Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Bích Ngọc
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Bích Ngọc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
TUẦN 2
Thứ Hai, ngày 20 tháng 9 năm 2021
Tập đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (TT)
TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1. Kiến thức
- HS hiểu được ND: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất
công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu hỏi
trong SGK).
- Hiểu ND: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa
đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ;
thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối).
2. Kĩ năng
- Đọc rành mạch, trôi chảy; giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật Dế Mèn.
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn khổ thơ với
giọng tự hào, tình cảm.
3. Thái độ
- GD HS tinh thần dũng cảm bảo vệ lẽ phải, bênh vực kẻ yếu
- Biết trân trọng, yêu quý và có ý thức giữ gìn các câu chuyện cổ của nước ta.
4. Góp phần phát triển năng lực
- Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL
ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
+ KNS
- Thể hiện sự thông cảm.
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
1. Đồ dùng
- GV: + Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15, SGK (phóng to nếu có điều kiện).
+ Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc
- HS: SGK, vở viết
2. Phương pháp, kĩ thuật
- Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm.
- Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (5p)
+ Đọc thuộc lòng bài Mẹ ốm - 2 HS thực hiện
+ Nêu ND bài
- GV nhận xét, dẫn vào bài
2. Luyện đọc: (8-10p)
* Mục tiêu: Đọc với giọng trôi chảy, mạch lạc với giọng kể chậm rãi, phát âm
1 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
đúng, hiểu nghĩa một số từ ngữ.
* Cách tiến hành:
- Gọi 1 HS đọc bài (M3) - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- GV lưu ý giọng đọc cho HS: Toàn
bài đọc với giọng kể chuyện: rành
mạch, rõ ràng, phân biệt lời nhân vật - Lắng nghe
Dế Mèn: dõng dạc, oai phong
* Nhấn giọng những từ ngữ miêu tả:
sừng sững, lủng củng, chóp bu, co rúm,
béo múp béo míp,....
- Lớp trưởng điều hành cách chia đoạn
- GV chốt vị trí các đoạn: - Bài được chia làm 3 đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu.......hung dữ
+ Đoạn 2: Tiếp theo.......chày giã gạo
+ Đoạn 3: Còn lại
- Nhóm trưởng điều hành nhóm đọc nối
- Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho tiếp đoạn trong nhóm lần 1 và phát hiện
các HS (M1) các từ ngữ khó (chung quanh, nhện
gộc, lủng củng, chóp bu, chúa trùm,
nặc nô, co rúm, dạ ran ,....)
- Luyện đọc từ khó: Đọc mẫu (M4)->
Cá nhân (M1)-> Lớp
- Giải nghĩa từ khó (đọc chú giải)
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 theo điều
khiển của nhóm trưởng
- Các nhóm báo cáo kết quả đọc
- 1 HS đọc cả bài (M4)
3.Tìm hiểu bài: (8-10p)
* Mục tiêu: HS hiểu nội dung từng đoạn và nội dung cả bài.
* Cách tiến hành: Làm việc nhóm 4 – Chia sẻ trước lớp
- GV yêu cầu đọc các câu hỏi cuối bài - 1 HS đọc 4 câu hỏi
- HS làm việc theo nhóm 4 – Chia sẻ
kết quả dưới sự điều hành của TBHT
+ Trận địa mai phục của bạn nhện + Bọn Nhện chăng tơ ngang kín
đáng sợ như thế nào? đường, sừng sững giữa lối đi trong khe
+ Chúng giăng trận địa như vậy để đá......
làm gì? + Chúng mai phục như vậy để bắt Nhà
=> Nội dung đoạn 1? Trò trả nợ.
* Cảnh mai phục của bọn nhện thật
+ Dế Mèn đã làm cách nào để bọn đáng sợ.
nhện phải sợ? + Chủ động hỏi, lời lẽ oai phong
+ Hành động tỏ rõ sức mạnh: Quay
+ Dế Mèn đã nói như thế nào để bọn phắt lưng, phóng càng đạp phanh
Nhện nhận ra lẽ phải? phách
2 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
+ Bọn Nhện sau đó đã hành động như + Phân tích theo cách so sánh và đe
thế nào? doạ chúng.
+ Chúng sợ hãi dạ ran , phá dây tơ
=> Đoạn 2 giúp em hình dung ra cảnh chăng lối.
gì? * Dế Mèn ra oai với bọn Nhện.
+ Sau lời lẽ đanh thép của Dế Mèn,
bọn nhện đã hành động như thế nào? + Chúng sợ hãi dạ ran cuống cuồng
chạy, chạy ngang , phá hết các dây tơ
=> Nêu nội dung chính của đoạn? chăng lối.
* Dế Mèn giảng giải để bọn nhện
+ Em thấy có thể tặng Dế Mèn danh nhận ra lẽ phải.
hiệu nào trong số các danh hiệu Sau + Dế Mèn xứng đáng nhận danh hiệu
đây: võ sĩ, tráng sĩ, hiệp sĩ, dũng sĩ, hiệp sĩ vì Dế Mèn hành động mạnh mẽ,
anh hùng? kiên quyết và hào hiệp ....
+ Nêu nội dung bài * Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa
hiệp, ghét áp bức, bất công,bênh vực
kẻ yếu.
- HS ghi lại ý nghĩa của bài
4. Luyện đọc: (8-10p)
* Mục tiêu: Đọc rành mạch, trôi chảy, ngắt nhịp tốt các câu thơ lục bát
* Cách tiến hành:
- Gọi 1 HS đọc bài (M3) - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- GV lưu ý giọng đọc: Toàn bài đọc - Lớp trưởng điều hành cách chia
với giọng nhẹ nhàng, mang cảm hứng đoạn
ngợi ca, tự hào
- GV chốt vị trí các đoạn
- Bài chia làm 3 đoạn
+ Đoạn 1: 6 câu đầu
- Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho + Đoạn 2: 8 câu tiếp
các HS (M1) + Đoạn 3: Còn lại
- Nhóm trưởng điều hành nhóm đọc
nối tiếp trong nhóm lần 1 và phát hiện
các từ ngữ khó (sâu xa, độ trì, rặng
dừa, độ lượng, đa tình, đa mang,...)
- Luyện đọc từ khó: Đọc mẫu (M4)->
Cá nhân (M1)-> Lớp
- Giải nghĩa từ khó: (đọc phần chú
giải)
- HS đọc nối tiếp lần 2 theo điều
khiển của nhóm trưởng
- Các nhóm báo cáo kết quả đọc
- 1 HS đọc cả bài (M4)
5.Tìm hiểu bài: (8-10p)
* Mục tiêu: Hiểu nội dung bài thơ (trả lời được các câu hỏi cuối bài)
3 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
* Cách tiến hành: Làm việc cá nhân – Chia sẻ nhóm 4 – Chia sẻ trước lớp
- GV phát phiếu học tập cho từng - HS tự làm việc nhóm 4 trả lời các
nhóm câu hỏi
- TBHT điều hành hoạt động báo cáo:
+ Vì truyện cổ nước mình rất nhân
+ Vì sao tác giải yêu truyện cổ nước hậu và có ý nghĩa rất sâu xa.có những
nhà ? phẩm chất tốt đẹp của ông cha ta
+ Ông cha ta đã trải qua bao mưa
+ Em hiểu câu thơ : Vàng cơn nắng, nắng, qua thời gian để đúc rút những
trắng cơn mưa” như thế nào? bài học kinh nghiệm quý báu
- Lắng nghe
* Nhận mặt: Giúp con cháu nhận ra
tuyền thống tốt đẹp, bản sắc dân tộc
của ông cha từ bao đời nay + Gợi cho em nhớ tới truyện cổ Tấm
+ Bài thơ gợi cho em nhớ tới truyện Cám, Đẽo cày giữa đường qua chi
cổ nào, Chi tiết nào cho em biết điều tiết: Thị thơm thị dấu người thơm.
đó ? Đẽo cày theo ý người ta
+ HS tự nêu theo ý mình
+ Em hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện + Mỗi HS nói về một truyện và nêu ý
đó ? nghĩa .
+ Em biết những truyện cổ nào thể
hiện lòng nhân hậu của người Việt + Là lời ông cha răn dạy con cháu dời
Nam ta ? Nêu ý nghĩa của truyện đó ? sau hãy sống nhân hậu, độ lượng và
+ Em hiểu hai dòng thơ cuối bài như công bằng, chăm chỉ, tự tin.
thế nào ? * Nội dung: Bài thơ ca ngợi kho
tàng truyện cổ của đất nước, đề cao
+ Qua bài thơ trên tác giả muốn nói những phẩm chất tốt đẹp của ông
với chúng ta điều gì? cha ta: nhân hậu, độ lượng, công
bằng.
- HS ghi lại nội dung bài
* HS M3+M4 đọc trả lời câu hỏi hoàn
chỉnh và các câu nêu nội dung đoạn,
bài.
4. Hoạt động ứng dụng (1 phút)
- Em học được điều gì qua các câu
chuyện cổ?
5. Hoạt động sáng tạo (1 phút) - HS nêu theo ý hiểu
- Về nhà đọc thêm bài Dế Mèn bênh - Sưu tầm và kể lại một vài câu chuyên
vực kẻ yếu và học thuộc học lòng bài cổ tích Việt Nam mà em thích
thơTruyện cổ nước mình.
4 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
----------------------------------------------------------
Toán.
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1. Kiến thức
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
2. Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức làm các bài tập liên quan
3. Thái độ
- HS có thái độ học tập tích cực.
4. Góp phần phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
*Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 3; bài 4 (a,b)
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
1. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1, 2
- HS: Sách, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề,
hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (3p)
- HS chơi trò chơi Chuyền điện.
- Cách chơi: Đọc ngược các số tròn trăm
từ 900 đến 100.
- GV giới thiệu vào bài
2. Hình thành kiến thức:(12p)
* Mục tiêu:
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
* Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp
- GV đọc số: 1 đơn vị - HS viết số: 1
1 chục 10
1 trăm 100
+ Bao nhiêu đơn vị hàng bé bằng 1 đơn + 10 đơn vị
vị hàng lớn hơn tiếp liền?
- GV đọc số: 10 trăm - HS viết : 1000 -> Một nghìn
10 nghìn 10 000
10 chục nghìn 100 000 -> Một trăm nghìn
- GV chốt: 10 đơn vị hàng bé bằng 1 - HS lắng nghe
5 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
đơn vị ở hàng lớn hơn tiếp liền
- Gv gắn các thẻ lên các cột tương ứng. - HS nêu giá trị của các hàng và viết số
- Gv ghi kết quả xuống dưới. rồi đọc số
- GV chốt lại cách đọc, viết
3. HĐ thực hành (18p)
* Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức làm được các bài tập
* Cách tiến hành
Bài 1: Viết theo mẫu Cá nhân – Nhóm 2- Lớp
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Hs nêu yêu cầu của bài
- GV đính bảng phụ lên và hướng dẫn - HS thực hiện cá nhân – Đổi chéo theo
HS phân tích bảng, HD cách làm. cặp đôi - Chia sẻ trước lớp
* Chú ý hs M1+M2 biết cách thực hiện - 1 hs đọc đề bài.
- GV chốt đáp án, chốt cách đọc, viết
các số có 6 chữ số
Bài 2: Viết theo mẫu. Cá nhân – Lớp
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân - HS làm cá nhân và chia sẻ trước lớp
- Chữa bài nhận xét.
Bài 3: Đọc các số tương ứng. Cá nhân – Lớp
- Gv yêu cầu HS làm cá nhân vào vở - HS làm cá nhân
- GV nhận xét, đánh giá bài làm trong
vở của HS. - Chia sẻ cách đọc:
- Chữa bài, nhận xét. 96 315: Chín mươi sáu nghìn ba trăm
mười lăm
796 315: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn
ba trăm mười lăm.
(......)
Bài 4a,b (HSNK làm cả bài):Viết các Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp
số sau.
- GV đọc từng số cho hs viết vào bảng - HS viết cá nhân – Đổi chéo KT –
con. Thống nhất đáp án:
a) 63 115
b) 723 936 (....)
- Củng cố cách viết số
4. Hoạt động ứng dụng (1p) - Thực hành đọc, viết các số có 6 chữ số
5. Hoạt động sáng tạo (1p) - Tìm cách đọc, viết các số có 7 chữ số
Chính tả.
MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1. Kiến thức:
- Nghe -viết đúng bài CT; trình bày đúng các hình thức đoạn văn
- Làm đúng BT2 phân biệt s/x, ăn/ăng, giải được câu đố BT 3a
6 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng viết đẹp, viết đúng chính tả.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ viết
4. Góp phần phát triển năng lực:
- NL tự chủ và tự học, NL sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
II. Đồ dùng dạy học
1. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS: Vở, bút,...
2. Phương pháp, kĩ thuật
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề,
hoạt động nhóm, trò chơi học tập.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (3p) - TBVN điều hành HS cùng hát kết hợp
với vận động tại chỗ
- GV dẫn vào bài mới
2. Chuẩn bị viết chính tả: (5p)
* Mục tiêu: HS hiểu được nội dung bài CT, viết được các từ khó, dễ lẫn và các
hiện tượng chính tả, cách viết đoạn văn.
* Cách tiến hành:
a. Trao đổi về nội dung đoạn cần viết
- Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK. - 1 HS đọc- HS lớp đọc thầm
+ Đoạn văn viết về ai? + Đoạn văn viết về bạn Đoàn Trường
Sinh 10 năm cõng bạn đi học
+ Câu chuyện có điều gì cảm động? + Trong suốt 10 năm, bạn Đoàn Trường
Sinh không ngại đường qua đèo, suối,
khúc khuỷu, gập ghềnh, ngày nào cũng
cõng bạn Hanh tới trường.
- Hướng dẫn viết từ khó: Gọi HS nêu - HS nêu từ khó viết: khúc khuỷu, gập
từ khó, sau đó GV đọc cho HS luyện ghềnh, không quản khó khăn, đội
viết. tuyển,...
- Lưu ý viết hoa các tên riêng có trong - Viết từ khó vào vở nháp
bài
3. Viết bài chính tả: (15p)
* Mục tiêu: Hs nghe -viết tốt bài chính tả theo cách viết đoạn văn.
* Cách tiến hành:
- GV đọc bài cho HS viết - HS nghe - viết bài vào vở
- GV theo dõi và nhắc nhở, giúp đỡ HS
viết chưa tốt.
- Nhắc nhở cách cầm bút và tư thế ngồi
7 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
viết.
4. Đánh giá và nhận xét bài: (5p)
* Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá được bài viết của mình và của bạn. Nhận ra các
lỗi sai và sửa sai
* Cách tiến hành: Cá nhân- Cặp đôi
- Cho học sinh tự soát lại bài của mình - Học sinh xem lại bài của mình, dùng
theo. bút chì gạch chân lỗi viết sai. Sửa lại
xuống cuối vở bằng bút mực
- Trao đổi bài (cặp đôi) để soát hộ nhau
- GV nhận xét, đánh giá 5 - 7 bài
- Nhận xét nhanh về bài viết của HS - Lắng nghe.
5. Làm bài tập chính tả: (5p)
* Mục tiêu: Giúp HS phân biệt được s/x, ăn/ăng
* Cách tiến hành: Cá nhân-Cặp đôi- Chia sẻ trước lớp
Bài 2: Chọn cách viết đúng trong ngoặc
đơn Lời giải: sau, rằng, chăng, xin, băn
khoăn, xem
- 1 hs đọc to đoạn văn đã điền hoàn
chỉnh.
+ Câu chuyện có gì đáng cười? + Đáng cười ở sự đãng trí của vị
khách, bà ta hỏi không phải để xin lỗi
mà hỏi để xem mình đã tìm đúng ghế
ngồi chưa
Bài 3: - Lời giải: sáo - sao
6. Hoạt động ứng dụng (1p) - Viết 5 tiếng, từ chứa s/x
7. Hoạt động sáng tạo (1p) - Tìm các câu đố chữ tương tự và giải
các câu đố đó.
------------------------------------------------
KHOA HỌC
Con người cần gì để sống
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để
sống.
- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
như: lấy vào khí ô-xi, thức ăn, nước uống, thải ra khí các bô níc, phân và nước
tiểu.
- TH MT: Giúp HS nhận ra mối quan hệ giữa con người với môi trường, con
người cần đến thức ăn, nước uống từ môi trường.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Hình trong SGK. Phiếu học tập
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra: 2p
- GV kiểm tra sách vở của HS.
8 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
2. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Động não :(8p)
- GV: Em hãy liệt kê tất cả những gì co cho cuộc sống của mình ?
- Bước 1: Kể ra những thứ mà các em cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống của
mình?
- HS lần lượt kể - GV ghi các ý kiến lên bảng
- Bước 2: GV tóm tắt:
- Những điều kiện cần để con người sống và phát triển là :
+ Điều kiện vật chất : thức ăn, nước uốn, quần áo, nhà cửa ........
+ Điều kiện tinh thần, văn hoá, xã hội : tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm, ....
* Hoạt động 2 : Làm việc với phiếu học tập và SGK (12p)
- Phân biết đựoc những yếu tố mà con người cũng như sinh vật khác cần để duy trì
sự sống của mình với những yếu tố mà chỉ con người mới cần ?
- Bước 1: làm viếc với phiếu học tập theo nhóm.
- GV phát phiếu và hướng dẫn HS - HS các nhóm thảo luận và đánh dấu vào các
cột tương ứng.
- Bước 2: Chữa bài. Đại diện các nhóm trình bày kết quả - nhóm khác bổ sung.
- Bước 3: Thảo luận cả lớp .
- GV yêu cầu HS mở sgk và trả lời câu hỏi :
Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình ? Hơn hẳn
những sinh vật khác, cuộc sống con người cần những gì ?
- HS cả lớp thảo luận và trả lời - GV kết luận .
* Hoạt động 3 : Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người. (11p)
- Bước 1: Hs quan sát ,thảo luận theo cặp.
+ Kể tên những gì được vẽ trong hình 1 trang 6 SGK .
+ Nêu những thứ đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của con người
được thể hiện trong hình ? (ánh sáng ,nước ,thức ăn )
+ Phát hiện những yếu tố cần cho sự sống của con người mà không htể hiện
được như không khí ?
+ Tìm xem cơ thể người lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường
những gì trong qua trính sống của mình ?
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ cùng với bạn theo yêu cầu trên.
HS thảo luận - gv kiểm tra ,giúp đỡ thêm các nhóm .
- Bước 3: Hoạt động cả lớp : Một hs trính bày kết quả
- Bước 4: Hs đọc đoạn đầu trong trong mục "Bạn cần biết " và trả lời :
+ Trao đổi chất là gì ? Nêu vai tò của sự trao đổi chất đối với con người
,thực vật và động vật ?
- GV : - Hằng ngày, cơ thể người lấy từ môi trường thức ăn, nước uống, khí ô xi
và thải ra phân, nước tiểu, khí cac- bô - nic để tồn tại .
- Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nước uống từ môi trường và
thải ra từ môi trường những chất thừa, cặn bã .
- Con người, thực vật, động vật có trao đổi chất với môi trường thì mới sống
được
3. Củng cố - dặn dò : (2p)
9 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
- HS nhắc lại kết luận ở bảng.
- GV nhận xét tiết học - dặn HS chuẩn bị bài sau .
------------------------------------------------
Thứ Ba, ngày 21 tháng 9 năm 2021.
Tiếng anh
Cô Dùng lên lớp.
------------------------------------------------
Toán.
HÀNG VÀ LỚP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1. Kiến thức
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn
- Biết giá trị của các chữ số theo vị trí của từng số đó trong mỗi số .
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
2. Kĩ năng
- Vận dụng làm được các bài tập liên quan
3. Thái độ
- Tích cực, tự giác học bài, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
4. Góp phần phát triển các kĩ năng
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
1. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ - HS: SGk, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Quan sát, hỏi - đáp, thảo luận nhóm.
- KT: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. HĐ khởi động (3p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại
chỗ
- GV dẫn vào bài
2. Hình thành kiến thức (12p)
* Mục tiêu: Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn
* Cách tiến hành
- Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn.
+ Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự + Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn,
từ nhỏ đến lớn? trăm nghìn.
* Gv giới thiệu:
+ Hàng đơn vị, chục, trăm hợp thành - Hs nêu lại
lớp đơn vị.
+ Hàng nghìn, chục nghìn, trăm
nghìn hợp thành lớp nghìn.
10 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
+ Gv viết số 321 vào cột số - HS đọc số
- Yêu cầu hs viết từng chữ số vào cột - 1 hs lên bảng viết từng chữ số trong số
ghi hàng. 321 vào cột ghi hàng.
+Tiến hành tương tự với các số:
654 000; 654 321. - Hs đọc thứ tự các hàng.
- Chốt lại các hàng và lớp
3. Hoạt động Thực hành:(18p)
* Mục tiêu: - HS nhận biết vị trí, giá trị của từng chữ số trong các số.
- Tách được số thành tổng
* Cách tiến hành:
Bài 1: Viết theo mẫu. Cá nhân – Lớp.
- Gọi hs nối tiếp điền và nêu kết quả. - 1 hs đọc đề bài.
- Chữa bài, nhận xét, chốt cách đọc - Hs nối tiếp lên bảng viết các chữ số của
viết số theo hàng và lớp từng số vào các hàng và đọc kết quả.
Bài 2: Đọc các số nêu giá trị của chữ Cá nhân – Lớp
số 3 và chữ số 7. - Hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả. - Chơi trò chơi Chuyền điện.
- Chữa bài, nhận xét. - Hs nối tiếp đọc số và nêu giá trị của chữ
số:
* Đáp án:
46307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh
bảy. Giá trị của chữ số 3 là: 300
56032: Năm mươi sáu nghìn không trăm
ba mươi hai. Giá trị của chữ số 3 là: 30
(.....)
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng. Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, - HS làm vào vở - Trao đổi vở thống nhất
chữa bài. kết quả
- Gv nhận xét. * Đáp án:
- Gv chữa bài, nhận xét. 503 060 = 500 000 + 3 000 + 60
83760 = 80000 + 3000 + 700 + 60 ( )
Bài 4+ Bài 5 (bài tập chờ dành cho - HS làm cá nhân vào vở Tự học – Báo
HS hoàn thành sớm) cáo kết quả
- GV kiểm tra riêng từng HS
4. Hoạt động ứng dụng (1p) - Ghi nhớ các hàng trong lớp đơn vị, lớp
nghìn
5. Hoạt động sáng tạo (1p) - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách
Toán buổi 2 và giải
-------------------------------------------------------------------
LỊCH SỬ
Môn lịch sử và địa lý và Làm quen với bản đồ.
I. MỤC TIÊU:
11 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
1. Kiến thức
- Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con
người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ
nước từ thời vua Hùng Vương đến buổi đầu thừi Nguyễn.
- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con
người và đất nước Việt Nam.
- HS nắm được các yếu tố của bản đồ, biết cách sử dụng bản đồ, biết khai thác kiến
thức từ bản đồ.
2. Kĩ năng
- HS thực hành trên lược đồ, bản đồ cụ thể.
3. Thái độ
- Hs có thái độ học tập tích cực, tự giacs
4. Góp phần phát triển các năng lực
- NL ngôn ngữ, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo.
*GDQP-AN:Giới thiệu bản đồ hành chính VN và khẳng định 2 quần đảo Hoàng
Sa và Trường Sa là của Việt Nam
II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC :
- Bản đồ địa lý Việt Nam. Bản đồ hành chính .
- Hình ảnh một số hoạt động khác .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu môn học, giới thiệu bài: (3p)
2. Bài mới: (30p)
* Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp :
- GV giới thiệu vị trí của đất nước ta và các cư dân ở mỗi vùng .
- Tìm và xách định trên bản đồ Hà Tỉnh, nơi em sống hiện nay .
* Hoạt động 2 : Làm việc nhóm :
GV phát tranh, ảnh ở một số dân tộc ,vùng hóa nào đó cho các nhóm, yêu cầu
hs mô tả nó.
- Các nhóm làm việc rồi trình bày.
- GV kết luận : Mỗi dân tộc sống trên đất Việt Nam, có văn hoá riêng, sống
chung một tổ quốc, một lịch sử VN .
* Hoạt động 3 : Làm quen với bản đồ
HĐ1: Hướng dẫn sử dụng bản đồ: Nhóm 2 – Lớp
- Yêu cầu HS đọc tt SGK, thảo luận nhóm 2 - HS thảo luận và chia sẻ
và nêu các bước sử dụng bản đồ + Bước 1: Nắm rõ tên bản đồ.
+ Bước 2: Xem chú giải để biết kí
hiệu đối tượng lịch sử hoặc địa lí.
+ Bước 3: Tìm đối tượng trên bản
đồ dựa vào kí hiệu.
- GV nhận xét, chốt ý.
HĐ2: Hướng dẫn thực hành: Cá nhân – Lớp
- Yêu cầu quan sát lược đồ trang 8 (SGK). - HS quan sát cá nhân.
- Yêu cầu HS chỉ các hướng - 3 HS nối tiếp chỉ hướng Bắc,
Nam, Đông, Tây trên lược đồ.
12 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
- Yêu cầu HS chỉ các đối tượng trên lược đồ. - 2 HS nối tiếp chỉ từng kí hiệu
trên lược đồ và gọi tên đối tượng
lịch sử
- GV nhận xét, kết luận. - HS nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu quan sát lược đồ trang 9 (SGK). - HS quan sát, làm việc theo 3
- Yêu cầu HS nêu tên, tỉ lệ của bản đồ. bước
- Yêu cầu HS nêu các đối tượng địa lí được - HS nêu tên, tỉ lệ.
kí hiệu trên bản đồ. - HS nêu các đối tượng địa lí.
- Yêu cầu HS chỉ và nêu tên một số con sông
được thể hiện trên bản đồ. - HS chỉ và nêu tên một số con
sông
- GV nhận xét, kết luận. - HS nhận xét, bổ sung
- Đưa bản đồ hành chính VN, yêu cầu HS - HS thực hành
thực hành với bản đồ, chỉ vị trí quần đảo HS
và TS trên bản đồ
* GV khẳng định chủ quyền với 2 quần đảo - HS nêu cách gìn giữ, bảo vệ chủ
này quyền biển đảo
3. Hoạt động ứng dụng (1p). - VN tiếp tục thực hành với các
loại bản đồ, lược đồ
4. Hoạt động sáng tạo (1p) - Tập thể hiện một vài đối tượng
đơn giản trên lược đồ.
------------------------------------------------------------------------
Thứ 4, ngày 22 tháng 9 năm 2021.
Tiếng anh
Cô Dùng lên lớp.
------------------------------------------------------------------------
Toán.
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
1. Kiến thức
- So sánh được các số có nhiều chữ số .
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn chữ
số.
2. Kĩ năng
- Củng cố kĩ năng so sánh số tự nhiên có nhiều chữ số
3. Thái độ
- Học tập tích cực, tính toán chính xác
4. Góp phần phát triền các NL:
- NL tự học, NL sáng tạo, NL giải quyết vấn đề
* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
1. Đồ dùng
- GV: Phiếu học tập.
- HS: SGK, vở,...
13 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
- KT: động não, tia chớp, chia sẻ nhóm 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3p) - Trò chơi: Truyền điện
+ TBHT điều hành
+ Nội dung: hàng và lớp của các số có
nhiều chữ số
- GV nhận xét chung
- GV giới thiệu, dẫn vào bài mới
2. Hình thành kiến thức (12p)
* Mục tiêu: : Biết cách so sánh các số có nhiều chữ số
* Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp
VD 1: So sánh 99 578 và 100 000
- Gv viết số lên bảng. - Hs theo dõi.
- Yêu cầu hs viết dấu > ; < ; = thích - Hs so sánh : 99 578 < 100 000 và nêu
hợp và giải thích tại sao. cách so sánh của mình
*Cách so sánh: Căn cứ vào số các chữ
số: Số nào có số các chữ số ít hơn thì số
đó bé hơn và ngược lại
- Yêu cầu lấy VD - HS lấy VD và so sánh
VD 2: So sánh : 693 251 và 693 500 - Hs so sánh: 693 251 < 693 500 và nêu
- Vì sao em điền dấu < ? cách so sánh:
*Cách so sánh: Khi so sánh hai số có
cùng số chữ số thì so sánh các cặp chữ
số cùng hàng theo thứ tự từ hàng cao
nhất tới hàng thấp nhất.
- HS lấy VD và so sánh
- GV chốt lại 2 quy tắc so sánh
3. HĐ thực hành (18p)
* Mục tiêu: Thực hiện so sánh và sắp thứ tự các số có nhiều chữ số
* Cách tiến hành:
Bài 1: Điền dấu > , < , = Cá nhân – Lớp
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân - 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài cá nhân
- Chia sẻ kết quả - Giải thích cách làm
9999 < 10 000 ; 653 211 = 653 211
99 999 < 100 000 ; 43 256 < 432 510
726 585> 557 652; 845 713 < 854 713
- Chữa bài, nhận xét, chốt cách so
sánh
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số Cá nhân – Lớp
sau. - 1 hs đọc đề bài.
14 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
+ Nêu cách tìm số lớn nhất? - Hs nêu cách làm.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân. - Hs làm bài vào vở
* Đáp án: Số lớn nhất trong các số đã
- Chữa bài, nhận xét. cho là số: 902011.
Bài 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé Nhóm 2 – Lớp
đến lớn.
+ Muốn xếp các số theo thứ tự từ bé + Cần so sánh các số.
đến lớn em phải làm ntn? - HS làm nhóm 2 – Chia sẻ kết quả:
Thứ tự các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
- Chữa bài, nhận xét, chốt cách làm 2 467 < 28 092 < 932 018 < 943 567
Bài 4 (bài tập chờ dành cho HS hoàn - HS làm cá nhân vào vở Tự học – Báo
thành sớm) cáo kết quả với GV
- GV kiểm tra riêng từng HS
4. HĐ ứng dụng (1p) - Ghi nhớ cách so sánh các số có nhiều
chữ số
5. HĐ sáng tạo (1p) - VN thực hành tìm và giải các bài tập
liên quan đến so sánh các số nhiều chữ
số
------------------------------------------------------------------
Thể dục.
Thầy Nghĩa lên lớp.
------------------------------------------------------------------
TËp ®äc-LTVC
TruyÖn cæ níc m×nh
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
I.Môc tiªu:
1. Kiến thức
- Bíc ®Çu biÕt ®äc diÔn c¶m mét ®o¹n th¬ víi giäng tù hµo, t×nh c¶m.
- HiÓu ý nghÜa cña bµi th¬: Ca ngîi truyÖn cæ níc ta võa nh©n hËu, th«ng minh
võa chøa ®ùng kinh nghiÖm quý b¸u cña «ng cha.
2. Kĩ năng
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn khổ thơ với
giọng tự hào, tình cảm.
- Biết tìm và sử dụng các từ ngữ hợp lí
3. Thái độ
- Biết trân trọng, yêu quý và có ý thức giữ gìn các câu chuyện cổ của nước ta.
4. Góp phần phát triển năng lực
- Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL
ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
II.§å dïng d¹y häc
15 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
- Tranh minh ho¹ trong bµi tËp ®äc sgk .
- TruyÖn cæ: TÊm C¸m; Th¹ch Sanh; C©y khÕ ...
III.Ho¹t ®éng d¹y häc
1. Bµi cò: (5p)
- Ba HS nèi tiÕp nhau ®äc ba ®o¹n cña truyÖn “DÕ MÌn bªnh vùc kÎ yÕu ” phÇn
tiÕp theo.
- GV nhËn xÐt
2. Giíi thiÖu bµi:
Khëi ®éng vµ giíi thiÖu bµi, nêu mục tiêu bài học.
HS nêu lại mục tiêu bài học.
3. Bµi míi: TĐ
a, LuyÖn ®äc vµ t×m hiÓu bµi 15P
* LuyÖn ®äc:
- HS tiÕp nèi nhau ®äc tõng ®o¹n - bµi chia thµnh 5 ®o¹n.
Khi HS ®äc GV lång vµo chó gi¶i. HS luyÖn ®äc theo nhãm hai.
- Hai HS ®äc c¶ bµi. GV ®äc diÔn c¶m bµi th¬ 1lÇn.
* T×m hiÓu bµi:
HS ®äc thÇm trao ®æi, th¶o luËn c¸c c©u hái sau theo nhóm:
- V× sao t¸c gi¶ yªu truyÖn cæ níc nhµ ? (V× truyÖn cæ cña níc m×nh nh©n hËu, ý
nghÜa rÊt s©u xa).
- Bµi th¬ gîi cho em nhí tíi nh÷ng truyÖn cæ nµo? (TÊm C¸m, §Ïo cµy gi÷a
®êng).
- Em h·y kÓ tãm t¾t 2 truyÖn ®ã vµ nªu ý nghÜa cña truyÖn?.
- T×m thªm nh÷ng truþªn cæ kh¸c thÓ hiÖn sù nh©n hËu cña ngêi VN ta? Sù tÝch hå
Ba BÓ Nµng tiªn èc, Sä Dõa.
- Em hiÓu ý nghÜa hai dßng th¬ cuèi bµi nh thÕ nµo ? (TruyÖn cæ chÝnh lµ lêi r¨n
d¹y cña «ng cha ta ®èi víi ®êi sau).
4. LTVC: Hoạt động thực hành:(15p)
* Mục tiêu: Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt
thông dụng) về chủ điểm Thương người như thể thương thân (BT1, BT4) ; nắm
được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng
thương người (BT2, BT3).
* Cách tiến hành: Nhóm đôi- Lớp
Bài 1: Tìm các từ ngữ: - Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu
bài tập – Chia sẻ trước lớp
Thể hiện Trái nghĩa Thể hiện Trái nghĩa
lòng nhân với Nhân tinh thần với Đùm
hậu... hậu hoặc... đùm bọc... bọc hoặc...
Lòng Độc ác, Cưu ức hiếp,
thương tàn ác, tàn mang, che hiếp đáp,
người, bạo, hung chở, đỡ bắt nạt,
nhân ái, tàn,... đần,... doạ nạt,...
- Chữa bài, nhận xét, yêu cầu HS đặt nhân
câu hoặc giải nghĩa một trong các từ đức,...
mà các em tìm được
16 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân
hậu, nhân ái, công nhân, nhân Nhóm 2 – Lớp
loại,...Hãy cho biết.
+ Giải nghĩa từ.
+ Sắp xếp các từ vào nhóm cho phù - HS cùng giải nghĩa từ
hợp. - Hs làm bài nhóm 2 vào phiếu BT cá
nhân.
"nhân" có nghĩa "nhân" có nghĩa
là người. là lòng thương
người
Nhân dân, nhân Nhân hậu, nhân
loại, công nhân, đức, nhân ái,
nhân tài. nhân từ.
- Gv nhận xét, chữa bài.
+ Yêu cầu tìm thêm các từ có chứa
tiếng "nhân" khác và cho biết nghĩa - HS nối tiếp nêu: nhân đạo, ân nhân,
của tiếng trong từ nhân vô thập toàn, quý nhân, nhân
văn,...
Bài 3: Đặt câu với 1 từ ở BT 2
- Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt được. - HS nối tiếp nói câu
- Gv nhận xét, chữa bài, lưu ý hình thức - Viết câu vào vở
và nội dung của câu VD: Nhân dân ta có long nồng nàn yêu
nước.
Bố em là công nhân.
Bà em rất nhân hậu.
Người Việt Nam ta giàu lòng nhân
ái.
-
5. 4. Hoạt động sáng tạo (2p):
- Nªu néi dung bµi häc - häc thuéc lßng 10 dòng của bµi th¬.
- Tìm hiểu ý nghĩa các câu tục ngữ BT 4 và hoàn thành BT
----------------------------------------------------
Thứ 5, ngày 23 tháng 9 năm 2021.
Âm nhạc.
Cô Nhụy lên lớp.
----------------------------------------------------
Tin học.
Thầy Hùng lên lớp.
----------------------------------------------------
Tập làm văn
KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT
I. YÊU CẦUẦN ĐẠT.
1. Kiến thức
17 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
- Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật, nắm được cách kể
hành động của nhân vật (ND ghi nhớ).
2. Kĩ năng
- Biết dựa và tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim Sẻ, Chim
Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước – sau để thành câu
chuyện
3. Thái độ
- HS tích cực, tự giác làm việc
4. Góp phần phát triển NL:
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL tự học, NL giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC.
1. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ viết sẵn
Hành động của cậu Ý nghĩa của hành động
bé
Giờ làm bài:
Giờ trả bài: .
Lúc ra về: .. .........................................
- HS: SGK, Sách Truyện đọc 4
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm
- KT: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, chia sẻ nhóm 2, động não.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:(5p)
- TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét
+ Tính cách nhân vật trong truyện + Thể hiện qua lời nói và hành động của
được thể hiện qua điều gì? nhân vật đó
- GV kết nối - dẫn vào bài mới
2. Hình thành KT (15p)
* Mục tiêu: Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật, nắm
được cách kể hành động của nhân vật (ND ghi nhớ).
* Cách tiến hành: Cá nhân- Nhóm 4- Lớp
a. Nhận xét
- Đọc chuyện "Bài văn bị điểm - 1 hs đọc đề bài.
không" và yêu cầu 1.
- Tổ chức cho hs đọc bài cá - Hs đọc bài cá nhân.
nhân. - Đọc diễn cảm bài văn.
- Nhóm 4 hs làm bài. Đại diện nhóm nêu kết
- Tổ chức cho hs thảo luận quả.
nhóm yêu cầu 2 ; 3. Hành đông của cậu bé Ý nghĩa của hành
+ Ghi vắn tắt hành động và ý đông
18 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
nghĩa của hành động Giờ làm bài: nộp giấy trắng Cậu bé trung thực...
Giờ trả bài: làm thinh khi cô Cậu rất buồn....
hỏi
Lúc ra về: cúi đầu, khóc Tâm trạng buồn vì
nhớ ba
+ Các hành động kể theo thứ tự + Thứ tự kể hành động : hành động xảy ra trước
nào? kể trước, hành động xảy ra sau kể sau.
b. Ghi nhớ: - 2 HS đọc ghi nhớ
- GV chốt lại nội dung
3. HĐ thực hành (18p)
* Mục tiêu: Biết dựa và tính cách để xác định hành động của từng nhân vật
(Chim Sẻ, Chim Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước –
sau để thành câu chuyện
* Cách tiến hành: Cá nhân- Nhóm - Lớp
- Điền tên Sẻ và Chích vào chỗ trống. - Hs đọc đề bài.
- Hs trao đổi theo cặp, điền tên chim sẻ,
- Sắp xếp các hành động đã cho thành chim chích; sắp xếp các hành động phù
một nhân vật. hợp với từng nhân vật.
- Kể lại câu chuyện theo dàn ý đã - Thứ tự: 1-5-2-4-7-3-6-8-9.
được sắp xếp lại theo dàn ý. - Hs kể chuyện theo dàn ý.
+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta + Cần phải biết quan tâm, chia sẻ với
điều gì? những người bạn
4. HĐ ứng dụng (1p) - Kể lại câu chuyện Sẻ và Chích cho
người thân nghe
5. HĐ sáng tạo (1p) - Sưu tầm và kể các câu chuyện về tình
bạn
----------------------------------------------------
TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (T2)
I. Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức
- Nêu được những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ
quan thực hiện quá trình đó.
- Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất xảy ra bên
trong cơ thể. Trình bày được sự phối hợp động của cơ quan tiêu hóa, hô hấp, tuần
hoàn, bài tiết trong quá trình trong đổi chất bên trong cơ thể và của cơ thể đối với
môi trường.
2. Kĩ năng
- Hoàn thành và mô tả sơ đồ mối liên hệ giữa một số cơ quan trong quá trình TĐC
3. Thái độ
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ
4. Góp phần phát triển các năng lực:
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL hợp tác, NL khoa học,...
II. Đồ dùng dạy học
1. Đồ dùng
19 Giáo án Lớp 4A Năm học 2021- 2022
- GV: :+ Hình minh hoạ trang 8 / SGK (phóng to nếu có điều kiện).
+ Sơ đồ mối liên hệ một số cơ quan trong quá trình TĐC
- HS: bút dạ
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, trò chơi học tập, thí nghiệm.
- KT: Động não, chia sẻ nhóm đôi, tia chớp
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt đông của giáo viên Hoạt đông của của học sinh
1, Khởi động (3p) - HS trả lời dưới sự điều hành của
TBHT
+ Trong quá trình sống, con người lấy + HS trả lời
vào những gì và thải ra những gì?
- GV nhận xét, khen/ động viên, dẫn vào
bài mới.
2. Bài mới: (30p)
* Mục tiêu:
- Nêu được những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ
quan thực hiện quá trình đó.
- Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất xảy ra bên
trong cơ thể. Trình bày được sự phối hợp động của cơ quan tiêu hóa, hô hấp, tuần
hoàn, bài tiết trong quá trình trong đổi chất bên trong cơ thể và của cơ thể đối với
môi trường.
- Hoàn thành và mô tả sơ đồ mối liên hệ giữa một số cơ quan trong quá trình TĐC
* Cách tiến hành: Cá nhân-Nhóm –Lớp
Hoạt động 1: Vai trò của mỗi cơ quan Nhóm 2- Lớp
trong quá trình TĐC
- Yêu cầu HS quan sát hình 8 / SGK và - HS làm việc nhóm 4 – Chia sẻ lớp.
thảo luận trả lời các câu hỏi:
1) Những cơ quan được vẽ trong hình? 1) Cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần
hoàn, bài tiết
2) Nêu vai trò của mỗi cơ quan đó trong 2) + Cơ quan tiêu hoá: tiêu hoá thức
quá trình TĐC ăn thành chất dinh dưỡng nuôi cơ thể
và thải ra phân
+ Cơ quan hô hấp: lấy vào ô-xi và
thải khí các-bô-nic
+ Cơ quan tuần hoàn: đưa máu tới
các cơ quan của cơ thể
+ Cơ quan bài tiết: hấp thụ nước và
thải ra nước tiểu, mồ hôi,..
- GV nhận xét, chốt lại vai trò của các cơ - HS lắng nghe
quan
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan hệ
giữa các cơ quan trong quá trình trao Nhóm 2 – Lớp
đổi chất ở người:
20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_4_tuan_2_nam_hoc_2021_2022_nguyen_thi_b.docx



