Kế Hoạch bài dạy Toán 8+9 - Tuần 30 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú

doc32 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 01/08/2025 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế Hoạch bài dạy Toán 8+9 - Tuần 30 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần 30 Ngày soạn 3/4/2022 Giáo án Đại số 9 Tiết 57 Luyện tập về hàm số dạng y = ax2 . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : -Vận dụng công thức của các hàm số dạng y = ax 2 để tính các đại lượng có trong công thức . - Biết cách tính giá trị hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Biết cách tính giá trị hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về hàm số dạng y = ax2 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Phát biểu nhận xét về đồ thị của hàm số y = ax2. (4đ) Vẽ đồ thị hàm số số y = - 2x2 (6đ) Đáp án: Nhận xét về đồ thị của hàm số y = ax2 (sgk.tr35) Vẽ đồ thị hàm số số y = - 2x2 Ta có : A(-2; -8) ; B(-1 ; -2) ; O(0 ; 0) ; A’(2 ; -8) ; B’(2 ; -8) x - 2 - 1 0 1 2 y = - 2x2 - 8 - 2 0 - 2 - 8 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: HS biết được các SẢN PHẨM SỰ KIẾN cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b) Nội dung: HS biết được các SẢN PHẨM SỰ KIẾN cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Gv hỏi: Để nắm vững và vận dụng tốt kiến thức về hàm số và cách vẽ đồ thị hàm số thì ta phải làm gì? C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Hs vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập cụ thể b. Nội dung: Làm các bài tập 6, 7, 9 sgk.tr38, 39 c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. Bài tập 6/sgk.tr38 : Gv tổ chức cho hs làm bài tập. Cho hàm số y = x2 + Yêu cầu HS đọc đề bài 6, 7,  Vẽ đồ thị hàm số y = x2 9/sgk.tr38, 39 x -2 -1 0 1 2 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS: Thực hiện các yêu cầu của GV y = 4 1 0 1 4 GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ x2 HS thực hiện nhiệm vụ b) f(-8) = (-8)2 = 64 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: f( - 1,3) = ( -1,3)2 + Đại diện HS trình bày kết quả, f(- 0,75) = (-0,75)2 = 9 HS khác nhận xét, bổ sung 16 - Bước 4: Kết luận, nhận định: f(1,5) = (1,5)2 = 2,25 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm y f(x)=x*x f(x)=4 vụ của HS f(x)=1 4 GV chốt lại kiến thức 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 Bài tập 7/sgk.tr38 : a) M(2; 1) x = 2; y = 1. Thay x = 2; y = 1 vào hàm số y = ax2 ta có: 1 = a.22 1 a = 4 1 1 b) Với a = y = x2 vì A(4; 4) x = 4 4 4; y = 4 1 1 Khi x = 4 thì: x2 = .42 = 4 = y 4 4 1 A(4; 4) thuộc đồ thị hàm số y = x2 4 c) Lấy 2 điểm nữa không kể điểm O thuộc đồ thị là: M’(-2; 1); A’(-4; 4) Điểm M’ đối xứng với M qua Oy Điểm A’ đối xứng với A qua Oy 1 * Đồ thị hàm số y = x2 đi qua các điểm 4 A; A’; O; M; M’ như hình vẽ: y *x 5 f(x)=4 5 6,25 Series 1 B' B A' 4 A N 2,25 M' M x -5 -4 -3 -2 0 2 4 5 1 9 d) x = -3 y = x2 = = 2,25 4 4 1 e) Thay y = 6,25 vào hàm số y = x2 ta 4 có: 1 6,25 = x2 x2 = 25 x = ± 5 4 B(5; 6,25) ; B’(-5; 6,25) là hai điểm cần tìm Bài tập 9/sgk.tr39: a) x -3 -1 0 1 3 1 1 1 y = x2 3 0 3 3 3 3 Đồ thị hàm số y = - x + 6 là đường thẳng đi qua (0,6) và (6,0) . Đồ 1 thị hàm số y= x2 là parabol nhận Oy 3 làm trục đối xứng nhận O(0 ;0) làm cực tiểu. y B f(x)=3 6 A' 3 A x -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 D. HO ẠT ĐỘN G b) Tọa độ giao điểm VẬN DỤN của hai đồ thị là: G A(3; 3); B(-6; 12) a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.. b. Nội dung: Các bước vẽ đồ thị hàm số dạng y = ax2 (a ≠ 0 c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện: GV: Yêu cầu HS nhắc lại các bước để vẽ đồ thị hàm số dạng y = ax2 (a ≠ 0)? 4. Hướng dẫn về nhà + Xem lại các dạng đồ thị đã v Tiết 58 LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức -HS nhớ các điều kiện của để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt. - Học sinh nhớ được biệt thức = b 2- 4ac và nhớ kĩ với điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt . 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Rèn kỹ năng đưa một phương trình về dạng phương trình bậc hai một ẩn. Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình bậc hai một ẩn. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết công thức nghiệm của PT bậc hai (5đ). Sửa bài tập 15c,d/ SGK/45(5đ) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: Kích thích hứng thú giải bài tập của học sinh b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa trả lời câu hỏi của GV c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: GV Hỏi: Để nắm vững công thức nghiệm của pt bậc hai thì ta phải làm gì? C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN a. Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải một số bài tập cụ thể b. Nội dung: Giải các phương trình bậc hai c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh d. Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm Bài 16/45(sgk) vụ:. b) 6x2 + x + 5= 0 GV chia lớp thành các nhóm hoàn = b2 – 4ac = 12 - 4.6.5 = - 119 < 0 thành các bài tập: Do đó phương trình vô nghiệm Nhóm 1: Sửa bài tập 16 (b,c) c) 6x2 + x - 5= 0 SGK/45 = b2 – 4ac = 12 - 4.6.(-5) = 121 > 0 Nhóm 2: làm bài tập 16 (d,e) Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt Nhóm 3: làm bài tập 21 SBT b 1 11 5 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: x 1 2a 12 6 HS: thảo luận hoàn thành các bài b 1 11 x 1 tập 2 2a 12 GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ d) 3x2 + 5x + 2= 0 các nhóm thực hiện nhiệm vụ = b2 – 4ac = 52 - 4.3.2 = 1 > 0 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt + Đại diện nhóm lên bảng trình b 5 1 2 b 5 1 x ; x 1 bày kết quả 1 2a 6 3 2 2a 6 + Các nhóm khác nhận xét e) y2 – 8y + 16= 0 - Bước 4: Kết luận, nhận định: = b2 – 4ac = (-8)2 - 4.1.16 = 0 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm Do đó phương trình có nghiệm kép 8 vụ của HS y y 4 1 2 2.1 GV: Qua bài tập này cho chúng ta 16f) 16z2 + 24z + 9 = 0 biết thêm một cách giải PT bằng minh họa đồ thị = b2 – 4ac = 242 - 4.16.9= 0 Do đó phương trình có nghiệm kép 24 3 z z 1 2 2.16 4 Bài 21 SBT/41 b) 2x2 – (1 - 2 2 )x - 2 = 0 = (– (1 - 2 2 ))2 - 4.2. 2 = 1 - 4 2 + 8 + 8 2 = 1 + 4 2 + 8 = (1+ 2 )2 Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt b 1 2 2 1 2 2 2 x ; 1 2a 4 4 b 1 2 2 1 2 3 2 x1 2a12 4 4 Bài 22/sbt: 10 a) Vẽ hai đồ thị hàm số y = 2x2 và y = -x + 3 8 6 A y 4 2 B 10 5 -2 -1 O 1 2 3 x 5 10 2 4 6 b) Hai hoành độ: -1,5 và 1 là nghiệm của phương trình vì: 2.(-1,5)2 – 1,5 – 3 = 4,5 =1,5 – 1 = 0 Vào 2.12 +1 – 3 = 2 + 1 – 3 = 0 c) Giải PT 2x2 + x – 3 = 0 ta được 2 nghiệm: x1 = - 1,5, x2 = 1 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b. Nội dung: Làm bài tập Bài 21SBT/41 c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải bài tập d. Tổ chức thực hiện: Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình bậc hai một ẩn. Bài 21SBT/41 Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình bậc hai một ẩn. Bài 22/sbt: 4. Hướng dẫn về nhà - BTVN: 23; 24; 25/41/ SBT, xem lại các bài tập đã giải. Giáo án Hình học 9 Tiết 59 LUYỆN TẬP GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG, NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. Biết cách tính số đo của góc đó. 2 - Về năng lực: -Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản. -Năng lưc chuyên biệt. Biết Vận dụng được các định lí để chứng minh các bài tập, bài toán thực tế. 3 Về phẩm chất: Cẩn thận, tập trung, chú ý, tập chung hoàn thành nhiệm vụ được giao và chia sẻ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (trong các hoạt động) 3. Khởi động: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Hs được củng cố lại các kiến thức đã học Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Câu trả lời của hs. H: Phát biểu và chứng minh định lí về góc có đỉnh bên trong Hs trả lời như sgk đường tròn? H: Phát biểu và chứng minh định lí về góc có đỉnh bên ngoài đường tròn? 4. Bài tập: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải một số bài tập cụ thể. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Kết quả hoạt động của hs. NLHt: NL vẽ hình, suy luận, chứng minh hình học. Bài 40/83/sgk. 30p Bài 40/83/ SGK ·ADS là góc có đỉnh ở ngoài đường sd ¶AB sdC¶E tròn tâm O, nên ·ADS (1) 2 E S· AD là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, nên ¼ABE sd »AB sd B»E GV:Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh S· AD (2) GV. Yêu cầu HS theo dõi và nhận xét 2 2 GV: Nhận xét( chỉnh sửa, nếu cần) và nhắc HS Mà B· AD C· AD B»E E»C (3) ghi chép vào vở Từ(1), (2), (3) suy ra: S· AD = ·ADS ASD cân tại S SA = SD C GV. Gọi HS đề bài 41 /83 SGK Bài 41/83/sgk: B N»C B¼M sđ µA sd O 2 S A H. Hãy vẽ hình và viết GT-KL? N»C B¼M M và sđ S sd 2 N sđ( µA S )= GV:Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh N»C B¼M N»C B¼M 2N»C sd sd sd N»C 2 2 GV: Yêu cầu HS theo dõi và nhận xét N»C sđC· MN sd sd2C· MN sd N»C GV: Nhận xét( chỉnh sửa, nếu cần) và nhắc HS 2 ghi chép vào vở Suy ra: µA S 2.C· MN Bài 42/83/sgk: Bài 42/83/sgk: Gọi E là giao điểm của AP và QR C d N O M A B t A»R Q»P a) Ta có A· ER = sđ 2 A»R Q»C C»P 1 A»B A»C C»B = sđ sđ 2 2 2 1 1 = sđ A»B A»C C»B = . 3600 = 900 4 4 Suy ra: AP  QR tại E R»B B»P b) R· CP = sđ (1) 2 A»R P»C và C· IP = sđ (2) 2 Mà R»A R»B và P»B P»C (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: R· CP = C· IP CIP cân V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Áp dụng góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài vào bài tập củng cố các tính chất Nội dung: Làm bài tập và tìm hiểu kiến thức mới Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên vở. Phương thức tổ chức:Học sinh hoạt động cá nhân. Tự học, tìm tòi sáng tạo. Nội dung Sản phẩm C1. Nhắc lại định lí góc có đỉnh ở bên trong Ta có đường tròn và góc có đỉnh ở bên ngoài đường sd »AB sd M¼ C tròn. sđ ·ASC (đ/l góc có đỉnh ở bên 2 C2.Làm bài tập 37 tr 82 sgk . ngoài đường tròn) Về nhà hệ thống các loại góc với đường tròn. sd ¼AM sd »AC sd M¼ C - Cần hiểu sâu các định lí, các khái niệm về góc sd M· CA ( đ/l góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn. 2 2 -Làm các bài tập 40;42;/83/sgk. Chuẩn bị trước nội tiếp ) bài học 6. vẽ bảng phụ H.40;41;42. Mà AB = AC (gt) »AC »AC . Vậy ·ASC M· CA ----------------------***--------------------- Tiết 60 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: : Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức thông qua việc lần lượt giải các dạng bài tập liên quan đến đường tròn, hình tròn. Vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập về tính toán các đại lượng liên quan đến đường tròn. Chứng minh tứ giác nội tiếp. 2. - Về năng lực: -Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . -Năng lưc chuyên bi￿t . Tính di￿n tích hình tròn . Hinh qu￿t tròn. Ch￿ng minh t￿ giác n￿i ti￿p. 3 V￿ ph￿m ch￿t: C￿n th￿n, t￿p trung, chú ý, t￿ giác, tích c￿c ho￿t đ￿ng và chia s￿ s￿n ph￿m c￿a mình cùng các b￿n. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào tiết học) 3. Khởi động: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Tái hiện lại các kiến thức liên quan phục vụ cho việc ôn tập Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Các kiến thức của chương III H: Hãy nhắc lại tên các loại góc với đường tròn mà em đã học? Hs trả lời như sgk H: Hãy nêu các công thức tính độ dài đường tròn, cùng tròn. Công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn? H: Khái niệm tứ giác nội tiếp, dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội tiếp được đường tròn? 4. Hoạt động hình thành kiến thức: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Mục tiêu: Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức của chương thông qua việc lần lượt giải các dạng bài tập liên quan đến đường tròn, hình tròn Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Làm được bài tập 88, 89/103,sgk NLHT: NL tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, năng lực áp dụng các công thức đã học ở chương IV để giải các bài tập liên quan -Làm bài tập 88 trang 103 SGK Bài 88/103: -GV vẽ các hình 66 trang 100 SGK -HS lên bảng ghi tên góc ứng với mỗi hình -Lớp tham gia nhận xét, sửa đổi (nếu sai) a. Góc ￿ tâm b.Góc n￿i ti￿p c.Góc t￿o b￿i tia ti￿p tuy￿n và dây cung d. Góc có đ￿nh ￿ bên trong đư￿ng tròn e. Góc có đ￿nh ￿ bên ngoài đư￿ng .-HS làm bài t￿p 89 trang tròn 104 SGK G Bài 89/104:E C -GV v￿ hình 67 trang 104 H 0 lên b￿ng a) ·AOB = 60 (góc ￿ tâm cóF t' I O -HS l￿n lư￿t lên th￿c s￿ đo b￿ng s￿ đo cung b￿D ch￿n) A B m t hi￿n các câu a), b), c), d), e) b) ·ACB = 300 (s￿ đo góc n￿i theo g￿i ý, d￿n d￿t c￿a ti￿p b￿ng n￿a s￿ đo cung b￿ GV ch￿n) -HS dư￿i l￿p tham gia c) ·ABt = 300 (góc t￿o b￿i tia ti￿p nh￿n xét, s￿a sai tuy￿n *Bước 3: và dây cung b￿ng n￿a s￿ đo cung b￿ -GV u￿n n￿n, ch￿t l￿i ch￿n) -HS s￿a vào v￿ 1 ho￿c ·ABt ’ = 1500 (b￿ng sđ »AB ? Góc AOB ch￿n cung 2 nào?suy ra s￿ đo c￿a góc 3600 600 3000 = 1500 ) AOB? 2 2 ? Ch￿ ra cung góc ACB 1 d) ·ADB = sđ ( ¼AmB G»F ) ch￿n?V￿y s￿ đo c￿a góc 2 ACB? V￿y : ·ADB > ·ACB ?Có m￿y góc t￿o b￿i các 1 e) ·AEB = sđ ( ¼AmB I»H ) . tia ti￿p tuy￿n g￿c B và 2 cung AB?S￿ đo c￿a V￿y: AEB < ·ACB t￿ng góc? Bài 90/ 104: ?S￿ o c￿a góc ADB A 4cm B đ 4cm a) b) b￿ng bao nhiêu?L￿n hơn 4cm 4cm hay nh￿ hơn góc O ACB?Gi￿i thích ?Vi￿t bi￿u th￿c tính s￿ D C đo c￿a góc AEB?Ch￿ng t￿ nó l￿n hơn s￿ đo c￿a Ta có : R2 = AC2 = AB2 + BC2 = 42 + góc ACB? 42 -G￿i HS l￿n lư￿t lên = 32 suy ra: R = 2 2 (cm) b￿ng làm bài t￿p 90 trang AB 4 c) r = 2(cm) 104 SGK 2 2 ? Đư￿ng tròn ngo￿i ti￿p Bài 91/99: 4cm có đ￿c đi￿m gì?Đư￿ng A kính c￿a nó ư￿c xác đ￿nh 4cm p O 0 A B 75 q như th￿ nào ? O 2cm ? Đư￿ng tròn n￿i ti￿p B hình vuông s￿ th￿ nào v￿i hình vuông?Đ￿ dài 0 đư￿ng kính b￿ng v￿i a)sđ ApB = 360 – sđ AqB 0 0 0 đ￿ dài nào c￿a hình = 360 – 75 = 285 vuông? b)Đ￿ dài cung AqB: πRnq π2.75 5π 5.3,14 lAqB= = = =2,61(cm) 180 180 6 6 πRnp π2.285 19π 19.3,14. lApB= = = =4,97(cm) 180 180 12 12 c) Di￿n tích hình qu￿t tròn OAqB là: πR 2 n π22 .75 5π 5.3,14 S = = = = 2,61 (cm2) -GV d￿n d￿t HS làm bài 360 360 6 6 t￿p 91/99 SGK ? S￿ đo cung ApB đư￿c Bài 92/98: tính như th￿ nào? R = 1,5 R =1,5 ?Đ￿ dài c￿a m￿t cung r=1 r =1 800 đư￿c tính theo công th￿c nào? Lưu ý HS : nq là s￿ đo đ￿ Di￿n tích hình tròn bán kính 1,5 cm: S = 1,52. π = 2,25 π (cm2) c￿a cung AqB, np là s￿ đo 1 đ￿ c￿a cung ApB Di￿n tích hình tròn bán kính 1 cm: 2 2 S2 = 1 . π = π (cm ) ? Đ￿ tính di￿n tích hình Di￿n tích mi￿n g￿ch s￿c là: qu￿t tròn OAqB ta áp St= S1– S2= (2,25 – 1) π = 1,25. π 2 d￿ng công th￿c nào? 3,92 (cm ) -HS ho￿t đ￿ng nhóm làm bài t￿p 92/98 SGK ph￿n hình 69 G￿i ý: ?Đ￿ tính di￿n tích mi￿n g￿ch s￿c ta c￿n tính gì? ?Áp d￿ng công th￿c nào đ￿ tính di￿n tích c￿a t￿ng hình tròn? -GV hư￿ng d￿n HS b￿ng cách tương t￿ tính di￿n tích mi￿n g￿ch s￿c ￿ các hình 70, 71 còn l￿i GV: Cho HS đọc đề bài 90 Bài tập 90/sgk.tr104: GV: Yêu cầu HS xác định yêu cầu của đề A 4cm B Gọi 1HS lên bảng vẽ hình. a) Vẽ hình GV: Cạnh hình vuông nội tiếp đường tròn b) Ta có: a = R 2 O m (O,R) được tính như thế nào? R = ? a 4 tương tự r = ? R = = 2 2(cm) 2 2 GV: Gọi 1 HS lên bảng tính R, r bán kính D C đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp hình vuông. c) Ta có: GV: Bổ sung thêm câu d và e. 2r = AB = 4cm r = 4:2 = 2(cm2) d) Tính diện tích giới hạn bởi hình vuông d) Diện tích hình vuông là: a2 = 42 = 16 (cm) và đường tròn (O;r). Diện tích hình tròn (O;r) là: e) Tính diện tích hình viên phân BmC. r2 = 22 = 4 (cm2) GV: Yêu cầu HS nhắc lại hình viên phân. Diện tích phần gạch sọc là: GV: Gọi HS lần lượt lên bảng tính. 16 – 4 16 – 4.3,14 = 3,44(cm2) e)Diện tích hình quạt OBC là: 2 R2 . 2 2 2 (cm2 ) 4 4 Diện tích tam giác OBC là: 2 OB.OC R2 2 2 4(cm2 ) 2 2 4 Diện tích hình viên phân OBC là: 2 4 2,28(cm2 ) Bài tập 95/sgk.tr105 : A GV: Gọi HS đọc đề bài 95 E a) Ta có: C· AD ·ACB 900 GV: Hướng dẫn cách vẽ hình theo đề bài B' · · 0 và câu hỏi. vàCBE ACB 90 F C' O a) Em hãy nêu cách chứng minh: CD = C· AD C· BE C»D C»E CE ( các góc nội tiếp bằng nhau thì B A' C Hướng dẫn cách khác chắn các cung bằng nhau) Ta có AD  BC tại A’ hay CD = CE.(Liên hệ giữa cung và dây) BE  AC tại B’ b)Ta có C»D C»E ( cmt) 1 sđ ·AA'C sđ C»D »AB 900 · · 2 EBC CBD (hệ quả góc nội tiếp) BHD cân tại B ( vì BA’ vừa là đường cao, vừa là 1 0 sđ ·AB ' B sđ C»E »AB 90 đường phân giác) 2 c)Vì BHD cân tại B » » Do đó CD CE CD = CE BC là đường trung trực của HD nên CD = CH. GV: Chứng minh BHD cân ta làm như d)Xét tứ giác A’HB’C có: thế nào? 0 C· A' H H· B 'C 90 (gt) GV: Để chứng minh CD = CH ta làm · · 0 như thế nào? Nên CA' H HB 'C 180 GV: Vẽ đường cao thứ ba CC’, kéo dài tứ giác A’HB’C nội tiếp được đường tròn. CC’ cắt đường tròn nội tiếp tam giác tại F + Xét tứ giác AC’B’C có: và bổ sung thêm câu hỏi. B· C 'C B· B 'C 900 (gt) d) Chứng minh tứ giác A’HB’C và tứ giác AC’B’C nội tiếp được đường tròn. AC’B’C nội tiếp được đường tròn. e) Theo chứng minh trên: e) Chứng minh H là tâm đường tròn nội C»D C»E C· FD C· FE ( hệ quả góc nội tiếp) tiếp DEF . » » · · GV: Yêu cầu HS hoạt động theo 3 nhóm Tương tự ta có: AE AF ADE ADF trong thời gian 10’ trình bày bài tập trên Vậy H là giao điểm hai đường phân giác của DEF H GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm, là tâm đường tròn nội tiếp DEF gọi HS nhận xét, cho điểm IV. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Sử dụng tốt các kiến thức cơ bản của chương. Nội dung: Làm bài tập và vận dụng tốt vào thực tiễn Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên vở. Phương thức tổ chức:Học sinh hoạt động cá nhân. Tự học, tìm tòi sáng tạo. Nội dung Sản phẩm - Cần ôn tập kỹ các định nghĩa, định lý, hệ quả Bài tập trên vở và ôn tập tốt vận dụng tốt các kiến trong chương, thức. - xem kỹ lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết, - vẽ H. 81/110/sgk và ?3 tiết sau nữa học bài 1 chương IV + Tiếp tục ôn tập các kiến thức trong chương III. + BTVN: 92, 93, 95, 96, 97/sgk.tr104 + 105 Giáo án Đại số 8 Tiết 59 LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cách giải các phương trình đưa được về PT bậc nhất một ẩn, Viết được PT từ bài toán có nội dung thực tế 2. Năng lực: Giải thành thạo phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 từ đó hình thành phát triển năng lực tính toán và năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Thi￿t b￿ d￿y h￿c: SGK, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. Học liệu: SGK, đề cương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * K￿m tra bài cũ Câu h￿i Đáp án - HS1: Ch￿a bài t￿p 11d trang 13 SGK. - HS1: Bài 11d/13 - HS2: Ch￿a bài t￿p 12b trang 13 SGK. - 6(1,5 – 2x) = 3 (-15 + 2x) - GV yêu c￿u HS nêu các bư￿c ti￿n hành, -9 + 12x = -45 + 6x gi￿i thích vi￿c áp d￿ng hai qui t￿c 6x = -36 bi￿n đ￿i phương trình như th￿ nào? x = -6 V￿y PT có t￿p nghi￿m S = { -6} (10 đ) - HS2: Bài 12 b: Gi￿i PT: 10x 3 6 8x 1 12 9 51 K￿t qu￿: S = {x = } (10 đ) 2 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu - M￿c tiêu: HS nh￿n bi￿t nhi￿m v￿ h￿c t￿p - Phương pháp/Kĩ thu￿t d￿y h￿c: thuy￿t trình, g￿i m￿, nêu v￿n đ￿. - Hình th￿c t￿ ch￿c ho￿t đ￿ng: Ho￿t đ￿ng cá nhân. - Phương ti￿n d￿y h￿c: SGK - S￿n ph￿m:: Nêu n￿i dung ti￿t h￿c N￿I DUNG S￿N PH￿M - Đ￿ c￿ng c￿ cách gi￿i và rèn k￿ năng - Luy￿n t￿p gi￿i phương trình bi￿n đ￿i và gi￿i phương trình ta ph￿i làm gì ? - Hôm nay ta s￿ th￿c hi￿n đi￿u đó B. HÌNH THÀNH KI￿N TH￿C C. LUY￿N T￿P Ho￿t đ￿ng 2: Bài t￿p - M￿c tiêu: C￿ng c￿ và rèn luy￿n các bư￿c gi￿i và gi￿i đư￿c PT đưa đư￿c v￿ d￿ng ax + b = 0 - Phương pháp/Kĩ thu￿t d￿y h￿c: thuy￿t trình, g￿i m￿, nêu v￿n đ￿. - Hình th￿c t￿ ch￿c ho￿t đ￿ng: Ho￿t đ￿ng cá nhân, c￿p đôi., nhóm - Phương ti￿n d￿y h￿c: SGK - S￿n ph￿m: HS gi￿i đư￿c PT đưa đư￿c v￿ d￿ng ax + b = 0 HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG Bài 13 tr 13 SGK: - GV ghi đ￿ bài t￿p 13/ 13 SGK. B￿n Hòa gi￿i sai vì đã chia hai v￿ GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p. c￿a phương trình cho x. Theo qui t￿c + B￿n Hòa gi￿i đúng hay sai? Vì sao? ta ch￿ đư￿c chia hai v￿ c￿a phương + Gi￿i PT đó như th￿ nào? trình cho m￿t s￿ khác 0. HS trình bày. Cách giải đúng: GV chốt kiến thức: Ta chỉ được chia hai vế của x(x + 2 ) = x(x + 3 ) PT cho 1 số khác 0. x2 + 2x = x2 + 3x x2 + 2x - x2 -3x = 0 -x = 0 - GV ghi đ￿ bài 17 e,f SGK/ 14, yêu c￿u HS: x = 0 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập. V￿y t￿p nghi￿m c￿a phương trình + Nêu cách làm là S = {0} + 2 HS lên b￿ng trình bày bài làm, HS1 làm câu e, Bài 17 tr 14 SGK: e) 7 (2x+4) = (x+4) HS 2 làm câu f. 7 2x 4 = x 4 HS trình bày. 2x+x = 4+4 7 GV ch￿t ki￿n th￿c. x = 7 x = 7 V￿y phương trình có t￿p nghi￿m là S = {7} f) (x 1) (2x 1) = 9 x x 1 2x+1 = 9 x - GV ghi đề bài 18 a, b SGK/ 14, Yêu cầu HS: x 2x +x = 9+1 1 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập. 0x = 9. pt vô nghi￿m + Nêu cách làm. * Bài 18 tr 14 SGK: +Hoạt động nhóm để giải PT, nhóm 1, 2, 3, 4 x 2x 1 x a) x làm câu a; nhóm 5, 6, 7, 8 làm câu b. 3 2 6 HS trình bày. 2x 3 2x 1 x 6x GV ch￿t ki￿n th￿c. 6 6 2x 3(2x+1) = x 6x 2x 6x 3 = x 6x 2x 6x x+6x = 3 x = 3. V￿y t￿p nghi￿m c￿a pt : S = 3 2 x 1 2x b) 0,5x 0,25 5 4 4 2 x 10x 5 1 2x 5 20 20 8 + 4x - 10x = 5 - 10x + 5 4x - 10x + 10x = 10 - 8 4x = 2 1 x = 2 1  T￿p nghi￿m c￿a pt : S =  2 D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG 3: Giải bài toán thực tế - M￿c tiêu: HS bi￿t l￿p lu￿n, bi￿u th￿ đ￿i lư￿ng chưa bi￿t theo ￿n, thi￿t l￿p m￿i quan h￿ gi￿a các đ￿i tư￿ng. - Phương pháp/Kĩ thu￿t d￿y h￿c: thuy￿t trình, g￿i m￿, nêu v￿n đ￿. - Hình th￿c t￿ ch￿c ho￿t đ￿ng: Ho￿t đ￿ng cá nhân k￿t h￿p v￿i c￿p đôi. - Phương ti￿n d￿y h￿c: SGK - Sản phẩm: Viết được PT từ bài toán có nội dung thực tế. N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuyển giao nhiệm vụ học tập. Bài 15 tr 13 SGK: - Gi￿i bài 15 tr 13 SGK, GV g￿i HS đ￿c đ￿ V(km/h) t(h) S(km) toán, yêu c￿u HS tr￿ l￿i các câu h￿i: Xe máy 32 x +1 3 (x +1) +Trong bài toán này có nh￿ng chuy￿n đ￿ng Ô tô 48 x 48x nào? Gi￿i: Có 2 chuy￿n đ￿ng là xe máy và ô tô. Trong x gi￿, ô tô đi đư￿c 48x (km) +Trong toán chuy￿n đ￿ng có nh￿ng đ￿i Th￿i gian xe máy đi là x+1 (gi￿) lư￿ng nào? Liên h￿ v￿i nhau b￿i công Quãng đư￿ng xe máy đi đư￿c là : th￿c nào? 32(x+1)(km) - GV k￿ b￿ng phân tích 3 đ￿i lư￿ng. Yêu Phương trình c￿n tìm là : 48x = c￿u HS tr￿ l￿i câu h￿i: đ￿ng th￿c nào 32(x+1) th￿ hi￿n m￿i lien h￿ gi￿a quãng đư￿ng 48x = 32x +32 ô tô và xe máy đi đư￿c? 48x - 32x = 32 - HS đi￿n vào b￿ng r￿i l￿p phương trình 16x = 32 theo đ￿ bài x = 2 - GV yêu c￿u 1HS khá ti￿p t￿c gi￿i PT. Vậy S = 2 HS trình bày. GV ch￿t ki￿n th￿c. HƯ￿NG D￿N H￿C ￿ NHÀ - H￿c thu￿c các bư￿c ch￿ y￿u khi gi￿i phương trình và áp d￿ng m￿t cách h￿p lí. - Xem lại các bài tập đã giải, nhớ phương pháp giải phương trình 1 ẩn. - Ôn l￿i các ki￿n th￿c : A . B = 0 - Bài tập về nhà bài 16, 17 (a, b, c, d) ; 19 tr 14 SGK - Bài t￿p 24a, 25 tr 6 ; 7 SBT Tiết 60 LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH I. MỤC TIÊU: 1. Ki￿n th￿c: C￿ng c￿ cách gi￿i phương trình tích và PT đưa đư￿c v￿ PT tích. 2. Năng lực: Phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng vào giải thành thạo phương trình tích từ đó hình thành phát triển năng lực tính toán và năng lực giải quyết vấn đề 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Thi￿t b￿ d￿y h￿c: SGK, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. Học liệu: SGK, đề cương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HO￿T Đ￿NG 1: Ki￿m tra bài cũ: Câu h￿i Đáp án Gi￿i các phương trình : *HS1: 2x(x 3) + 5(x 3) = 0 HS1 : 2x(x 3) + 5(x 3) = 0 (x – 3)(2x + 5) = 0 (4đ) HS2 : (2x 5)2 (x + 2)2 = 0 x – 3 = 0 ho￿c 2x + 5 = 0 x = 3 ho￿c x = -2,5 V￿y PT có t￿p nghi￿m S = { -3; -2,5} (6 đ) *HS2: (2x 5)2 (x + 2)2 = 0 (2x – 5 + x + 2)(2x – 5 – x – 2) = 0 (3x – 3)(x – 7) = 0 (4 đ) 3x = 3 ho￿c x – 7 = 0 x = 1 ho￿c x = 7 V￿y S = {1; 7 } (6 đ) A. KH￿I Đ￿NG: B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUY￿N T￿P HO￿T Đ￿NG 2: Bài 23 (b,d), 24, 25 tr 17 SGK - M￿c tiêu: HS phân tích đa th￿c thành nhân t￿ đưa đư￿c v￿ PT tích và gi￿i PT tích. - Phương pháp/Kĩ thu￿t d￿y h￿c: thuy￿t trình, g￿i m￿, nêu v￿n đ￿. - Hình th￿c t￿ ch￿c ho￿t đ￿ng: Ho￿t đ￿ng cá nhân, c￿p đôi. - Phương ti￿n d￿y h￿c: SGK - S￿n ph￿m: HS đưa đư￿c PT tích và gi￿i PT tích.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_89_tuan_30_nam_hoc_2021_2022_vo_minh_t.doc
Giáo án liên quan