x 3)(3x 6) 0 (0,5d) 5x 2x 8 1 (0,5d) x = 3(TMĐKXĐ) (0,5 x đ) = 3 (TMĐKXĐ) ho￿c x = 2(TMĐKXĐ) V￿y t￿p nghi￿m c￿a pt là (0,5 đ) S = {3} (0,5 đ) V￿y t￿p nghi￿m c￿a pt là S = {3; 2} (0,5 đ) Giáo án Hình học 8 Tiết 33: §5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết và nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) - HS hiểu và củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC A'B'C A'B'C' ABC 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng. Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. - HS thực hiện thành thạo viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. 3.Thái độ: Chú ý, tập trung trong học tập. Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước. Thước thẳng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động: Nội dung Sản phẩm - Mục tiêu: Kích thích HS tìm hiểu về trường hợp đồng dạng thứ hai. - Sản phẩm:CM hai tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ nhất, Dự đoán trường hợp đồng dạng thứ hai GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất Định lý: SGK/73 của hai tam giác. - Cho hình vẽ . ABC có đồng dạng với DEF Xét ABC và DEF có: không? Vì sao? AB BC AC D 2 A EF DE DF 3 ABC FED (c-c-c) F 4 6 4 2 E B C 8 ? Để nhận biết hai tam giác đồng dạng, ít nhất cần phải xác Phải xác định 3 tỉ số định mấy tỉ số về cạnh của hai tam giác? GV: Vậy nếu chỉ có hai tỉ số về cạnh của hai tam giác, ta có thể xác định hai tam giác đó Dự đoán câu trả lời đồng dạng hay không, có cần thêm yếu tố nào không ? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong tiết học hôm nay. 2. Hoạt động hình thành kiến thức: HOẠT ĐỘNG 2: Định lý Nội dung Sản phẩm - Mục tiêu: Giới thiệu cho học sinh định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác. - Sản phẩm: Định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác và cách chứng minh định lý. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1) Định lý: D GV treo bảng phụ ghi đề ?1 lên bảng, gọi 1 HS ?1 60o A 8 6 đọc đề bài, yêu cầu HS vẽ hình vào vở. 60o AB AC 4 3 GV: So sánh tỉ số và ? DE FD B C E F AB AC HS: = AB 4 1 AC 3 1 BC 2,5 1 DE FD ; ; AB AC BC DE 8 2 DF 6 2 EF 5 2 GV: Đo BC, EF và so sánh ; ; ? AB AC BC DE DF EF => AB AC BC DE DF EF HS: DE DF EF GV: Dự đoán sự đồng dạng của ABC và Dự đoán ABC DEF . DEF ? HS: ABC DEF GV: Qua ?1 , em có nhận xét gì điều kiện để hai tam giác đồng dạng? *Định lý: SGK/75 HS: hai tam giác có 2 cạnh tỉ lệ với nhau và góc A xen giữa bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng M N GV: Nêu định lý SGK, gọi 1 HS đọc định lý A' GV: Vẽ ABC và A' B 'C ', yêu cầu HS nêu GT, KL của định lý? B C 1 HS lên bảng thực hiện, các HS còn lại làm bài B' vào vở C' GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm chứng minh định lý GT ABC, A'B'C' A' B ' A'C ' HS hoạt động nhóm, cử đại diện nhóm lên bảng = (1); Â=Â' trình bày AB AC HS nhận xét, GV nhận xét, chốt kiến thức KL A'B'C' ABC Chứng minh: SGK/76 3. Hoạt động luyện tập Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Giúp HS biết cách vận dụng định lý để chứng minh hai tam giác đồng dạng. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Sản phẩm: Chứng minh hai tam giác đồng dạng. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2) Áp dụng: GV: Đưa nội dung ?2 lên bảng, yêu cầu ?2 E Q HS hoạt động nhóm, thảo luận trong 1 A 4 3 3 phút thực hiện ?2 2 700 700 750 F R Nhóm 1: Xét ABC và DEF B C D 6 P 5 a) b) c) Nhóm 2: Xét ABC và PQR HS: Hoạt động theo nhóm, cử đại diện * Xét ABC và DEF có: 0 AB AC 1 nhóm lên bảng trình bày µA Dµ 70 và HS nhận xét, GV nhận xét DE DF 2 GV lưu ý HS chú ý cách ghi hai tam giác Nên ABC DEF (c-g-c) đồng dạng đúng thứ tự các đỉnh, các cạnh *Xét ABC và PQR: AB 2 tương ứng. GV: Dựa vào kết quả trên, DEF và PQ 3 AB AC và Aµ P  AC 3 PQ PR PQR có đồng dạng không? Vì sao? HS: Vì ABC DEF mà ABC PR 5 không đồng dạng với PQR nên DEF ABC không đồng dạng với PQR không đồng dạng với PQR. *Vì ABC DEF mà ABC không đồng dạng với PQR nên ABC không đồng dạng GV: Treo bảng phụ ghi đề bài ?3 lên với PQR. bảng, yêu cầu HS thực hiện ?3 ?3 A 2 Xét AED và E GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS 7,5 còn lại vẽ hình vào vở ABC có: AE 2 6 5 GV: Muốn chứng minh AED D AB 5 15 ABC, ta phải làm như thế nào? AE AD AD 3 6 HS: Tính tỉ số , B C AB AC AC 7,5 15 Hình 39 GV: gọi 1 HS lên bảng thực hiện, các HS AE AD khác làm bài vào vở AB AC HS nhận xét, GV nhận xét Aµ chung Nên AED ABC (c-g-c) BT 32a/77 SGK: x * Làm bài tập 32 sgk a) Chứng minh OCB OAD GV vẽ hình, yêu cầu HS thảo luận theo Xét OCB và OAD : cặp c/m D µA chung 1 HS lên bảng c/m C OC OB 8 10 GV nhận xét, đánh giá OA OD 5 16 O A B Nên OCB OAD y (c- g- c) 4. Hoạt động vận dụng - Học thuộc định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác - BTVN: 32, 33/77 SGK - Chuẩn bị bài: “Trường hợp đồng dạng thứ ba”. Tiết 34: §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết và nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g ) - HS hiểu đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC A'B'C A'B'C' ABC 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng, kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. - HS thực hiện thành thạo viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. 3.Thái độ: Chú ý, tập trung trong học tập. Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_lop_89_tuan_17_nam_hoc_2021_2022_vo_mi.doc
Giáo án liên quan