Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Tiết 32, Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn

docx5 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 29/07/2025 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Tiết 32, Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/01/2022 Tiết 32 - Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức HS Hiểu được cấu tạo của da, trình bày được các chức năng của da. Giải thích được tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng 2. Năng lực - Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu - Giáo viên: Tranh vẽ theo sách giáo khoa - Học sinh: Tìm hiểu trước bài III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra : •Cấu tạo và chức năng các bộ phận của hệ bài tiets nước tiểu? 3. Bài mới : Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu Ngồi chức năng bài tiết và điều hồ thân nhiệt, da cịn cĩ những chức năng gì ? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đĩ ? HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức - Yêu cầu HS quan sát H - HS tự nghiên cứu H 41.1, I.Cấu tạo da 41.1, đọc kĩ chú thích và ghi chú thích. nhớ. - GV treo tranh sơ đồ câm H 41.1, yêu cầu HS lên bảng - Đại diện 2 nhĩm lên dán dán chú thích. chú thích, các HS khác nhận (GV cĩ thể treo 2 tranh câm xét, đánh giá kết quả của 2 cho 2 nhĩm thi dán chú đơi chơi. thích). - Đại diện nhĩm lên hồn - GV cho HS dùng mũi tên thành sơ đồ dùng mũi tên chỉ các thành phần cấu đánh vào sơ đồ chỉ các thành tạo của da phần cấu tạo của các lớp - Da cấu tạo gồm 3 lớp: (Bài tập - Tr 132 SGK). biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới + Lớp biểu bì gồm tầng - Nêu cấu tạo của da? da. sừng và tầng tế bào sống. - GV dùng mơ hình minh + Lớp bì gồm sợi mơ liên hoạ, yêu cầu HS rút ra kết kết và các cơ quan. luận. - HS thảo luận nhĩm nêu + Lớp mớ dưới da gồm - Yêu cầu HS thảo luận câu được: các tế bào mỡ. hỏi và hồn thành bài tập + Vảy trắng tự bong ra trang 133 – SGK. chứng tỏ lớp tế bào ngồi - Mùa hanh khơ, da bong cùng của da hố sừng và những vảy trắng nhỏ. Giải chết. thích hiện tượng này? + Da mềm mại. khơng thấm - Vì sao da ta luơn mềm mại, nước vì được cấu tạo từ các khơng thấm nước? sợi mơ liên kết bện chặt với nhau và trên da cĩ nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn trên bề mặt da. - Vì sao ta nhận biết được + Da nhiều cơ quan thụ cảm nĩng, lạnh, độ cứng, mềm là đầu mút các tế bào thần của vật? kinh giúp da nhận biết nĩng, lạnh, đau ... - Da cĩ phản ứng thế nào khi + Khi trời nĩng mao mạch trời quá nĩng hoặc quá lạnh? dưới da dãn ra, tuyến mồ hơi tiết ra mồ hơi kéo theo nhiệt làm giảm nhiệt độ cơ thể. Khi trời lạnh mao mạch co - Lớp mỡ dưới da cĩ vai trị lại, cơ chân lơng co để giữ gì? nhiệt. + Lớp mỡ dưới da là lớp đệm chống tác dụng cơ học - Tĩc và lơng mày cĩ tác của mơi trường và chống mất dụng gì? nhiệt khi trời rét. + Tĩc tạo lớp đệm khơng khí, chống tia tử ngoại và điều hồ nhiệt độ. + Lơng mày ngăn mồ hơi và nước khơng chảy xuống mắt. - Yêu cầu HS thảo luận để trả - HS trả lời dựa vào bài tập ở II.Chức năng của da lời các câu hỏi mục  SGK mục I của bài, nêu được 4 - Bảo vệ cơ thể: chống – Tr 133. chức năng của da. các yếu tố gây hại của - Da cĩ những chức năng gì? mơi trường như: sự va - Đặc điểm nào của da giúp - Tìm hiểu được nguyên đập, sự xâm nhập của vi da thực hiện chức năng bảo nhân của từng chức năng. khuẩn, chống thấm nước vệ? thốt nước. Đĩ là do đặc - Bộ phận nào của da giúp da điểm cấu tạo từ các sợi tiếp nhận kích thích? - Tự rút ra kết luận. của mơ liên kết, lớp mỡ - Bộ phận nào của da giúp da dưới da và tuyến nhờn. thực hiện chức năng bài tiết? Chất nhờn do tuyến nhờn - Da điều hồ thân nhiệt tiét ra cịn cĩ tác dụng bằng cách nào? diệt khuẩn. Sắc tố da gĩp phần chống tác hại của tia tử ngoại. - Điều hồ thân nhiệt: nhờ sự co dãn của mao mạch dưới da, tuyến mồ hơi, cơ co chân lơng, lớp mỡ dưới da chống mất nhiệt. - Nhận biết kích thích của mơi trường: nhờ các cơ quan thụ cảm. - Tham gia hoạt động bài tiết qua tuyến mồ hơi. - Da cịn là sản phẩm tạo nên vẻ đẹp của con người. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hơi Câu 2. Lớp mỡ dưới da cĩ vai trị chủ yếu là gì ? A. Dự trữ đường B. Cách nhiệt C. Thu nhận kích thích từ mơi trường ngồi D. Vận chuyển chất dinh dưỡng Câu 3. Thành phần nào dưới đây khơng nằm ở lớp bì ? A. Tuyến nhờn B. Mạch máuC. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 4. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ? A. Cơ co chân lơng B. Lớp mỡ C. Thụ quan D. Tầng sừng Câu 5. Ở người, lơng và mĩng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của A. tầng sừng. B. tầng tế bào sống. C. cơ co chân lơng. D. mạch máu. Câu 6. Ở người, lơng khơng bao phủ ở vị trí nào dưới đây ? A. Gan bàn chân B. Má C. Bụng chânD. Đầu gối Câu 7. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luơn mềm mại và khơng bị thấm nước ? A. Thụ quan B. Tuyến mồ hơi C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống Câu 8. Cảm giác nĩng, lạnh ta cĩ được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Thụ quan B. Mạch máuC. Tuyến mồ hơi D. Cơ co chân lơng Câu 9. Lơng mày cĩ tác dụng gì ? A. Bảo vệ trán B. Hạn chế bụi bay vào mắt C. Ngăn khơng cho mồ hơi chảy xuống mắt D. Giữ ẩm cho đơi mắt Câu 10. Da cĩ vai trị gì đối với đời sống con người ? A. Tất cả các phương án cịn lại B. Bảo vệ cơ thể C. Điều hịa thân nhiệt D. Gĩp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngồi Đáp án 1. A 2. B 3. C 4. D 5. B 6. A 7. C 8. A 9. C 10. A HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã học, Da cĩ các chức năng che nhĩm ( mỗi nhĩm gồm các thảo luận để trả lời các câu chở, bảo vệ và gĩp phần HS trong 1 bàn) và giao các hỏi. nhiệm vụ: thảo luận trả lời điều hồ thân nhiệt, là cc các câu hỏi sau và ghi chép quan cảm giác nhờ các lại câu trả lời vào vở bài tập thụ quan xúc giác (thụ -Chức năng nào của da là quan áp lực, nĩng lạnh, quan trọng nhất ? Vì sao ? đau đớn), chức năng bài - GV gọi đại diện của mỗi nhĩm trình bày nội dung đã tiết nhờ các tuyến mồ thảo luận. hơi và tuyến nhờn. - GV chỉ định ngẫu nhiên HS - HS trả lời. khác bổ sung. Trong các chức năng - GV kiểm tra sản phẩm thu ở vở bài tập. - HS nộp vở bài tập. trên thì chức năng bảo vệ - GV phân tích báo cáo kết và điều hồ thân nhiệt là quả của HS theo hướng dẫn - HS tự ghi nhớ nội dung trả quan trọng nhất vì da dắt đến câu trả lời hồn thiện. lời đã hồn thiện. bao bọc tồn bộ cơ thể, khơng cĩ cơ quan, bộ phận nào thay thế được. 90% lượng nhiệt toả ra qua bề mặt da đảm bảo thân nhiệt luơn ổn định. * Giải thích hiện tượng “Nổi da gà” - Khi trời lạnh, mạch máu dưới da co, cơ chân lơng co, da săn lại (hiện tượng nổi da gà) làm giảm khả năng thốt nhiệt. Lớp mỡ dưới da cũng gĩp phần chống lạnh cho cơ thể. Cĩ nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lơng mày, dùng bút bút chì kẻ lơng mày khơng? Vì sao? Lơng mày cĩ tác dụng ngăn khơng cho ồ hơi, nước chảy xuống mắt. Vì vậy khơng nên nhổ lơng mày, lạm dụng kem phấn sẽ bít lỗ chân lơng và lỗ tiết chất nhờn, tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da phát triển. 4. Hướng dẫn về nhà: Học bài theo vở ghi và câu hỏi trong sgk Đọc và tìm hiểu bài mới: “Vệ sinh da”

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_8_tiet_32_bai_41_cau_tao_va_ch.docx