Kế Hoạch bài dạy Toán 8+9 - Tuần 25 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú

doc27 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 01/08/2025 | Lượt xem: 27 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế Hoạch bài dạy Toán 8+9 - Tuần 25 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần 25 Ngày soạn 6/3/2022 Giáo án Đại số 9 Tiết 49 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Hệ thống lại cho HS các kiến thức căn bản về căn bậc hai (Căn bậc hai số học của số a không âm, căn thức bậc hai và hằng đẳng thức a a , liện hệ giữa phép nhân và phép khai phương, phép chia và phép khai phương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn ) 2. Về năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai 3. Về phẩm chất. Tự lực, chăm chỉ, vượt khó. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU. 1. Chuẩn bị của giáo viên - GV:Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh - HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 6 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Mở đầu(Khởi động) - Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để trả lời các câu hỏi sgk - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. I) Lý thuyết: ? Điều kiện để x là căn bậc hai số học của một số a 2 1/ A A không âm là gì?, Cho ví dụ. ? Hãy chứng minh a 2 a với mọi số a 2/ AB A. B (với A ≥ 0 và B ≥ 0) ? Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì A A để A xác định ? 3/ (với A ≥ 0 và B > 0) B B ?Phát biểu định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ 4/ A2B A B (với B ≥ 0) ? Phát biểu định lý về mối liên hệ giữa phép chia và 2 phép khai phương. Cho ví dụ 5/ A B A B (với A ≥ 0 và B ≥ 0) - HS đứng tại chỗ trả lời, GV treo bảng phụ, uốn nắn, A B A2B (với A < 0 và B ≥ 0) chốt lại Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới: 3. Hoạt động 3: Luyện tập: 4. Hoạt động 4: Vận dụng: - Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh NỘI DUNG SẢN PHẨM GV giao nhiệm vụ học tập. II) Luyện tập: -HS làm bài tập 70a, c / 40 SGK DẠNG 1: Rút gọn BT trong phiếu học tập, 2 HS lên 70/ Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn bảng thích hợp: (sgk) Gợi ý HS : 25 16 196 25 16 196 5 4 14 40 a/ . . = . . = . . = Aùp dụng quy tắc khai phương 81 49 9 81 49 9 9 7 3 27 một tích và hằng đẳng thức 640. 34,3 64.343 64.49 8.7 56 (8) để thực hiện đối với câu a) và c/ = = = = quy tắc khai phương một 567 567 81 9 9 thương ;hằng đẳng thức (8) để 2 2 d/ 21,6. 810. 11 5 = 216.81. 11 5 11 5 thực hiện đối với câu c) - HS tiếp tục thực hiện cá nhân = 9.4. 216.6 = 36 1269 = 36.36 = 1296 làm bài tập 71a) trang 40 SGK. 1 71/ Rút gọn các biểu thức sau: (sgk) HS lên bảng a/ 8 3 2 10 2 - 5 Gợi ý HS : Aùp dụng phép biến đổi đưa thừa = 16 3 4 20 - 5 = 4 – 3.2 + 2 5 - 5 = 5 - 2 số ra ngoài dấu căn và quy tắc 2 2 4 khai phương một tích để biến d/ 2 2 3 + 2. 3 - 5. 1 = 2. 3 2 + 3. 2 - đổi 10 2. 5 và 8 2 2 5 = 1 + 2 Sau đó thực hiện các phép tính 72/ Phân tích thành nhân tử (sgk) đối với căn thức để rút gọn (với x, y, a, b không âm và a ≥ b) Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS a/ xy - y x + x - 1 = y x ( x - 1) + x - 1 thực hiện nhiệm vụ = ( x - 1)(y x + 1), với x ≥ 0. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm 2 2 vu của HS c/ a b + a b = a b + a b a b GV chốt lại kiến thức = a b (1 + a b ), với a ≥ b > 0. 73/ (sgk) a/ 9a - 9 12a 4a2 = 3 a - 3 2a 2 = 3 a - 3 2a thay a = - 9 được: 3 9 - 3 2 9 = 3.3 – 15 = -6 3m 3m 2 b/ 1 + . m2 4m 4 = 1 + . m 2 m 2 m 2 3m 1 3m; neáu m > 2 = 1 + . m 2 = m 2 1- 3m; neáu m < 2 thay m = 1,5 < 2 tính được: - 3,5 GV giao nhiệm vụ học tập. DẠNG 2: Tìm x - HS hoạt động nhóm làm bài tập 74 a/ 40 Bài tập 74/40: 2 nhóm làm câu a), 2 nhóm làm câu b) 2 a/ 2x 1 = 3 2x 1 = 3 ? Có nhận xét gì biểu thức dưới dấu căn? Gợi ý HS vận dụng hằng đẳng thức A 2 A đối 2x – 1 = 3 hoặc 2x – 1 = - 3 với biểu thức (2x – 1 ), nhấn mạnh, phân tích HS x1 = 2; hoặc x2 = - hiểu rõ cần xét hai trường hợp 2x – 1 = 3 và 1. 2x – 1 = -3 5 1 -Đại diện nhóm dựa vào bảng nhóm trình bày kết quả b/ 15x - 15x - 2 = 15x , điều 3 3 của nhóm mình, các nhóm khác tham gia cùng giáo viên nhận xét, sửa sai, bổ sung, thống nhất kết quả kiện x ≥ 0 1 - Gợi ý HS chuyển vế 15x và -2 với nhau, biến 15x = 2 15x = 6 15x = 36 đổi, rút gọn vế trái để được 15 x = 16, rồi tìm x 3 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ x = 2,4 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Làm các bài tập 70, 71 còn lại, 72,73, 75, 75, 76 /40, 41SGK, bài 100 trang 19 SBT -Nghiên cứu, ôn phần các công thức biến đổi căn thức trang 39 chuẩn bị cho tiết sau * Hướng dẫn : ( 7 5)( 7 5) 2 Tiết 50 Luyện tập Hàm số bậc nhất I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các khái niệm: “hàm số”, “biến số”, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến trên R. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính giá trị của hàm số, kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, kĩ năng “đọc” đồ thị. 2. Về năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. NL sử dụng ngôn ngữ toán học, khả năng suy diễn, lập luận toán học, làm việc nhóm. - Năng lực chuyên biệt: : NL sử dụng kí hiệu, NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ. 3. Về phẩm chất: - Tự lập, tự tin , tự chủ II . THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG - Mục tiêu: Hs được tái hiện các kiến thức cơ bản ở tiết trước. - Sản phẩm: Hs nêu được khái niệm hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất Giao nhiệm vụ học tập Thực hiện nhiệm vụ học tập -: Nêu khái niệm về hàm số. * Khái niệm hàm số (sgk) 1 2 10 Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Tính f(0), f(2), f( f(0) = 3, f(2) = 4, f( ) = 2 3 3 2 * Hàm số đồng biến, nghịch biến (sgk) ) 3 Hàm số y = 2x là hàm số đồng biến vì với - Phát biểu tổng quát về hàm số đồng biến, nghịch mọi x1; x2 R; x1 < x2 ta có 2x1 < 2x2 biến? Hàm số y = 2x là hàm số đồng biến hay nghịch biến. Giải thích? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG - Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Sản phẩm: Hs giải được các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số y = ax + b NỘI DUNG SẢN PHẨM GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 2/sgk.tr45: Gv cho Hs hoạt động nhóm trong 3p điền vào a) Bảng phụ bảng phụ câu a. Từ kết quả đó đưa ra nhận xét cho b) Khi x lần lượt nhận các giá trị tăng lên câu b. giá trị tương ứng của hàm số lại giảm đi. H: Khi x tăng lên thì y thế nào? Kết luận gì về Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên R hàm số này? Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 3/sgk.tr45: Gv hướng dẫn và nhắc lại cho Hs cách vẽ đồ thị a) * y = 2x y hàm số y = ax (đã học ở lớp 7) để làm bài tập. Với x = 1 y = -2x y = 2x H: Khi giá trị của biến số x tăng lên thì giá trị thì y = 2 ta có tương ứng của hàm số y = 2x thế nào? Từ đó kết A(1; 2) 2 luận gì về hàm số y = 2x * y = -2x A Hỏi: Nhận xét hàm số y = -2x? Với x = 1 thì x' x Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm y = -2 ta có O 1 vụ B(1; -2) -2 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS B GV chốt lại kiến thức b) Khi giá trị của biến x tăng lên thì y' giá trị tương ứng của hàm số y = 2x cũng tăng lên, nên hàm số y = 2x là đồng biến trên R - Khi giá trị của biến x tăng lên thì giá trị tương ứng của hàm số y = -2 x lại giảm đi, do đó hàm số y = 2x nghịch biến trên R GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 6/sgk.tr45: Gv cho Hs hoạt động nhóm làm câu a trên phiếu a) Bảng phụ học tập, từ đó hướng dẫn Hs rút ra nhận xét câu b b) Khi biến x lấy cùng một giá trị thì giá trị H : Có thể rút ra được cách tính giá trị của hàm số tương ứng của hàm số y = 0,5x + 2 luôn y= 0,5x + 2 dựa vào kết quả giá trị y của hàm số y lớn hơn giá trị tương ứng của hàm số y=0,5 = 2x với cùng giá trị biến số x x là 2 đơn vị Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 7/sgk.tr46: Gv cho 1 Hs khá, giỏi đứng dậy tại chỗ trả lời bài Với x1, x2 bất kỳ thuộc R và x1 < x2, ta có: tập f(x1) – f(x2) = 3x1 – 3x2=3(x1 – x2) < 0 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm hay f(x1) < f(x2) vụ Suy ra, hàm số y = 3x đồng biến trên R Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức D. VẬN DỤNG - Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh NỘI DUNG SẢN PHẨM GV giao nhiệm vụ học tập. -Bài làm của học sinh + Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến. + Xem lại các bài tập đã giải + BTVN: 4; 5 /sgk.tr47 . Chuẩn bị bài: Hàm số bậc nhất CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nêu định nghĩa hàm số, đồ thị hàm số? (M1) Câu 2: Cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số x? Cách vẽ đồ thị hàm số? (M2) Câu 3: Cách chứng minh hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến? (M3) Giáo án Hình học 9 Tiết 51 Luyện tập Sự xác định của đường tròn A. MỤC TIÊU 1.Kiến thức, Củng cố các kiến thức về xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua một số bài tập. 2. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề - Năng lực chuyên biệt: Tính toán, tự học, giải quyết vấn đề, tự đưa ra đánh giá của bản thân, tái hiện kiến thức 3.Phẩm chất:Trung thực,trách nhiệm. B. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U: • GV : - Thước thẳng, compa, bảng phụ ghi trước một số bài tập, phấn màu. • HS : - Thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG Mục tiêu:HS tái hiện được các kiến thức đã học ở tiết trước. Phương pháp và kĩ thuật dạy học:Thuyết trình,đàm thoại,vấn đáp,gợi mở.. Hình thức tổ chức dạy học:Cá nhân. Sản phẩm: Trả lời câu hỏi. NỘI DUNG SẢN PHẨM GV giao nhiệm vụ học tập Một đường tròn được xác định khi biết : HS1 : Một đường tròn được xác - Tâm , BK định khi biết những yếu tố nào? -Một đoạn thẳng là đường kính Cho ba điểm A, B, C không thẳng - 3 điểm thuộc đường tròn hàng. Hãy nêu cách vẽ một đường tròn đi qua ba điểm đó và vẽ đường HS nêu cách vẽ và thực hiện các bước vẽ. tròn. Hoạt động 2:HÌNH THÀNH KIẾN THỨC. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP: Mục tiêu:HS áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. Phương pháp và kĩ thuật dạy học:Thuyết trình,đàm thoại,vấn đáp,gợi mở.. Hình thức tổ chức dạy học:Cá nhân,nhóm. Phương tiện, thiết bị dạy hoc:thước thẳng,compa,phấn màu,SGK. Sản phẩm: HS giải được các Bài tập GV đưa ra. NỘI DUNG SẢN PHẨM GV giao nhiệm vụ học tập HS trả lời : Có OA = OB = OC = OD (theo tính chất hình chữ nhật). Bài t￿p 12tr￿c cm A B A, B, C, D (O,OA) nghi￿m:O AC = 122 52 13(cm) Bài 1,tr99,sgk. D C R(O) = 6,5 (cm) HS : Hình 58 có tâm đối xứng và có trục đối xứng. Hình 59 có trục đối xứng không có tâm Bài 6 ,tr100,sgk). đối xứng. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). HS đọc lại đề bài. HS trả lời : Nối (1) với (4) Bài 7, tr101,sgk. Nối (2) với (6) (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). Nối (3) với (5) Bài 5,tr128.SBT. Trong các câu sau đây, câu nào đúng? a) Đúng. Câu nào sai? a) Hai đường tròn phân biệt có thể có hai b) Sai vì nếu có ba điểm chung phân điểm chung. biệt thì chúng trùng nhau. b) Hai đường tròn phân biệt có thể có ba c) Sai vì : . . . (HS nêu ra các trường điểm chung phân biệt. hợp tam giác vuông, nhọn, tù) c) Tâm của đường tròn ngoại tiếp một tam giác bao giờ cũng nằm trong tam giác ấy. Bài tập thêm: Cho tam giác đều ABC, cạnh bằng 3 (cm). Bán kính của đường tròn ngoại HS hoạt động nhóm. tiếp tam giác có bán kính bằng bao Kẻ AH  BC nhiêu? ABC là tam giác đều nên tâm O của Yêu cầu HS hoạt động nhóm. đường tròn ngoại tiếp tam ABC là giao A điểm ba đường trung trực, đường cao O AH. 3 Trong tam giác vuông AHC : O 0 3 3 B C AH = AC.sin60 = H 2 R = OA =2/3 AH. = 3 GV kiểm tra hoạt động của các nhóm, xem các em có các cách giải khác nhau và giới thiệu các cách giải đó. GV nhận xét chữa các cách giải khác HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe nhau đó. GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải Bài 12,SBT,tr130. vào vở. (Đưa đề bài lên bảng phụ). Hỏi : HS đọc to đề bài, một HS lên bảng A a) Vì sao AD là đường kính của đường vẽ hình tròn (O)? HS cả lớp cùng vẽ hình vào vở. HS suy nghĩ 5 O phút để giải. H a) ABC Bcân t￿iC b) Tính số đo góc ACD. Gợi ý: Có nhận xét gì về tam giác ACD? A, đ.cao AH=> DAD là c) Cho BC = 24 cm, AC = 20 cm. Tính đường cao AH và bán kính đường tròn trung tr￿c c￿a (O). ? Dựa vào đâu để tính BKính ? BC=> Theo dõi,hướng dẫn,giúp đỡ học sinh O thu￿c AD thực hiện nhiệm vụ. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ (Vì O là giao 3 của HS đư￿ng Tr.tr￿c) => AD là đường kính b) tam giác ACD vuông (Vì có tt = 1/2 cạnh huyền)=> ACD = 900 c) BH=HC= BC/2 bAH = AC 2 HC 2 400 144 16cm . (Dựa vào Pytago) Ta có AC 2 =AD.AH =>AD =AC2: AH= 400:16 = 25 (cm) (Dựa vào hệ thức lượng) Bán kính bằng 12,5 (cm) Hoạt động 4: VẬN DỤNG Mục tiêu:HS áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. Phương pháp và kĩ thuật dạy học:Thuyết trình,đàm thoại,vấn đáp,gợi mở.. Hình thức tổ chức dạy học:Cá nhân. Phương tiện, thiết bị dạy hoc:thước thẳng,compa,phấn màu,SGK. Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi. NỘI DUNG SẢN PHẨM GV giao nhiệm vụ học tập - Tính chất đối xứng của đường tròn. - Phát biểu định lí về sự xác định đường - Như kết luận ở SGK/ tr99. tròn. - Trung điẻm cạnh huyền. - Nêu tính chất đối xứng của đường tròn. - Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác - Tam giác vuông. vuông ở đâu? - Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngọai tiếp tam giác thì tam giác đó là tam giác gì? Nghe,hướng dẫn,giúp đỡ học sinh thực hiện nhiệm vụ. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại các định lí đã học ở §1. và bài tập. - Làm các bài tập số : 6 ,8, 9, 11, 13 tr129,130,SBT. Tiết 52 Luyện tập Liên hệ giữa đường kính và dây I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1.Kiến thức :- Củng cố mối quan hệ đường kính và dây của đường tròn 2.Năng lực: - Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề;- Năng lực tư duy; - Năng lực giao tiếp (qua nói hoặc viết);- Năng lực mô hình hóa toán;- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. 3.Phẩm chất:Khắc sâu thêm các phẩm chất như- Yêu gia đình, quê hương, đất nước - Nhân ái, khoan dung;- Trung thực, tự trọng, chí công vô tư; - Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; - Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại, môi trường tự nhiên;- Thực hiện nghĩa vụ đạo đức tôn trọng, chấp hành kỷ luật, pháp luật. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U: 1.Giáo viên: Thư￿c th￿ng, b￿ng ph￿, ph￿n màu, sách giáo khoa, compa 2.H￿c sinh: Sách giáo khoa, v￿, compa, thư￿c th￿ng III. TI￿N TRÌNH D￿Y H￿C: A. HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG Tình huống xuất phát (mở đầu) - Mục tiêu: Bước đầu Hs nhận xét được mối quan hệ giữa đường kính và dây cung - Sản phẩm: Dự đoán của Hs. NỘI DUNG SẢN PHẨM Phát biểu định lý về mối quan hệ giữ đường kính và dây Hs nêu B. HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP - Mục tiêu: Hs nắm được mối quan hệ giữa đường kính và dây cung - Sản phẩm: Hs xác định được số giao điểm trong từng trường hợp NỘI DUNG SẢN PHẨM Bài 10/104Sgk - HS: Đọc btoán A Cho: ABC có : -GV? Btoán cho biết điều gì ? btoán yêu D DACCAB cầu gì? E -GV? Muốn Cm 4 điểm cùng thuộc một đtròn ta Cm ntn? B O C - HS: Cm 4 điểm đó cách đều 1 điểm cố a, Cm: 4 điểm B,E,D,C cùng thuộc một định đtròn -GV: Theo các em đó là điểm nào ? . Gọi O là trung điểm của BC=>OB=OC -HS: Đó là tr.điểm của đoạn thẳng BC . Xét BEC vuông có EO là đtr.tuyến -GV:Vậy ta cần Cm điều gì để suy ra 4 ứng với cạnh huyền BC nên : điểm trên cùng thuộc 1 đtròn ? 1 -HS: Cm: OB=OE=OD=OC OE=OB=OC= 2 BC(1) -HS: Tại chỗ Cm . Xét BDC vuông có DO là đtr.tuyến ứng với cạnh huyền BC nên : -GV: Nêu cách Cm DE<BC? 1 - HS: Dựa vào đlí 1 trong bài học để Cm OD=OB=OC= 2 BC(2) . Từ (1)và 1 (2) OB=OE=OD=OC= 2 BC 4 điểm B,E,D,C cùng thuộc (O) đkính BC b, Cm: DE<BC . Xét ở đtròn (O) có BC là đkính, DE là dây của đtròn DE<BC -GV : Yêu cầu HS đọc bt , vẽ hình , tóm Bài 16/SBT.130 tắt bài toán B . Cho: tg ABCD -HS : Thực hiện theo yêu cầu của GV có: Bµ Dµ 900 -GV ? Để cm 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc A O C một đtròn ta cm ntn ? -HS : Trả lời D -GV : Ghi tóm tắt theo sơ đồ : a, Cm 4 điểm A,B,C,D thuộc một đtròn . Gọi O là trđiểm của AC AC OA OD OC 2 . Xét ABC có BO là đtrtuyến ứng với 2 cạnh huyền AC nên: AC OA OB OC 1 AC 2 OA OB OC 1 2  . Ttự: trg ACD có DO là đtrtuyến ứng OA OB OC OD với cạnh huyền AC nên:  AC 4 điểm A,B,C,D thuộc đtròn OA OD OC 2 2 . Từ (1) và (2) OA OB OC OD 4 điểm A,B,C,D thuộc đtròn (O) đkính AC -GV : Yêu cầu HS đọc bt , vẽ hình , tóm Bài 18/SBT.130 tắt bài toán B . Cho: -HS : Thực hiện theo yêu cầu của GV O;3cm , BC  OA -GV ? Nêu cách tính BC ? A O I IA IO -HS : Suy nghĩ trả lời . Tính BC=? -GV (?Gợi ý) Cm BC=2.BI, sau đó tính C IB . Ta có: OA=OB(=bkính (O)) -HS : Cm BC=2.BI dựa theo qhệ đường . Mà : BC  OA và IA=IO (gt) kính và dây cung của đtròn OA=OB=AB ABO đều -GV ? Nêu cách tính BI ? µ 0 -HS : Ad qhệ cạnh và góc trg tam giác vg O 60 ,OA OB 3cm -GV : Gọi một HS lên bảng trình bày . Ad quan hệ cạnh và góc trg BIO vg , -HS : Dưới lớp cùng làm , sau đó nhận xét có: µ 0 bài làm của bạn BI=OB.sinO 3.sin 60 2,598 -GV : Chữa bài cho HS . Mà : BC IB IC OA  BC (gt) 2 (qh đk và dây) BC 2.BI 2.2,598 5,196 cm D. HOẠT ĐỘNG 4: .VẬN DỤNG Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. NỘI DUNG SẢN PHẨM Làm bài 19;20 (SBT /T130;131)- Bài làm có sự kiểm tra của các tổ trưởng H￿c thu￿c các ĐL, KL Giáo án Đại số 8 Tiết 49 ÔN T￿P CHƯƠNG III I. M￿C TIÊU 1. Ki￿n th￿c: Giúp HS ôn t￿p l￿i và c￿ng c￿ các ki￿n th￿c: pt b￿c nh￿t m￿t ￿n , phương trình tích, phương trình ch￿a ￿n ￿ m￿u. 2. Năng lực: Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu từ đó hình thành phát triển năng lực tính toán và năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Thi￿t b￿ d￿y h￿c: SGK, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. Học liệu: SGK, đề cương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KH￿I Đ￿NG: B. HÌNH THÀNH KI￿N TH￿C: HO￿T Đ￿NG 1: Ôn t￿p lý thuy￿t - M￿c tiêu Ôn l￿i đ/n hai PT tương đương, pt b￿c nh￿t 1 ￿n, nghi￿m c￿a PT b￿c nh￿t m￿t ￿n, đi￿u ki￿n xác đ￿nh c￿a PT ch￿a ￿n ￿ m￿u. - S￿n ph￿m: Phát bi￿u đ/n hai PT tương đương, pt b￿c nh￿t 1 ￿n, s￿ nghi￿m c￿a PT b￿c nh￿t m￿t ￿n, đi￿u ki￿n xác đ￿nh c￿a PT ch￿a ￿n ￿ m￿u. N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c I. Lí thuy￿t : t￿p. 1. Hai PT tương đương + Th￿ nào là hai PT tương đương? Nghi￿m c￿a phương trình này cũng là + V￿i đi￿u ki￿n nào thì phương trình nghi￿m c￿a phương trình kia và ax + b = 0 là phương trình b￿c nh￿t? ngư￿c l￿i. + Pt b￿c nh￿t có m￿y nghi￿m ? 2. Phương trình b￿c nh￿t 1 ￿n + Khi gi￿i phương trình ch￿a ￿n ax + b = 0 (a 0) s￿ ￿ m￿u ta c￿n chú ý đi￿u gì? - Pt b￿c nh￿t có : cú 1nghi￿m duy b HS l￿n lư￿t tr￿ l￿i các câu h￿i. nh￿t x = GV ch￿t l￿i ki￿n th￿c trong cơ a b￿n chương 3. Đi￿u ki￿n xác đ￿nh phương trình: M￿u th￿c ph￿i khác 0. GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c I. L￿ thuy￿t : t￿p. 1. Hai PT tương đương + Th￿ nào là hai PT tương đương? Nghi￿m c￿a phương tr￿nh này + V￿i đi￿u ki￿n nào thì phương cũng là nghi￿m c￿a phương trình kia trình ax + b = 0 là phương trình b￿c và ngư￿c l￿i. nh￿t? 2. Phương trình b￿c nh￿t 1 ￿n + Pt b￿c nh￿t cú m￿y nghi￿m ? ax + b = 0 (a 0) + Khi gi￿i phương trình ch￿a ￿n - Pt b￿c nh￿t cú : c￿ 1nghi￿m duy b s￿ ￿ m￿u ta c￿n ch￿ ý đi￿u g￿? nh￿t x = HS l￿n lư￿t tr￿ l￿i c￿c cõu h￿i. a GV ch￿t l￿i ki￿n th￿c trong cơ 3. Đi￿u ki￿n x￿c đ￿nh phương b￿n chương trình: M￿u th￿c ph￿i kh￿c 0. GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c I. L￿ thuy￿t : t￿p. 1. Hai PT tương đương + Th￿ nào là hai PT tương đương? Nghi￿m c￿a phương trình này cũng là + V￿i đi￿u ki￿n nào thì phương trình nghi￿m c￿a phương trình kia và ax + b = 0 là phương trình b￿c nh￿t? ngư￿c l￿i. + Pt b￿c nh￿t cú m￿y nghi￿m ? 2. Phương trình b￿c nh￿t 1 ￿n + Khi gi￿i phương trình ch￿a ￿n ax + b = 0 (a 0) s￿ ￿ m￿u ta c￿n ch￿ ý đi￿u g￿? - Pt b￿c nh￿t cú : c￿ 1nghi￿m duy b HS l￿n lư￿t tr￿ l￿i các câu h￿i. nh￿t x = GV ch￿t l￿i ki￿n th￿c trong cơ a b￿n chương 3. Đi￿u ki￿n xác đ￿nh phương trình: M￿u th￿c ph￿i khác 0. C. LUY￿N T￿P – V￿N D￿NG HO￿T Đ￿NG 2: Bài t￿p - M￿c tiêu: C￿ng c￿ cách gi￿i các pt đưa đư￿c v￿ d￿ng pt b￿c nh￿t, pt tích. - S￿n ph￿m: HS gi￿i đư￿c pt. N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ II. Bµi tËp h￿c t￿p: Bµi 50/33sgk: Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh 2 - GV cho HS làm bài t￿p 50 a) 3 - 4x(25 - 2x) = 8x + x - 300 3 - 100x + 8x2 - 8x2 - x + 300 = 0 SGK/33 101x + 303 = 0 - Yêu c￿u HS nh￿c l￿i các bư￿c x = - 3. VËy S ={- 3 }; bi￿n đ￿i v￿ PT b￿c nh￿t 2 1 3x 2 3x 3 2x 1 b) 7 m￿t ￿n. 5 10 4 - GV: Cho HS làm theo nhóm. 8 - 24x - 4 - 6x - 140 + 30x + 15 = 0 0x - 121 = 0 => PT V« nghiÖm : S = - Đ￿i di￿n các nhóm lên b￿ng 5x 2 8x 1 4x 2 trình bày c) 5 6 3 5 GV nh￿n xét và s￿a l￿i 25x + 10 - 80x + 10 - 24x - 12 + 150 = 0 - H￿c sinh so v￿i k￿t qu￿ 79x + 158 = 0  x = 2. c￿a mình và s￿a l￿i cho đúng VËy S ={2} ; 3x 2 3x 1 5 d) 2x 2 6 3 9x + 6 - 3x - 1 - 12x - 10 = 0 5 - 6x - 5 = 0  x = - . 6 5 VËy S =  6 Bµi 51/33sgk : Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh a) (2x + 1)(3x-2)= (5x-8)(2x+ 1) (2x+1)(3x-2) -(5x-8)(2x+ 1)= 0 1 (2x+1)(6- 2x) = 0 S = {- ; 3} 2 b) 4x2 - 1=(2x+1)(3x-5) (2x-1)(2x+1) - (2x+1)(3x-5) = 0 ( 2x +1) ( 2x-1 -3x +5 ) =0 - GV cho HS làm bài t￿p 51 ( 2x+1 ) ( -x +4) = 0=> S = { - 1 ; -4 } 2 SGK/33 c) (x+1)2= 4(x2-2x+1) - GV : Đưa v￿ phương trình tích 1 (x+1)2- [2(x-1)]2= 0. VËy S= {3; } có nghĩa là ta bi￿n đ￿i phương 3 trình v￿ d￿ng như th￿ nào ? d) 2x3+5x2-3x =0 x(2x2+5x-3)= 0 x(2x-1)(x+3) = 0 GV hư￿ng d￿n cách làm t￿ng câu. => S = { 0 ; 1 ; -3 } - 4 H￿c sinh lên b￿ng trình bày 2 - H￿c sinh dư￿i l￿p t￿ gi￿i và đ￿c k￿t qu￿ Bài 52/33sgk : Gi￿i các phương trình 1 3 5 a) - = 2x 3 x(2x 3) x 3 - ĐKXĐ: x 0; x 2 x 3 5(2x 3) - = x(2x 3) x(2x 3) x(2x 3) x-3=5(2x-3) x-3-10x+15 = 0 12 4 9x =12 x = = (tho￿ mãn) 9 3 4 v￿y S={ } 3 Bài 53/34sgk:Gi￿i phương trình : x 1 x 2 x 3 x 4 + = + 9 8 7 6 x 1 x 2 x 3 x 4 ( +1)+( +1)=( +1)+( +1) 9 8 7 6 x 10 x 10 x 10 x 10 + = + 9 8 7 6 1 1 1 1 (x+10)( + - - ) = 0 9 8 7 6 Làm bài t￿p 52 SGK/33 x = -10 . GV: Hãy nh￿n d￿ng t￿ng V￿y S ={ -10 } phương trình và nêu phương pháp gi￿i . -HS: Phương trình ch￿a ￿n s￿ ￿ m￿u. - V￿i lo￿i phương trình này ta c￿n có đi￿u ki￿n gì ? HS tìm ĐKXĐ c￿a PT H￿c sinh lên b￿ng trình bày n￿t ph￿n còn l￿i. - GV nh￿n xét, đánh giá Làm bài t￿p 53 SGK/33 GV ghi đ￿ bài, hư￿ng d￿n HS nêu cách làm - GV g￿i 1 HS lên b￿ng trình bày. - HS dư￿i l￿p t￿ làm r￿i đ￿i chi￿u k￿t qu￿ và nh￿n xét GV nh￿n xét, s￿a sai (n￿u có) D. TÌM TÒI, M￿ R￿NG E. HƯ￿NG D￿N V￿ NHÀ - Làm các bài 54,55,56 (SGK). - Ôn l￿i các bư￿c gi￿i bài toán b￿ng cách l￿p phương trình và các d￿ng thư￿ng g￿p. Tiết 50 ÔN TẬP CHƯƠNG III(tt) I. MỤC TIÊU: 1. Ki￿n th￿c : Nh￿ các bư￿c gi￿i PT ch￿a ￿n ￿ m￿u và cách gi￿i bài toán b￿ng cách l￿p phương trình. 2. Năng lực: Rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp từ đó hình thành phát triển năng lực tính toán và năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Thi￿t b￿ d￿y h￿c: SGK, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. Học liệu: SGK, đề cương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Ki￿m tra bài cũ Câu h￿i Đáp án a) Nêu các bư￿c gi￿i PT ch￿a ￿n ￿ Đáp án: SGK m￿u. (4 đ) b) Nêu các bư￿c gi￿i bài toán b￿ng cách l￿p PT (6 đ) A. KH￿I Đ￿NG: B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUY￿N T￿P – V￿N D￿NG HO￿T Đ￿NG 1: Bài 52 SGK/33 - M￿c tiêu: HS c￿ng c￿ cách gi￿i PT ch￿a ￿n ￿ m￿u. - S￿n ph￿m: HS bi￿t gi￿i pt ch￿a ￿n ￿ m￿u. N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c Bài 52/33 -sgk: t￿p: 3x 8 3x 8 d) (2x + 3) 1 = (x + 5) 1 - GV: Ghi đ￿ bài , h￿ng d￿n HS nêu 2 7x 2 7x 2 cách làm ĐKXĐ c￿a pt là x 7 ? ĐKXĐ c￿a PT là gì ? 3x 8 1 (2x + 3 - x - 5) = 0 ? Em có nh￿n xét gì v￿ hai v￿ c￿a 2 7x 3x 8 2 7x PT ? (x 2) = 0 2 7x ? V￿y ta nên làm gì tr￿c ? ? Đ￿ gi￿i PT này ta ti￿n hành theo các 5 bư￿c nào ? 4x 10 0 4x 10 x 2 (TMĐK) HS ti￿n hành làm t￿ng b ￿c theo h- x 2 0 x 2 ư x 2 ư￿ng d￿n c￿a GV: 5 V￿y pt có hai nghi￿m : x = và x = 2 - Tìm đi￿u ki￿n xác đ￿nh c￿a pt 2 - chuy￿n v￿ và đ￿t nhân t￿ chung - Qui đ￿ng, kh￿ m￿u, đa v￿ PT tích - Tìm nghi￿m Gv nh￿n xét và s￿a sai n￿u có. HO￿T Đ￿NG 2: Bài t￿p 54, 56 SGK/23 - M￿c tiêu: HS c￿ng c￿ cách gi￿i bài toán b￿ng cách l￿p pt. - S￿n ph￿m: HS gi￿i đư￿c toán b￿ng cách l￿p pt. N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: Bài 54/34 - sgk : - HS đ￿c bài toán G￿i x (km) là kho￿ng cách gi￿a hai - GV: Yêu c￿u HS l￿p b￿ng tìm cách gi￿i b￿n A và B (x > 0) x l￿p b￿ng bi￿u di￿n các m￿i quan h￿ V￿n t￿c xuôi dòng: (km/h) gi￿a các đ￿i lư￿ng ? 4 x - PT c￿a bài toán là gì ? V￿n t￿c ng￿c dòng: (km/h) 5 - Theo bài ra ta có PT: - HS d￿a vào b￿ng đ￿ gi￿i x x = +4 x = 80 - 1 HS lên b￿ng gi￿i phương trình và tr￿ 4 5 l￿i bài toán. V￿y kho￿ng cách gi￿a hai b￿n Avà - GV ch￿t l￿i ki￿n th￿c. B là 80km. Bài 56/34 -sgk : G￿i x là s￿ ti￿n 1 s￿ đi￿n ￿ - HS đ￿c bài toán m￿c th￿ nh￿t (đ￿ng) - GV tóm t￿t n￿i dung, hư￿ng d￿n HS (x > 0). Vì nhà Cư￿ng dùng h￿t 165 phân tích tìm l￿i gi￿i b￿ng các câu h￿i: s￿ đi￿n nên ph￿i tr￿ ti￿n theo 3 - Khi dùng h￿t 165 s￿ đi￿n thì ph￿i tr￿ m￿c: m￿y m￿c giá qui đ￿nh ? - Giá ti￿n c￿a 100 s￿ đ￿u là 100x - Tr￿ 10% thu￿ giá tr￿ gia tăng nghĩa là gì (đ) ? - Giá ti￿n c￿a 50 s￿ ti￿p theo là: - HS trao đ￿i nhóm và tr￿ l￿i theo hư￿ng 50(x + 150) (đ) d￿n c￿a GV - Giá ti￿n c￿a 15 s￿ ti￿p theo là: ? Ta nên ch￿n ￿n là đ￿i l￿ng nào ? 15(x + 150 + 200) (đ) = 15(x + 350) - Hãy bi￿u di￿n giá ti￿n c￿a 100 s￿ đ￿u, K￿ c￿ VAT s￿ ti￿n đi￿n nhà C- c￿a 50 s￿ ti￿p theo và c￿a 15 s￿ cu￿i ￿ng ph￿i tr￿ là: 95700 đ nên ta có ph- ? ơng trình: K￿ c￿ VAT s￿ ti￿n đi￿n nhà Cư￿ng [100x + 50( x + 150) + 15( x + 350)] . 110 ph￿i tr￿ là: 95700 đ ta có phương trình nào? - M￿t HS lên b￿ng gi￿i phương trình và 100 tr￿ l￿i bài toán. = 95700 x = 450. - GV ch￿t l￿i ki￿n th￿c. V￿y giá ti￿n m￿t s￿ đi￿n ￿ m￿c th￿ nh￿t là 450 (đ) D. TÌM T￿I, M￿ R￿NG E. HƯ￿NG D￿N V￿ NHÀ - Xem l￿i bài đã ch￿a - Ôn l￿i lý thuy￿t Giáo án Hình học 8 Tiết 49 Luyện tập hình thoi I. Môc tiªu: - KiÕn thøc: HS nªu ®­îc ®Þnh nghÜa h×nh thoi, c¸c T/c cña h×nh thoi, c¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt vÒ h×nh thoi, T/c ®Æc tr­ng hai ®­êng chÐo vu«ng gãc& lµ ®­êng ph©n gi¸c cña gãc cña h×nh thoi. - Kü n¨ng: Hs biÕt vÏ h×nh thoi (Theo ®Þnh nghÜa vµ T/c ®Æc tr­ng) + NhËn biÕt h×nh thoi theo dÊu hiÖu cña nã. + BiÕt ¸p dông c¸c tÝnh chÊt vµ dÊu hiÖu vµo chøng minh bµi tËp - Th¸i ®é: Cã th¸i ®é hîp t¸c trong häc tËp. II. CHUÈN BÞ: - GV: B¶ng phô, th­íc. - HS: Th­íc, compa. Iii. tiÕn tr×nh bµi d¹y: 1- KiÓm tra bµi cò: HS1: H·y nªu ®Þnh nghÜa h×nh thoi, c¸c T/c cña h×nh thoi? - ¸p dông: Tr¶ lêi bµi tËp 74/106 HS2: NÕu c¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt h×nh thoi? - ¸p dông: Ch÷a bµi 78 (sgk)/ H×nh 102 2- Bµi míi: Ho¹t ®éng cña GV - HS Ghi b¶ng * H§1: KiÓm tra bµi cò * H§2: Tæ chøc luyÖn tËp 1) Ch÷a bµi 76 ( sgk) §Ó chøng minh mét tø gi¸c lµ h×nh . ch÷ nhËt ta th­êng chøng minh b»ng B nh÷ng c¸ch nµo? E F - Trung ®iÓm cña c¸c c¹nh lµm ta liªn t­ëng ®­êng nµo ? A C - H×nh thoi cã tÝnh chÊt ®Æc tr­ng H G nµo ? D Bµi gi¶i: EF lµ ®­êng trung b×nh cña ABC EF // AC HG lµ ®­êng trung b×nh cña ADC HG// AC Suy ra EF // HG Chøng minh t­¬ng tù EH //HG Do ®ã EFHG lµ h×nh b×nh hµnh EF //AC vµ BD  AC nªn BD  EF EH// BD vµ EF  BD nªn EF  EH B H×nh b×nh hµnh EFGH lµ h×nh ch÷ nhËt A o C 2) Ch÷a bµi 77/sgk a) H×nh b×nh hµnh nhËn giao ®iÓm hai ®­êng D chÐo lµm t©m ®èi xøng, h×nh thoi còng lµ h×nh H×nh b×nh hµnh cã t©m ®èi xøng ë b×nh hµnh nªn giao ®iÓm hai ®­êng chÐo h×nh ®©u? thoi còng lµ t©m ®èi xøng b) BD lµ ®­êng trung trùc cña AC nªn A ®èi xøng víi C qua BD. B & D còng ®èi xøng víi chÝnh nã qua BD. Do ®ã BD lµ trôc ®èi xøng Bµi tËp bæ xung cña h×nh thoi. Cho h×nh thoi ABCD cã  A = 600 3) Bµi tËp bæ xung §­êng th¼ng MN c¾t c¹nh AB ë M B C¾t c¹nh BC ë N. M BiÕt MB + NB b»ng ®é dµi mét c¹nh N cña h×nh thoi. Tam gi¸c MND lµ A C tam gi¸c g× ? V× sao ? D Chøng minh Cã MA + MB = AB MB + BN = AB AM = BN A = 600 gt ABC = 1200 BD lµ ph©n gi¸c cña ABCnªn DBC = 600 AMD = BND (c.g.c) Do ®ã DM = DN MND lµ tam gi¸c c©n L¹i cã: MND = MDB + BDN = ADM+ MBD= ADB = 600 VËy MND lµ tam gi¸c ®Òu 3- Luyªn tËp - Cñng cè: - GV: Nh¾c l¹i c¸c ph­¬ng ph¸p chøng minh mét tø gi¸c lµ h×nh thoi - Nh¾c l¹i c¸c tÝnh chÊt vµ dÊu hiÖu nhËn biÕt h×nh thoi. 4- BT - H­íng dÉn vÒ nhµ: Xem l¹i bµi ®· ch÷a - Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i Tiết 50 Luyện tập hình vuông I. Môc tiªu: - KiÕn thøc: Nªu ®­îc ®Þnh nghÜa, T/c vµ c¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt vÒ HBH, HCN, h×nh thoi, h×nh vu«ng. - Kü n¨ng: BiÕt c¸ch lËp luËn trong chøng minh, c¸ch tr×nh bµy lêi gi¶i mét bµi to¸n chøng minh, c¸ch tr×nh bµy lêi gi¶i 1 bµi to¸n x¸c ®Þnh h×nh d¹ng c¶u tø gi¸c , rÌn luyÖn c¸ch vÏ h×nh. - Th¸i ®é: TÝch cùc trong lµm bµi. II. CHUÈN BÞ: - GV: Com pa, th­íc, b¶ng phô, phÊn mµu. - HS: Th­íc, bµi tËp, com pa. III. tiÕn tr×nh bµi d¹y: KiÓm tra: Nªu dÊu hiÖu nhËn biÕt mét tø gi¸c lµ h×nh vu«ng? 3- Bµi míi: Ho¹t ®éng cña GV- HS Ghi b¶ng Tæ chøc luyÖn tËp 1) Ch÷a bµi 81/108 Ch÷a bµi 81/108 B HS ®äc ®Ò bµi? GV gäi HS lªn b¶ng vÏ h×nh? E D 450 450 - HS lªn b¶ng tr×nh bµy. A F C Tø gi¸c AEDF cã 3 gãc vu«ng: A= 450 + 450 = 900; E = F = 900 Do ®ã AEDF lµ h×nh ch÷ nhËt - §­êng chÐo AD lµ ph©n gi¸c cña A. VËy AEDF lµ h×nh vu«ng. 2) Ch÷a bµi 82/108 Ch÷a bµi 82/108 ABCD lµ h×nh vu«ng do ®ã HS ®äc ®Ò bµi? A= B = C = D; AB = BC = CD = DA GV gäi HS lªn b¶ng vÏ h×nh? (1) A 1 2 B Theo gt ta cã: AE = BF = CG = DH (2) Tõ (1) vµ (2) cã: EB = FC = GD = AH (3) 3 1 F Tõ (1) , (2) vµ (3) ta cã: AEH = BFE = CGF = DHG EF = FG = GH = HE . VËy EFGH lµ h×nh H thoi. 0 Ta l¹i cã E1= F1; E2+ F1 = 90 ; 0 0 E1+ E2 = 90 E3= 90 . VËy EFGH lµ h×nh vu«ng D G C Ch÷a bµi 83/109 C¸c c©u ®óng: b, c, e; C¸c c©u sai: a, d 3) Ch÷a bµi 83/109 4)Ch÷a bµi 84/sgk a) Tr­êng hîp A 900 (A nhän hoÆc tï) AB // DE ; DI // AC AEDF lµ h×nh b×nh hµnh. 4)Ch÷a bµi 84/sgk H×nh b×nh hµnh AEDF lµ h×nh thoi khi ®­êng chÐo AD lµ ph©n gi¸c cña A. VËy AEDF lµ h×nh thoi khi ch©n ®­êng ph©n gi¸c cña gãc D trªn BC lµ D. b) Tr­êng hîp A = 900 - HS lªn b¶ng tr×nh bµy víi ABC DE // AB & DF // AC AEDF lµ h×nh b×nh vu«ng ë A. 0 hµnh, V× A = 90 AEDF lµ h×nh ch÷ nhËt H×nh ch÷ nhËt lµ h×nh vu«ng khi ®­êng chÐo Ch÷a bµi 85 AD lµ ph©n gi¸c cña A trªn BC th× AEDF lµ h×nh vu«ng. a) Tø gi¸c AEFD lµ h×nh g×? V× Ch÷a bµi : 85 sao? BT 85/ 109 b) Tø gi¸c EMFN lµ h×nh g×? V× A E B sao? GV: H·y cho biÕt kÕt qu¶ c©u a M N D F C - HS tr¶ lêi c©u a a)Ta cã: EF lµ §TB cña h×nh thang ABCD nªn AD BC ta cã: EF // AD & EF = AD = 2 ADEF lµ hbhµnh mµ A = 900 ADEF lµ h×nh ch÷ nhËt 1 - HS tr×nh bµy c©u b V× AD = DE = AB nªn ADEF lµ h×nh vu«ng 2 b) AECF lµ h×nh b×nh hµnh v× AE = CF ; AE // CF AF //CE (1) BEDF lµ h×nh b×nh hµnh ( BE = DF ; EB // OF)

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_89_tuan_25_nam_hoc_2021_2022_vo_minh_t.doc