Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tiết 27+28, Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tiết 27+28, Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN TUẦN 13. TIấT 27,28
Đ4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức : Học sinh hiểu được qui tắc cộng đại số, giải được hpt bằng phương phỏp cộng
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc.
- Năng lực chuyờn biệt: NL biến đổi hệ phương trỡnh bằng quy tắc cộng đại số và NL giải hệ
phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số.
3. Phẩm chất: luụn tớch cực và chủ động trong học tập, cú tinh thần trỏch nhiệm trong học tập,
luụn cú ý thức học hỏi
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giỏo viờn: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG:
Mục tiờu: Hs nhận xột được cú thể giải được với pp khỏc bằng cỏch triệt tiờu cỏc hệ số
Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh,..,
Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn
Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
Sản phẩm: Cộng theo vế sẽ triệt tiờu được biến y đưa về pt bậc nhất với ẩn x
Nội dung Sản phẩm
H: Nờu túm tắt cỏch giải hpt bằng phương phỏp thế Trả lời: Nờu đỳng túm
2x y 3 tắt (5đ)
Giải hệ phương trỡnh :
x – y 6 Làm đỳng BT
Từ kết quả BT trờn Gv đặt vấn đề ĐS: hệ pt cú một
Nhận xột về dấu của cỏc hệ số đứng trước y? nghiệm duy nhất (x ;
Liệu ta cú thể giải bài toỏn trờn bằng pp nào khỏc đơn giản hơn y ) = (3 ; -3) (5đ)
khụng? - Hệ số đối nhau
- Hs nờu dự đoỏn
2. HOẠT ĐỘNG 2: HèNH THÀNH KIẾN THỨC:
Mục tiờu: Hs nờu được quy tắc cộng đại số và ỏp dụng giải bài tập
Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh,..,
Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn
Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
Sản phẩm: Hs thực hiện được phương phỏp cộng đại số.
Nội dung Sản phẩm
Bước 1: GV. Giới thiệu quy tắc cộng thụng 1. Quy tắc cộng đại số
qua VD1 Quy tắc (sgk)
H. Cho biết bước 1 ta làm gỡ?
ùỡ 2x + y = 3(1)
B1: Cộng từng vế của 2 pt ta được: Vớ dụ 1: Xột hệ phương ớ
ù
(2x-y) + (x+y) =3 hay 3x = 3 (*) ợù x - y = 6(2)
H. Cho biết bước hai ta làm gỡ? Bước 1(sgk)
Bước 2 (sgk)
?1 Cỏc hệ mới thu được B2. Thay pt (*) cho pt (1) của hệ được ùỡ x - 2y = - 1 ùỡ 2x - y = 1
ớù và ớù
ùỡ 3x= 3 ù ù
ớù ợù x + y = 2 ợù x - 2y = - 1
ợù x+ y= 2
HS làm ?1 .
Bước 2: GV giới thiệu cỏch giải pt bằng quy
tắc cộng (giải hệ pt bằng phương phỏp cộng)
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP VẬN DỤNG
Mục tiờu: Hs ỏp dụng pp cộng đại số để giải bài tập trong từng trường hợp cụ thể.
Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh,..,
Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, cặp đụi
Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
Sản phẩm: Hs giải được hpt bằng phương phỏp cộng đại số.
Nội dung Sản phẩm
2. Áp dụng:
Bước 1: Gv hướng dẫn Hs nghiờn cứu cỏc 1) Trường hợp 1 (cỏc hệ số của cựng một ẩn
bước giải của vớ dụ để đưa ra cỏch giải trong nào đú trong hai phương trỡnh bằng nhau hoặc
từng trường hợp đối nhau)
HS trả lời ?2 và nghiờn cứu phương phỏp ỡ
ù 2x + y = 3
giải trong sgk sau đú lờn bảng giải lại vớ dụ Vớ dụ2. Xột hệ pt: (II)ớ
ù
GV nhận xột giảng lại ợù x - y = 6
H. Vậy để giải phương trỡnh ở dạng này ta ?2 Cỏc hệ số của y đối nhauCCCCc II
nờn biến đổi những bước nào? ùỡ 3x = 9 ùỡ x = 3 ùỡ x = 3
Û ớù Û ớù Û ớù
ợù x - y = 6 ợù x - y = 6 ợù y = - 3
GV kết luận lại phương phỏp đối với dạng Vậy hpt cú nghiệm duy nhất (x;y) = (3;3)
này ùỡ 2x + 2y = 9
Vớ dụ 3 . Xột hpt (III) ớù
ợù 2x - 3y = 4
?3 a) Cỏc hệ số của x trong hai phương trỡnh
bằng nhau
GV nờu tiếp Vớ dụ 3
ùỡ 2x + 2y = 9 ùỡ 2x + 2.1 = 9
HS làm ?3 (III ) Û ớù Û ớù
H. Nờu nhận xột về hệ số của x trong 2 pt? ợù 5y = 5 ợù y = 1
HS làm ?3 b t ùỡ 7
GV cho một HS lờn bảng trỡnh ùỡ 2x = 9 - 2 ù x =
Û ớ Û ớ 2
ợù y = 1 ù
ợù y = 1
2) Trường hợp 2 (cỏc hệ số của cựng một ẩn
trong hai phương trỡnh khụng bằng nhau và
GV giới thiệu trường hợp 2 - nờu VD4 khụng đối nhau)
HS nghiờn cứu sgk vảtrả lời cõu hỏi Vớ dụ 4: Xột hệ phương trỡnh
H. Hệ tương đương cú được bằng cỏch nào? ùỡ 3x + 2y = 7 ùỡ 6x + 4y = 14
HS giải ?4 – 1HS lờn bảng trỡnh bày bài giải (IV)ớ Û ớ
ù 2x + 3y = 3 ù 6x + 9y = 9
HS cả lớp cựng làm ợù ợù
?4 (HS giải) H. Nhận xột bài giải? Cho biết kiến thức bạn ùỡ 9x + 6y = 21
đó vận dụng để giải ? ?5 Cỏch khỏc: (IV) Û ớ
ù 4x + 6y = 6
HS làm?5 theo nhúm trong 5’ ợù
Sau đú cỏc đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài HS giải tiếp
giải ĐS (x;y) = (3; -1)
GV nhận xột đỏnh giỏ, sửa sai nếu cú Túm tắt cỏch giải: SGK
H . Vậy khi gặp hệ phương trỡnh dạng này
ta cần biến đổi như thế nào?
GV Túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng
phương phỏp cộng đại số
HS đọc phần túm tắt cỏch giải trong sgk 2x y 1 3x 3 x 1
a)
Bài 1: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: x y 2 x y 2 y 1
2x y 1 4x 3y 2 (5đ)
a) b)
x y 2 4x y 2 y 1
4x 3y 2 4y 4
b) 3
4x y 2 4x y 2 x
4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
H: Phỏt biểu Quy tắc cộng đại số? Cỏc bước giải hệ pt bằng phương phỏp cộng đại số?(M1)
Gọi 3HS lờn bảng giải BT 20 SGK
Làm cỏc bài tập: 20 d,e 21,22 / 19 sgk
LUYỆN TẬP (giải hpt bằng pp cộng đại số)
I. MỤC TIấU:
1 Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng, vận dụng hợp lớ quy tắc cộng để giải hệ phương trỡnh
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc.
- Năng lực chuyờn biệt: Biến đổi hpt bằng quy tắc cộng đại sốvà cỏch giải hpt bằng pp cộng đại
số.
3. Phẩm chất: luụn tớch cực và chủ động trong học tập, cú tinh thần trỏch nhiệm trong học tập,
luụn cú ý thức học hỏi
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giỏo viờn: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG:
Mục tiờu: Hs thấy được việc ỏp dụng phương phỏp phự hợp để giải hpt cụ thể
Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh,..,
Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn
Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
Sản phẩm: sử dụng pp tựy thuộc vào từng bài toỏn cụ thể.
Nội dung Sản phẩm
Nờu quy tắc cộng đại số và quy tắc thế? Hs nờu như sgk
Nờn sử dụng pp nào để giải hpt Hs nờu dự đoỏn
2. HOẠT ĐỘNG 2: HèNH THÀNH KIẾN THỨC
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP VẬN DỤNG
Mục tiờu: Vận dụng được quy tắc cộng đạ số để giải HPT Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh,..,
Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm.
Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
Sản phẩm: Hs giải được hệ phương trỡnh
Nội dung Sản phẩm
Bước 1: Gv tổ chức cho hs giải 5x 3 y 2 2
cỏc bài tập Bài 21b Giải hệ phương trỡnh
Một học sinh lờn bảng giải x 6 y 2 2
HS cả lớp theo dừi nhận xột kột 5x 3 y 2 2 5x 6 y 2 4 6 6 x 6
quả Gv đỏnh giỏ sửa sai( nếu x 6 y 2 2 x 6 y 2 2 x 6 y 2 2
cú ) và cho điểm 1
x
6
1
y
2
6 2
Vậy hệ phương trỡnh cú một nghiệm (x;y) = ;
6 2
Bài 22 / 19/sgk
2x 3y 11 4x 6y 22 0.x 0.y 27(*)
b)
4x 6y 5 4x 6y 5 4x 6y 5
nửa lớp giải bài 22b Phương trỡnh (*) vụ nghiệm. Vậy hệ đó cho vụ nghiệm
c) 3x 2y 10 x R
nửa lớp giải 3x 2y 10
bài 22c 2 1 3x 10
x y 3 3x 2y 10 y
3 3 2
Đại diện nhúm trỡnh bày Hệ cú vụ số nghiệm
GV nhận kết quả nờu lại kết Bài 23/sgk: giải hệ phương trỡnh
luận cỏc trường hợp vụ 1 2 x 1 2 y 5 2 2y 2
nghiệm, vụ số nghiệm
1 2 x 1 2 y 3 1 2 x 1 2 y 3
Bài 23: sgk 2 2 2
y y y
Cỏ nhõn học sinh suy nghĩ giải 2 2 2
1HS lờn bảng trỡnh bày bài giải 2 8 2 7 2 6
1 2 x 1 2 3 1 2 x x
GV yờu cầu HS khỏc nhận xột 2 2 2
bài làm của nhận Bài 25/19sgk
GV bổ sung nếu cũn sai sút P(x) = (3m - 5n+1) x +(4m -n -10)
3m 5n 1 0 3m 5n 1
P= 0 khi và chỉ khi
HS cả lớp suy nghĩ giải bài 25 4m n 10 0 4m n 10
H. Dựa vào hướng dẫn trong Giải hệ trờn ta được m =3; n =2
bài hóy cho biết cỏch giải để Bài 26/19sgk
tỡm m và n? a) Vỡ đồ thị hàm số y =ax +b đi qua điểm A(2;-2) và B (-
HS giải tỡm m, n 3;2) nờn ta cú hệ
Bài 26: sgk H Hóy cho biết cỏc giải đểtỡm 5 5
a a
a,b? 2a b 2 3a 5 3 3
H. Đồ thị hàm số đi qua điểm a b 3 a b 3 5 4
b 3 b
A, B suy ra điều gỡ? 3 3
H. Hóy giải hệ đểtỡm a, b?
Một HSlờn bảng giải HS lớp
nhận xột
Cõu hỏi và bài tập củng cố - Hướng dẫn về nhà:
a. Cõu hỏi và bài tập củng cố
Quy tắc cộng đại số ?( M1)
b. Hướng dẫn về nhà
Làm cỏc bài tập: 20 d,e 21,22 / 19 sgk
Xem trước bài giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_9_tiet_2728_bai_4_giai_he_phuong_trinh.docx