Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 14 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú

doc29 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 01/08/2025 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 14 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 11/12/2021 Giáo án tuần 14 Giáo án đại số 9 Tiết 29 §4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Học sinh hiểu được qui tắc cộng đại số, giải được hpt bằng phương pháp cộng 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: NL biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc cộng đại số và NL giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. 3. Phẩm chất: luôn tích cực và chủ động trong học tập, có tinh thần trách nhiệm trong học tập, luôn có ý thức học hỏi II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG: Mục tiêu: Hs nhận xét được có thể giải được với pp khác bằng cách triệt tiêu các hệ số Nội dung Sản phẩm H: Nêu tóm tắt cách giải hpt bằng phương pháp thế Trả lời: Nêu đúng 2x y 3 tóm tắt (5đ) Giải hệ phương trình : x – y 6 Làm đúng BT Từ kết quả BT trên Gv đặt vấn đề ĐS: hệ pt có một Nhận xét về dấu của các hệ số đứng trước y? nghiệm duy nhất (x Liệu ta có thể giải bài toán trên bằng pp nào khác đơn giản hơn ; y ) = (3 ; -3) (5đ) không? - Hệ số đối nhau - Hs nêu dự đoán 2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: Mục tiêu: Hs nêu được quy tắc cộng đại số và áp dụng giải bài tập Sản phẩm: Hs thực hiện được phương pháp cộng đại số. Nội dung Sản phẩm Bước 1: GV. Giới thiệu quy tắc cộng thông 1. Quy tắc cộng đại số qua VD1 Quy tắc (sgk) H. Cho biết bước 1 ta làm gì? 2x y 3(1) B1: Cộng từng vế của 2 pt ta được: Ví dụ 1: Xét hệ phương (2x-y) + (x+y) =3 hay 3x = 3 (*) x y 6(2) H. Cho biết bước hai ta làm gì? Bước 1(sgk) B2. Thay pt (*) cho pt (1) của hệ được Bước 2 (sgk) 3x 3 ?1 Các hệ mới thu được x y 2 HS làm ?1 . Bước 2: GV giới thiệu cách giải pt bằng x 2y 1 2x y 1 quy tắc cộng (giải hệ pt bằng phương pháp và cộng) x y 2 x 2y 1 3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP VẬN DỤNG Mục tiêu: Hs áp dụng pp cộng đại số để giải bài tập trong từng trường hợp cụ thể. Sản phẩm: Hs giải được hpt bằng phương pháp cộng đại số. Nội dung Sản phẩm 2. Áp dụng: Bước 1: Gv hướng dẫn Hs nghiên cứu 1) Trường hợp 1 (các hệ số của cùng một ẩn các bước giải của ví dụ để đưa ra cách nào đó trong hai phương trình bằng nhau hoặc giải trong từng trường hợp đối nhau) HS trả lời ?2 và nghiên cứu phương 2x y 3 pháp giải trong sgk sau đó lên bảng giải Ví dụ2. Xét hệ pt: (II) lại ví dụ x y 6 GV nhận xét giảng lại ?2 Các hệ số của y đối nhauCCCCc II H. Vậy để giải phương trình ở dạng này 3x 9 x 3 x 3 ta nên biến đổi những bước nào? x y 6 x y 6 y 3 Vậy hpt có nghiệm duy nhất (x;y) = (3;3) GV kết luận lại phương pháp đối với 2x 2y 9 Ví dụ 3 . Xét hpt (III) dạng này 2x 3y 4 ?3 a) Các hệ số của x trong hai phương trình bằng nhau 2x 2y 9 2x 2.1 9 GV nêu tiếp Ví dụ 3 (III ) HS làm ?3 5y 5 y 1 H. Nêu nhận xét về hệ số của x trong 2 7 pt? 2x 9 2 x HS làm ?3 b t 2 y 1 GV cho một HS lên bảng trình y 1 2) Trường hợp 2 (các hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trình không bằng nhau và không đối nhau) Ví dụ 4: Xét hệ phương trình GV giới thiệu trường hợp 2 - nêu VD4 3x 2y 7 6x 4y 14 HS nghiên cứu sgk vảtrả lời câu hỏi (IV) 2x 3y 3 6x 9y 9 H. Hệ tương đương có được bằng cách nào? ?4 (HS giải) HS giải ?4 – 1HS lên bảng trình bày bài 9x 6y 21 ?5 Cách khác: (IV) giải 4x 6y 6 HS cả lớp cùng làm HS giải tiếp H. Nhận xét bài giải? Cho biết kiến ĐS (x;y) = (3; -1) thức bạn đã vận dụng để giải ? Tóm tắt cách giải: SGK HS làm?5 theo nhóm trong 5’ Sau đó các đại diện các nhóm trình bày bài giải GV nhận xét đánh giá, sửa sai nếu có H . Vậy khi gặp hệ phương trình dạng 2x y 1 3x 3 x 1 a) này ta cần biến đổi như thế nào? x y 2 x y 2 y 1 GV Tóm tắt cách giải hệ phương trình (5đ) bằng phương pháp cộng đại số y 1 HS đọc phần tóm tắt cách giải trong sgk 4x 3y 2 4y 4 b) 3 Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: 4x y 2 4x y 2 x 2x y 1 4x 3y 2 4 a) b) x y 2 4x y 2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: H: Phát biểu Quy tắc cộng đại số? Các bước giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số?(M1) Gọi 3HS lên bảng giải BT 20 SGK Làm các bài tập: 20 d,e 21,22 / 19 sgk Tiết 30 LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PT BẰNG PP CỘNG ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1 Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng, vận dụng hợp lí quy tắc cộng để giải hệ phương trình 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Biến đổi hpt bằng quy tắc cộng đại sốvà cách giải hpt bằng pp cộng đại số. 3. Phẩm chất: luôn tích cực và chủ động trong học tập, có tinh thần trách nhiệm trong học tập, luôn có ý thức học hỏi II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG: Mục tiêu: Hs thấy được việc áp dụng phương pháp phù hợp để giải hpt cụ thể Sản phẩm: sử dụng pp tùy thuộc vào từng bài toán cụ thể. Nội dung Sản phẩm Nêu quy tắc cộng đại số và quy tắc thế? Hs nêu như sgk Nên sử dụng pp nào để giải hpt Hs nêu dự đoán 2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP VẬN DỤNG Mục tiêu: Vận dụng được quy tắc cộng đạ số để giải HPT Sản phẩm: Hs giải được hệ phương trình Nội dung Sản phẩm Bước 1: Gv tổ chức cho hs 5x 3 y 2 2 giải các bài tập Bài 21b Giải hệ phương trình Một học sinh lên bảng giải x 6 y 2 2 HS cả lớp theo dõi nhận 5x 3 y 2 2 5x 6 y 2 4 6 6 x 6 xét két quả Gv đánh giá x 6 y 2 2 x 6 y 2 2 x 6 y 2 2 sửa sai( nếu có ) và cho 1 điểm x 6 1 y 2 6 2 Vậy hệ phương trình có một nghiệm (x;y) = ; 6 2 Bài 22 / 19/sgk 2x 3y 11 4x 6y 22 0.x 0.y 27(*) b) 4x 6y 5 4x 6y 5 4x 6y 5 Phương trình (*) vô nghiệm. Vậy hệ đã cho vô nghiệm c) 3x 2y 10 x R nửa lớp giải bài 22b 3x 2y 10 nửa lớp 2 1 3x 10 x y 3 3x 2y 10 y giải bài 22c 3 3 2 Hệ có vô số nghiệm Đại diện nhóm trình bày Bài 23/sgk: giải hệ phương trình GV nhận kết quả nêu lại 1 2 x 1 2 y 5 2 2y 2 kết luận các trường hợp vô x y 3 x y 3 nghiệm, vô số nghiệm 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 y y y Bài 23: sgk 2 2 2 Cá nhân học sinh suy nghĩ 2 8 2 7 2 6 giải 1 2 x 1 2 3 1 2 x x 1HS lên bảng trình bày bài 2 2 2 giải Bài 25/19sgk GV yêu cầu HS khác nhận P(x) = (3m - 5n+1) x +(4m -n -10) 3m 5n 1 0 3m 5n 1 xét bài làm của nhận P= 0 khi và chỉ khi GV bổ sung nếu còn sai 4m n 10 0 4m n 10 sót Giải hệ trên ta được m =3; n =2 Bài 26/19sgk a) Vì đồ thị hàm số y =ax +b đi qua điểm A(2;-2) và B (- HS cả lớp suy nghĩ giải bài 3;2) nên ta có hệ 25 5 5 a a H. Dựa vào hướng dẫn 2a b 2 3a 5 3 3 trong bài hãy cho biết cách a b 3 a b 3 5 4 b 3 b giải để tìm m và n? 3 3 HS giải tìm m, n Bài 26: sgk H Hãy cho biết các giải đểtìm a,b? H. Đồ thị hàm số đi qua điểm A, B suy ra điều gì? H. Hãy giải hệ đểtìm a, b? Một HSlên bảng giải HS lớp nhận xét Câu hỏi và bài tập củng cố - Hướng dẫn về nhà: a. Câu hỏi và bài tập củng cố Quy tắc cộng đại số ?( M1) b. Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập: 20 d,e 21,22 / 19 sgk Xem trước bài giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Giáo án Hình học 9 Tiết 29 CHƯƠNG III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: + Nhận biết được góc ở tâm, hai cung tương ứng, một cung bị chắn. Hiểu được định lý về cộng số đo hai cung 2. Về năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản. - Năng lực chuyên biệt: Biết phân tích tìm lời giải và trình bày lời giải, làm quen với dạng toán tìm vị trí một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất 3. Về phẩm chất: Tích cực, tự giác, biết tham khảo bạn để hoàn thành nhiệm vụ được giáo. C. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) Giới thiệu nội dung chương III 3. Khởi động: NỘI DUNG SẢN PHẨM H: Góc mà có đỉnh của nó nằm trên đường tròn và Hs nêu dự đoán hai cạnh là hai bán kính của đường tròn được gọi là gì? Mục tiêu: Hs bước đầu được mô tả sơ lượt về góc ở tâm. Hs so sánh được số đo hai cung dựa vào số đo của chúng. Sản phẩm: Dự đoán của học sinh. Hs so sánh được hai cung. Áp dụng tính số đo cung 4. Hoạt động hình thành kiến thức: NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiêu: Hs nêu được đ.nghĩa góc ở tâm, xác định được góc ở tâm. Hs nêu được định lý cộng số đo hai cung Sản phẩm: xác định được góc ở tâm, cung lớn, cung nhỏ. Xác định được số đo cung lớn, cung nhỏ. Gv giới thiệu cho Hs tìm hiểu thế nào là 1. Góc ở tâm. góc ở tâm, kí hiệu cung. Định nghĩa : Góc có đỉnh trùng với tâm đường GV cho HS quan sát H.1 SGK /67. tròn được gọi là góc ở tâm H : Góc ở tâm là gì ? Cung nhỏ : ¼AmB Cung lớn : ¼AnB GV: giới thiệu cung nhỏ, cung lớn và kí · hiệu cung kèm theo hình vẽ Góc ở tâm AOB chắn cung nhỏ AmB H : Số đo độ của góc ở tâm có thể là những Góc bẹt C· OD chắn nửa đường tròn. m giá trị nào ? A H : Mỗi góc ở tâm ứng với mấy cung ? Hãy B C D chỉ ra cung bị chắn của ·AOB ,C· OD O O n Bài tập 1 : a) 900; b) 1500; c) 1800; d) 00; e) 0 Cho HS làm BT 1 SGK. 120 Gọi 1 HS lên bảng đo ·AOB = ?, sđ ¼AmB =? 2. Số đo cung. ¼ Định nghĩa: SGK/67 GV : Hãy tìm số đo của cung lớn AnB , nêu » cách tìm đó ? * Số đo của cung AB kí hiệu là sđ AB . m 0 0 0 ¼ B –HS nêu ĐN /67 VD : sđ AnB =360 –100 =260 A 100 0 Chú ý : – Cung nhỏ có sđ < 180 O – Cung lớn có sđ > 1800 – Khi hai mút của cung trùng nhau, Hãy nêu định nghĩa góc ở tâm, số đo cung, ta có cung không với số đo 00 và cung cả đườngn cách so sánh hai cung, cách tính số đo cung. tròn có số đo 3600 3. So sánh hai cung. HS đọc chú ý SGK /67 Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng H : Để so sánh 2 cung ta dựa vào yếu tố nhau. nào ? + Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có H : Thế nào là hai cung bằng nhau ? Nêu số đo bằng nhau. cách kí hiệu hai cung bằng nhau ? + Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn GV vẽ H.3,4 và giới thiệu điểm C chia cung 4. Khi nào thì sđ »AB = sđ »AC + sđC»B ? AB thành hai cung AC và CB. Định lý : SGK Nêu ĐL /68 Giải ? 2 : Giải: C nằm trên cung AB nên tia OC nằm giữa Cho HS giải ? 2 · · · hai tia OA và OB nên ta có: AOB AOC COB · » · » Mà sđ AOB sđ AB;sđ AOC sđ AC sđC· OB sđC»B sđ »AB sđ »AC sđC»B IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. mối liên quan góc ở tâm và số đo cung. Phương thức tổ chức:Học sinh hoạt động cá nhân. Nội dung Sản phẩm Làm các bài tập 1,2,3 Bài làm vào vở và trên bảng V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Áp dụng vào bài tập cung và góc Nội dung Sản phẩm Làm bài 4,5,2,7,8,9/69,70 - Học thuộc các ĐL, Bài làm có sự kiểm tra của các tổ trưởng KL Tiết 30 LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: Học sinh hiểu được các cụm từ “cung căng dây” và “dây căng cung”. Hiểu được nội dung định lý 1 và 2. Bước đầu vận dụng được nội dung các định lý đã học vào giải một số bài tập liên quan. 2- Về năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản. - Bước đầu vận dụng được nội dung các định lý đã học vào giải một số bài tập liên quan. 3- Về phẩm chất: Học tập tích cực, biết chia se và báo cáo sản phẩm của cá nhân, của nhóm II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3. Khởi động: NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiêu: Bước đầu kích thích khả năng tìm tòi kiến thức của học sinh. NL tính toán, NL tư duy, NL quan sát, NL vận dụng, NL hợp tác, giao tiếp. Có thể chuyển việc so sánh hai cung sang việc so sánh hai dây Hs nêu dự đoán và ngược lại không? 4. Hoạt động hình thành kiến thức: NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiêu: Hs phát biểu và chứng minh được định lý *Bước 1: 1. Định lý 1: (SGK) Giáo viên vẽ hình 9,10/SGK.Yêu cầu HS vẽ a) GT Cho đường tròn(O) n D theo. »AB C»D O KL AB=CD O B B C CM: xét AOB và COD ta có: m A A »AB C»D ·AOB C· OD ( liên hệ giữa cung và góc ở tâm). hình 9 hình 10 OA = OB = OC = OD ( cùng bằng bán kính) H: Nếu ta cho hai cung nhỏ AB và CD bằng AOB = COD (c.g.c) AB= CD nhau.Em có nhận xét gì về độ dài của hai dây b) AB và CD? GT Cho đường tròn(O) HS: AB =ø CD GV:Hãy đọc nội dung định lý 1 và ghi giả AB=CD thiết và kết luận của định lý? KL »AB C»D Gọi 1 HS lên bảng chứng minh. Cả lớp tự làm CM: xét vào vở) AOB và COD ta có: - Nêu định lý đảo của định lý trên. OA = OB = OC = OD ( cùng bằng bán kính) -Ghi giả thiết, kết luận. (học sinh tự chứng AB= CD(gt) AOB = COD (c.c.c) minh) · · » » *Bước 2: Giáo viên yêu cầu Hs nhắc lại định AOB COD AB CD lí *Bước 1: 2. Định lý 2: (SGK) Giáo viên vẽ hình 11 SGK lên bảng.Yêu cầu - Trong một đường tròn hay hai đường tròn HS vẽ theo. bằng nhau ta có: Cho cung nhỏ AB lớn hơn cung nhỏ CD. Hãy a) »AB C»D AB > CD. so sánh hai dây AB và CD. » » b) AB > CD AB CD A Sau khi học sinh trả lời giáo viên khẳng định D nội dung định lý 2. Yêu cầu học sinh đọc lại nội dung trong SGK. B 60 O *Bước 2: Giáo viên yêu cầu Hs nhắc lại định O B lí C A IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Nội dung: Làm các bài tập 1,2,3/69 Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên bảng và vở E A Phương thức tổ chức:Học sinh hoạt động cá nhân. a) Xét hai tam giác vuông ABC và ABD có : O O' AB chung; AC = AD (2 đường kính của hai đường tròn bằng nhau) C D Do đó: ABC = ABD (cạnh huyền và một cạnh góc vuông). B Suy ra : BC = BD Mà hai đường tròn bằng nhau nên B»C = B»D b) E nằm trên đường tròn đường kính AD nên A· ED = 900 Do BC = BD (theo cmt) nên EB là trung tuyến của tam giác ECD vuông tại E, và ta có: EB = BD Vậy : E»B = B»D và B là điểm chính giữa cung EBD V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Áp dụng cung và dây vào bài toán sử dụng kiến thức. Nội dung Sản phẩm BTVN: 10; 12; 13/sgk.tr71 + 72 + Xem trước Bài làm có sự kiểm tra của các tổ trưởng bài -----------------------***---------------- Giáo án Đại số 8 Tiết 27 CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết khái niệm phương trình và các thuật ngữ: vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình; khái niệm giải phương trình, hai phương trình tương đương. 2. Năng lực: HS có kĩ năng kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của phương trình hay không từ đó hình thành phát triển năng lực tính toán và năng lực giải quyết vấn đề 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Thi￿t b￿ d￿y h￿c: SGK, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. Học liệu: SGK, đề cương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KH￿I Đ￿NG: Chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p - M￿c tiêu: Kích thích s￿ tò mò v￿ m￿i quan h￿ gi￿a bài toán tìm x và bài toán th￿c t￿ N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: -Đ￿c ph￿n m￿ đ￿u chương - Đ￿c sgk III SGK/4 - Tìm hi￿u sgk, tìm các phương pháp ? Em hãy tìm xem đó là nh￿ng phương gi￿i pháp nào ? - Nghe GV gi￿i thi￿u n￿i dung Sau đó GV ch￿t l￿i gi￿i thi￿u n￿i chương III dung chương III + Khái ni￿m chung v￿ phương trình + Pt b￿c nh￿t m￿t ￿n và m￿t s￿ d￿ng pt khác. + Gi￿i bài toán b￿ng cách l￿p pt * V￿y bài toán tìm x là gi￿i phương trình mà hôm nay ta s￿ tìm hi￿u B. HÌNH THÀNH KI￿N TH￿C: N￿I DUNG S￿N PH￿M HO￿T Đ￿NG 1: Phương trình m￿t ￿n (18 phút) - M￿c tiêu: HS bi￿t khái ni￿m phương trình, nghi￿m c￿a phương trình. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Phương trình một ẩn + Có nh￿n xét gì v￿ các h￿ th￿c Ta gọi hệ thức : 2x + 5 = 3(x 1) + 2 2x + 5 = 3(x 1) + 2 là một Pt bậc 2x2 + 1 = x + 1 nhất một ẩn x 2x5 = x3 + x Một Pt bậc nhất một ẩn x có dạng A(x) - GV: Gi￿i thi￿u: M￿i h￿ th￿c trên có = B(x) d￿ng A(x) = B(x) và ta g￿i m￿i h￿ th￿c ?2 trên là m￿t phương trình v￿i ￿n x. Cho phương trình: +Theo các em th￿ nào là m￿t phương trình 2x + 5 = 3 (x 1) + 2 v￿i ￿n x Vôùi x = 6, ta có : + 1HS làm mi￿ng bài ?1 và ghi b￿ng VT : 2x + 5 = 2.6 + 5 = 17 + HS làm bài ?2 VP : 3 (x 1) + 2 = 3(6 1)+2 = 17 - GV gi￿i thi￿u : s￿ 6 th￿a mãn (hay Ta nói 6(hay x = 6) là một nghiệm của phương trình nghi￿m đúng) phương trình đã cho nên g￿i 6 (hay x = 6) là m￿t nghi￿m c￿a phương trình Chú ý: + HS làm bài ?3 (sgk) + C￿ l￿p th￿c hi￿n l￿n lư￿t thay x = - 2 và x = 2 đ￿ tính giá tr￿ hai v￿ c￿a pt và tr￿ l￿i : - GV gi￿i thi￿u chú ý ? M￿t phương trình có th￿ có bao nhiêu nghi￿m ? HS tr￿ l￿i GV ch￿t l￿i ki￿n th￿c và ghi b￿ng. HO￿T Đ￿NG 2: Gi￿i phương trình (7 phút) - M￿c tiêu: Bi￿t cách gi￿i pt, t￿p nghi￿m c￿a pt. GV chuyển giao nhiệm vụ học 2. Giải phương trình : GV cho HS đ￿c m￿c 2 gi￿i phương trình a. Ví dụ : +HS đ￿c m￿c 2 gi￿i phương trình Tập hợp nghiệm của pt +T￿p h￿p nghi￿m c￿a m￿t phương x = 2 là S = 2 trình là gì ? Tập hợp nghiệm của pt x2 = 1 là S = + HS th￿c hi￿n ?4  + Gi￿i m￿t phương trình là gì ? b/ Giải một pt là tìm tất cả các nghiệm của pt đó. HS tr￿ l￿i. GV ch￿t l￿i ki￿n th￿c và ghi b￿ng. HO￿T Đ￿NG 3: Phương trình tương đương (8 phút) - M￿c tiêu: Bi￿t khái ni￿m phương trình tương đương, kí hi￿u tương đương. GV chuyển giao nhiệm vụ học 3. Phöông trình töông ñöông : + Có nh￿n xét gì v￿ t￿p h￿p nghi￿m - Đ￿nh nghĩa: SGK c￿a các c￿p ph ng trình sau : ươ Ví dụ : a/ x = -1 và x + 1 = 0 a/ x = -1 x + 1 = 0 b/ x = 2 và x 2 = 0 b/ x = 2 x 2 = 0 c/ x = 0 và 5x = 0 c/ x = 0 ø 5x = 0 - GV gi￿i thi￿u m￿i c￿p phương trình trên đư￿c g￿i là hai phương trình tương đương + Th￿ nào là hai phương trình tương đương? HS tr￿ l￿i. GV nh￿n xét và ch￿t l￿i ki￿n th￿c: Đ￿ ch￿ hai phương trình tương đương v￿i nhau, ta dùng ký hi￿u “ ” C. LUY￿N T￿P – V￿N D￿NG - M￿c tiêu: C￿ng c￿ cách tìm nghi￿m c￿a PT HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học Bài 2 tr 6 SGK: Làm bài t￿p 2; 4 /6 sgk t = -1 và t = 0 là hai nghi￿m c￿a pt : HS thay giá tr￿ c￿a t vào PT ki￿m tra (t + 2)2 = 3t + 4 1 HS lên b￿ng th￿c hi￿n Bài 4 tr 7 SGK : HS ki￿m tra bài 4 r￿i đúng t￿i ch￿ (a) n￿i v￿i (2) ; (b) n￿i v￿i (3) tr￿ l￿i bài 4 (c) n￿i v￿i ( 1) và (3) GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n th￿c HƯ￿NG D￿N V￿ NHÀ (1 phút) - H￿c các khái ni￿m : phương trình m￿t ￿n, t￿p h￿p nghi￿m và ký hi￿u, phương trình tương đương và ký hi￿u. - Gi￿i bài t￿p 1 tr 6 SGK, bài 6, 7, 8, 9 SBT tr 4 - Xem trư￿c bài “phương trình b￿c nh￿t 1 ￿n và cách gi￿i” Tiết 28 §2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI I. M￿C TIÊU: 1. Kiến thức: HS nêu được + Khái niệm phương trình bậc nhất (một ẩn) + Quy t￿c chuy￿n v￿, quy t￿c nhân 2.Năng lực: Giải thành thạo phương trình bậc nhất một ẩn từ đó hình thành phát triển năng lực tính toán và năng lực giải quyết vấn đề 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Thi￿t b￿ d￿y h￿c: SGK, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. Học liệu: SGK, đề cương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Ki￿m tra bài cũ N￿I DUNG S￿N PH￿M - HS1: + Tập hợp nghiệm của một - HS1: + T￿p nghi￿m c￿a m￿t phương trình là gì ? Cho biết ký hiệu ? PT là t￿p h￿p t￿t c￿ các nghi￿m + Gi￿i bài t￿p 2 tr 6 SGK c￿a PT đó và thư￿ng kí hi￿u là - HS2: + Th￿ nào là hai phương trình S 4đ tương đương? và cho bi￿t ký hi￿u ? + Làm bài t￿p đúng (t = -1 và t = 0 là 2 + Hai phương trình y = 0 và y (y 1) = nghi￿m c￿a PT) 6 đ 0 có tương đương không vì sao ? - HS2: + Hai PT tương đương là hai PT có cùng m￿t t￿p nghi￿m. Kí hi￿u ..........5đ + Hai PT y = 0 và y (y 1) = 0 không tương đương vì PT y = 0 có S1 = {0}; PT y(y- 1) = 0 có S2 = {0; 1}..............5đ A. KH￿I Đ￿NG: Tình hu￿ng xu￿t phát - M￿c tiêu: Kích thích HS tìm hi￿u v￿ PT b￿c nh￿t m￿t ￿n - S￿n ph￿m: L￿y ví d￿ v￿ PT b￿c nh￿t m￿t ￿n N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuyển giao nhiệm vụ học tập. - Hãy l￿y ví d￿ v￿ PT m￿t ￿n HS l￿y ví d￿, th￿c hi￿n yêu c￿u - Ch￿ ra các PT mà s￿ mũ c￿a c￿a GV ￿n là 1 GV đó là các PT b￿c nh￿t 1 ￿n mà hôm nay ta s￿ tìm hi￿u B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: N￿I DUNG S￿N PH￿M HO￿T Đ￿NG1: Đ￿nh nghĩa phương trình b￿c nh￿t m￿t ￿n - M￿c tiêu: Nh￿n bi￿t khái ni￿m phương trình b￿c nh￿t m￿t ￿n. - S￿n ph￿m: D￿ng t￿ng quát và ví d￿ v￿ phương trình b￿c nh￿t m￿t ￿n. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập. 1. Đ￿nh nghĩa phương trình b￿c nh￿t GV chocác PT sau: m￿t ￿n 1 a/ 2x 1 = 0 ; b/ x 5 0 a. Đ￿nh nghĩa:(SGK) 2 1 b. Ví d￿ : c/ x 2 = 0 ; d/ 0,4x = 0 4 2x 1 = 0 và 3 5y = 0 là nh￿ng pt b￿c +M￿i PT trên có ch￿a m￿y ￿n? B￿c c￿a nh￿t m￿t ￿n ￿n là b￿c m￿y? + Nêu d￿ng t￿ng quát c￿a các PT trên? + Th￿ nào là PT b￿c nh￿t 1 ￿n ? HS trình bày. GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. HO￿T Đ￿NG2: Hai quy t￿c bi￿n đ￿i phương trình - M￿c tiêu: Nh￿ quy t￿c chuy￿n v￿, quy t￿c nhân. - Sản phẩm: vận dụng hai quy tắc giải PT GV chuyển giao nhiệm vụ học tập. 2. Hai quy t￿c bi￿n đ￿i phương trình: Bài toán: Tìm x, bi￿t 2x – 6 = 0, yêu c￿u HS: a) Quy t￿c chuy￿n v￿ : ( SGK) + Nêu cách làm. ?1 + Gi￿i bài toán trên. a) x 4 = 0 +Trong quá trình tìm x trên ta đã v￿n d￿ng x = 0 + 4 (chuy￿n v￿) nh￿ng quy t￿c nào? x = 4 +Nh￿c l￿i quy t￿c chuy￿n v￿ trong 1 3 b) + x = 0 đ￿ng th￿c s￿. 4 + Quy t￿c chuy￿n v￿ trong 1 đ￿ng th￿c x = 0 3 (chuy￿n v￿) s￿ có đúng đ￿i v￿i PT không? Hãy phát bi￿u 4 x = 3 quy t￿c đó. 4 + Làm ?1 SGK b) Quy t￿c nhân v￿i 1 s￿ : (SGK) + Trong bài toán tìm x trên, t￿ đ￿ng th￿c 2x = x x ?2 a) 1 2 12 6 ta có 2 2 1 x = 6: 2 hay x = 6. , hãy phát bi￿u quy t￿c đã x = 2 2 b) 0,1x = 1,5 v￿n d￿ng. 0,1x10 1,510 +Làm ?2 SGK x = 15 HS trình bày. GV ch￿t ki￿n th￿c. C. LUY￿N T￿P – V￿N D￿NG: Cách gi￿i phương trình b￿c nh￿t m￿t ￿n: - M￿c tiêu: v￿n d￿ng quy t￿c chuy￿n v￿, quy t￿c nhân đ￿ gi￿i phương trình 1 ￿n. - S￿n ph￿m: gi￿i phương trình b￿c nh￿t 1 ￿n. N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuyển giao nhiệm vụ học tập. 3. Các gi￿i phương trình b￿c nh￿t - GV Gi￿i thi￿u: T￿ 1 PT dùng quy m￿t ￿n t￿c chuy￿n v￿ hay quy t￿c nhân ta Ví d￿ 1 :Gi￿i pt 3x 9 = 0 luôn nh￿n đư￿c 1 PT m￿i tương Gi￿i : 3x 9 = 0 đương v￿i PT đã cho. 3x = 9 (chuy￿n 9 sang v￿ - GV yêu c￿u HS: ph￿i và đ￿i d￿u) +C￿ l￿p đ￿c ví d￿ 1 và ví d￿ 2 tr 9 x = 3 (chia c￿ 2 v￿ cho 3) SGK trong 2 phút V￿y PT có m￿t nghi￿m duy nh￿t x +Lên b￿ng trình bày l￿i ví d￿ 1, ví = 3 7 d￿ 2. ví d￿ 2 : Gi￿i PT : 1 x=0 +M￿i Phương trình có m￿y 3 7 7 nghi￿m? Gi￿i : 1 x=0 x = 1 3 3 +Nêu cách gi￿i pt : ax + b = 0 (a 0)và 7 3 x = ( 1) : ( ) x = tr￿ l￿i câu h￿i: PT b￿c nh￿t ax + 3 7 b = 0 có bao nhiêu nghi￿m ? 3 V￿y : S =  - Làm bài ?3 SGK 7 - HS trình bày. *T￿ng quát: PT ax + b = 0 (v￿i a 0) - GV ch￿t ki￿n th￿c: Trong th￿c đư￿c gi￿i như sau : b hành ta thư￿ng trình bày m￿t bài gi￿i ax + b = 0 ax = b x = PT như ví d￿ 2. a V￿y pt b￿c nh￿t ax + b = 0 luôn có b m￿t nghi￿m duy nh￿t x = a D. HƯ￿NG D￿N V￿ NHÀ - Học bài, nắm vững định nghĩa, số nghiệm, cách giải PT bậc nhất một ẩn. - Chu￿n b￿ bài m￿i: PT đưa đư￿c v￿ d￿ng ax + b = 0. Giáo án Hình học 8 Tiết 27 Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG §1. ĐỊNH LÝ TA-LET TRONG TAM GIÁC ( Số tiết 1) I/ MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: Hiểu được khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lý Ta-let trong tam giác. 2. Về năng lực : - Biết cách lập các tỉ số của hai đoạn thẳng; vận dụng định lý Ta-Lét tính độ dài đoạn thẳng, có kĩ năng vẽ hình. - Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, êke, các bảng phụ, vẽ hình 3 SGK Phiếu học tập ghi ?3 2. Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động: (giới thiệu chương) Nội dung Sản phẩm - Mục tiêu: Nhận biết nội dung bài học GV: Cho hình vẽ: Dựa vào các kiến thức đã học, em có thể tính x hay không? A Không thể tính x x cm 2 cm M N 6cm 5 cm B MN//BC C GV: Để tính x trên hình, ta có thể sử dụng 2. Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Sản phẩm - Mục tiêu: Nêu khái niệm và tìm tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ. Định lý Ta-lét trong tam giác GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1) Tỉ số của hai đoạn thẳng: AB 3 GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 ?1 AB = 3 cm, CD = 5 cm CD 5 HS đứng tại chỗ trả lời EF 4 EF = 4dm, MN = 7dm GV: giới thiệu định nghĩa tỉ số của hai MN 7 đoạn thẳng, gọi 1 HS đọc định nghĩa *Định nghĩa: Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số SGK. độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. AB 3 HS: Phát biểu định nghĩa Ví dụ: AB = 300 m, CD = 500 m CD 5 GV: Nêu ví dụ về tỉ số của hai đoạn thẳng, HS theo dõi ghi vở *Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ đo. số của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy rút ra kết luận.? HS: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD. Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. GV: Nêu chú ý SGK GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2) Đoạn thẳng tỉ lệ: GV treo bảng phụ ?2 và hình vẽ 2. AB 2 A' B ' 4 2 ?2 = ; = = CD 3 C ' D ' 6 3 Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi: AB A' B ' AB A' B' Vậy = + So sánh các tỉ số và ? CD C ' D ' CD C' D' + Khi nào hai đoạn thẳng AB và CD tỉ *Định nghĩa: SGK/57 lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’? AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D' nếu AB A' B ' AB CD Đại diện cặp đôi trả lời = hay . CD C ' D ' A' B ' C ' D ' GV: Giới thiệu AB, CD tỉ lệ với A'B', C'D'. Vậy AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D' khi nào? HS: Phát biểu định nghĩa SGK GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Định lý Ta-lét trong tam giác: GV: Treo bảng phụ ghi đề ?3 lên ?3 A bảng, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Nếu đặt độ dài các GV: gợi ý HS làm việc theo nhóm: đoạn thẳng bằng nhau B' C' a + Các đoạn thẳng chắn trên AB, AC là trên đoạn AB là m, các đoạn thẳng như thế nào? trên đoạn AC là n B C AB ' AC ' CB ' AC ' AB ' AC ' 5m 5n 5 + Tính và ; và ; = AB AC B ' B C 'C AB AC 8m 8n 8 B ' B C 'C Tương tự: và AB AC CB ' AC ' 5 B ' B C 'C 3 ; HS hoạt động nhóm, cử đại diện nhóm B ' B C 'C 3 AB AC 8 đứng tại chỗ trả lời GV nhận xét *Định lý Talet: SGK/58 ? Nhận xét vị trí của đường thẳng a với 3 cạnh của tam giác? GT ABC; B'C' // BC HS: a song song với 1 cạnh và cắt 2 cạnh còn lại của tam giác. AB ' AC ' CB ' AC ' KL ; ; GV: Rút ra kết luận gì từ ?3 ? AB AC B ' B C 'C HS: Phát biểu định lý Talet B ' B C 'C AB AC GV: Gọi 1 HS lên bảng ghi GT, KL của định lý, các HS còn lại ghi vào vở 3. Hoạt động luyện tập Nội dung Sản phẩm - Mục tiêu: Viết tỉ số các đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?4 GV: Yêu cầu HS làm ?4 SGK C A x GV: Áp dụng định lý Talet, ta sử dụng tỉ 3 a 5 4 E D y D E lệ thức nào để tính x, y? 5 10 3,5 AD AE CD CE HS: a) b) B C B A DB EC CB CA a) a // BC b) GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS a)Vì a // BC nên theo định lý Ta Lét ta có: làm 1 câu, các HS còn lại làm bài vào vở AD AE 3 x GV nhận xét, đánh giá x = 10 3 : 5 = 2 DB EC 5 10 3 b) Vì DE // AB (cùng  AC ) nên theo định lý Ta Lét ta có : CD CE 5 4 8,5.4 y 6,8 CB CA 8,5 y 5 - Yêu cầu cá nhân làm bài 1 SGK BT1/58 SGK Gọi 3 HS lên bảng tính, HS dưới lớp làm AB 5 1 EF 48 3 a) ; b) vào vở, nhận xét bài của bạn CD 15 3 GH 160 10 PQ 120 GV nhận xét, đánh giá c) 5 MN 24 4. Hoạt động vận dụng Nội dung Sản phẩm - Mục tiêu: Viết tỉ số các đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng - Tiếp tục làm 5a/59(SGK) BT5/59 SGK Yêu cầu HS lập các tỉ số bằng nhau rồi suy ra A 1 HS lên bảng tính, HS dưới 8,5 lớp làm vào vở, nhận xét bài 4 5 của bạn M N x GV nhận xét, đánh giá a) Vì a // BC B C nên theo định lý Ta-let ta AM AN 4 5 4.(8,5 5) có: x 2,4 MB NC x 8,5 5 5 Câu 1: Phát biểu ĐL Ta Lét trong tam giác? (M1) Câu 2 : BT5b/59 SGK (M4) Về nhà: - Học kỹ định lý Talet trong tam giác -BTVN: 2, 3, 4/59 SGK - Xem trước bài: “Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-let”. Tiết 28. §2. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA-LET I/ MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Hiểu được định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-let 2. Về kỹ năng: - Biết vận dụng định lý đảo chứng minh hai đường thẳng song song; lập dãy các tỉ số bằng nhau của các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_lop_89_tuan_14_nam_hoc_2021_2022_vo_mi.doc