Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 8 - Tiết 52+53 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 8 - Tiết 52+53 - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
Ngày soạn: 26/3/2022
Tiết 52: ƠN TẬP CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
- Ơn tập củng cố kiến thức về định nghĩa, T/c và các dấu hiệu nhận biết về hình bình
hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng.Hệ thống hố kiến thức của cả chương
- HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học dễ nhớ và cĩ thể suy luận ra các tính
chất của mỗi loại tứ giác khi cần thiết.
2. Năng lực
Năng lực mơ hình hĩa tốn học, năng lực tư duy và lập luận tốn học; năng lực
giao tiếp tốn học; năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực tư duy sáng tạo,
năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhĩm, ý thức tìm tịi, khám phá và
sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng
dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II.CHUẨN BỊ:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong khi ơn tập)
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* HĐ1: Giới thiệu giờ ơn tập I.Ơn tập lý thuyết
GV: Chương I ta đã học về tứ giác và 2.Định nghĩa. .
tứ giác cĩ dạng đặc biệt: Hình thang, + 2 cạnh đối song song là hình thang
hình thang vuơng, hình thang cân, + Các cạnh đối song song là hình bình hành.
hình bình hành, hình chữ nhật, hình + Cĩ 4 gĩc vuơng là hình chữ nhật.
thoi, hình vuơng. Tiết này ta sẽ ơn tập + Cĩ 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
lại Đ/n, T/c, dấu hiệu nhận biết các + Cĩ 4 gĩc vuơng và 4 cạnh bằng
hình đĩ. 2.Tính chất của các loại tứ giác
* HĐ2: ơn luyện phần lý thuyết
1. Tứ giác cĩ:
nhau là hình vuơng. Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
A B
GV: Hãy phát biểu định nghĩa: tứ 3 gãc vu«ng
4 c¹nh b»ng nhau
giác, hình thang, hình thang vuơng, A + B + C + D = 360
hình thang cân, hình bình hành, hình D
chữ nhật, hình thoi. AB//CD C
- HS phát biểu tính chất của từng hình A B A B
AD//BC
dựa vào sơ đồ
D C
GV: Chốt lại theo sơ đồ H D C
GV: HD xây dựng sơ đồ A = 90 D = C
- GV: Hỏi khi nào thì ta cĩ 1 tứ giác
A B AB = BC
là hình thang? A B
- Khi nào thì ta cĩ hình thang là?
+ Hình thang cân D C D C
+ Hình thang vuơng AD//BC
+ Hình bình hành
B
- Khi nào ta cĩ tứ giác là hình bình A B
hành? ( 5 trường hợp) A C
- Khi nào ta cĩ HBH là: A B
D C D
+ Hình chữ nhật A = 90
+ Hình thoi AB = BC
- Khi nào ta cĩ HCN là hình vuơng? D C
Khi nào ta cĩ hình thoi là hình vuơng
?
3.Dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác
II. Bài tập áp dụng
Hình thang 1.Chữa bài 87/SGK
Hình bình hành HS quan sát sơ đồ, dứng tại chỗ trả lời. Y/C:
Hình a. bình hành, hình thang.
vuông Hình thoi b. bình hành, hình thang.
c. vuơng.
Hình chữ nhật
BT 88/ 111
E B
A
1.Chữa bài 88/SGK
H F Chứng minh:
ABC cĩ
D
G C AE = EB (gt)
BF = FC (gt)
EF là đường trung bình của EF // AC và
- Tứ giác EFGH là hình gì? Chứng EF..
Chứng minh tương tự HG // AC và HG
minh. EF // HG và EF = HG (theo dấu hiệu nhận biết)
a) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật HEF =
900 EH EF
- Các đường chéo AC; BD của tứ giác AC BD
(vì EH // BD; EF // AC)
ABCD cần cĩ điều kiện gì thì hình
bình hành EFGH là hình chữ nhật?
GV đưa hình vẽ minh hoạ. HS vẽ b) Hình bình hành EFGH là hình thoi Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
hình vào vở. EH = EF
BD = AC
- Các đường chéo AC; BD cần điều
(vì EH = .)
kiện gì thì hình bình hành EFGH là c) Hình bình hành EFGH là hình vuơng EFGH là
hình thoi? Là hình vuơng. GV đưa hình chữ nhật
hình vẽ minh hoạ. và EFGH là hình thoi.
Gv hướng dẫn bài tập 89 sgk AC BD ; AC = BD
4. Củng cố: Xen trong bài.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài 85,89 ( SGK)
- Ơn lại tồn bộ chương.
\ Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
Tiết 53. ƠN TẬP DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
Củng cố cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng.
2. Năng lực
Năng lực mơ hình hĩa tốn học, năng lực tư duy và lập luận tốn học; năng lực
giao tiếp tốn học; năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực tư duy sáng tạo,
năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhĩm, ý thức tìm tịi, khám phá và
sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng
dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
Cĩ ý thức học tập. Biết áp dụng kiến thức bài học vào thực tiễn.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án
HS : Bài cũ,kiến thức liên quan
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
- HS1:Viết cơng thức tính diện tích của: hình chữ nhật, hình vuơng, tam giácvuơng
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
Tổ chức luyện tập
Giải bài tập 9 – tr119. SGK Giải bài tập 9 – tr119. SGK
-Muốn tìm được x ta làm như thế nào ? Ta cĩ A E D
2 2 x
-Bài tốn cho ta điều gì ? SABCD =12 =144(cm )
-Tính diện tích Tam giác ABE ?diện tích 1 2
SABE = .12.x = 6x (cm ) 12
hình vuơng ABCD? 2
Theo bài ra ta cĩ:
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày ? 1 B F C
SABE = SABCD
3
nên 6x = 144 x = 8 (cm)
+Nếu cạnh hình vuơng bằng a thì 3
x = ? Nếu cạnh hình vuơng là a thì ta cĩ:
a a 2 2a
x = x =
+ Nếu trên cạnh BC lấy điểm F sao cho 2 3 3
2
CF = AE = AB So sánh SABE, SBEDF, Nếu trên cạnh BC lấy điểm F sao cho
3 2
CF = AE = AB thì ABE = CDF
SCDF . 3
(c.g.c)
1
Nên SABE = SCDF = SABCD SBEDF =
3
1
SABCD
3
Vậy: SABE = SBEDF = SCDF .
Bài tập 13 – tr119. SGK 3. Bài tập 13 – tr119. SGK
Cho HS vẽ lại hình 125. SGK vào vở HS vẽ lại hình 125. SGK vào vở
A F B
H K
E
D G C
Các tứ giác AHEF; CKEG là hình gì? vì
sao? a)Ta cĩ AFEH, CKEG là các hình chữ nhật
-Hãy dựa vào tính chất của diện tích đa SEGDH = SADC – SAHE – SEGC
giác để tính diện tích các hình SEFBK = SABC – SAFE – SEKC
EFBK,EGDH? Mà SABC = SADC ; SAHE = SAFE ; SEGC = SEKC
SEGDH và SEFBK tính như thế nào? Do đĩ
SADC – SAHE – SEGC = SABC – SAFE – SEKC
-So sánh SABC với SADC; SAHE với SAFE; SEGDH = SEFBK
SEGC với SEKC ?
-Từ đĩ ta cĩ điều gì?
Bài tập 7 SGK Bài tập 7 SGK
-Đọc bài tập 7 ?
Để xét xem gian phịng trên cĩ đạt mức
chuẩn về ánh sáng hay khơng ,ta cần tính
gì? -Diện tích của các cửa:4m2
-Hãy tính diện tích của các cửa? - Diện tích nền nhà:22,68m2
-Tính diện tích nền nhà ? - Tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
-Tính tỉ số giữa diện tích các cửa và diện 4
nền nhà: 17,63%<20%
tích nền nhà ? 22,68
-Gian phịng trên cĩ đạt mức chuẩn về Gian phịng trên khơng đạt mức chuẩn về
ánh sáng hay khơng? ánh sang
4. Củng cố:
Nhắc lại một số kiến thức trọng tâm đã áp dụng trong bài.
Câu hỏi : Hãy nêu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuơng ,hình tam
giác vuơng.
5. Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập 10,11,14 trong SGK
Chuẩn bị bài: Diện tích tam giác
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_hinh_hoc_lop_8_tiet_5253_nam_hoc_2021_2022.doc