Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 41+42 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx6 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 41+42 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày: 07/02/2022 Tiết 41 Đ8. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC I. Mục tiờu 1. Về kiến thức - Biết được khỏi niệm đường trung trực của một tam giỏc, mỗi tam giỏc cú 3 đường trung trực. - Nắm được tớnh chất trong tam giỏc cõn, tớnh chất ba đường trung trực của tam giỏc, hiểu khỏi niệm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc. 2. Về năng lực - Biết cỏch dựng thước thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giỏc. - Chứng minh được định lớ về t/c ba đường trung trực của tam giỏc. Rốn luyện kĩ năng vẽ trung trực của tam giỏc. - Biết vận dụng cỏc kiến thức đó học để chứng minh bài tập hỡnh học. 3. Về phẩm chất - Rốn luyện ý thức tự giỏc tự rốn luyện nắm vững kiến thức II.Thiết bị dạy học và học liệu - Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập, mỏy tớnh, màn hỡnh tivi. - Compa, thước thẳng, ờ ke, thước đo độ. III. Tiến trỡnh dạy học 1. Hoạt động 1: Luyện tập a) Mục tiờu: Vẽ đường trũn đi qua ba đỉnh tam giỏc, chứng minh ba điểm thẳng hàng. b) Nội dung: Làm bài tập 52, 54, 55 sgk/80 c) Sản phẩm: Lời giải bài 52, 54, 55 sgk/80 d) Tổ chức thực hiện HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: * Làm bài tập 52 SGK Bài 52/ 80-SGK HS đọc bài toỏn ABC, AM là trung tuyến GT - GV hướng dẫn vẽ hỡnh, gọi HS ghi và là trung trực. GT, KL của bài toỏn KL ABC cõn ở A - GV: Hướng dẫn c/m: + Muốn c/m ABC cõn ta cần c/m Chứng minh: điều kiện gỡ ? Xột AMB và AMC cú: BM = MC (GT) + Cần c/m hai tam giỏc nào bằng Bã MA Cã MA 900 , AM chung nhau để suy ra ? Chỳng cú cỏc yếu tố AMB = AMC (c.g.c) nào bằng nhau ? AB = AC ABC cõn ở A - Hướng dẫn HS trỡnh bày. GV nhận xột, đỏnh giỏ., chốt kiến thức * Làm bài tập 54 SGK. Bài 54/ 80-SGK - HS đọc kĩ yờu cầu của bài. A A - GV cho mỗi HS làm 1 phần (nếu HS khụng làm được thỡ HD) ? Tõm của đường trũn qua 3 đỉnh của tam giỏc ở vị trớ nào, nú là giao của B C cỏc đường nào? B C - HS: giao của cỏc đường trung trực. - Lưu ý: A + Tam giỏc nhọn tõm ở phớa trong. + Tam giỏc tự tõm ở ngoài. + Tam giỏc vuụng tõm thuộc cạnh B C huyền. * Làm bài 55 SGK GV vẽ hỡnh lờn bảng và hướng dẫn Bài 55 /80 SGK B HS c/m theo sơ đồ ngược: Xột DAK và DCK B, D, C thẳng hàng cú: AK cạnh chung = 0  Dã KA Dã KC 90 I 4 D ã 0 3 BDC 180 AK = CK (hỡnh vẽ) 2 1  => DAK = DCK = 0 ả ả Dả Dả Dả Dả 180 (c.g.c) => D1 D2 1 2 3 4 / / ả ả A K C  CM tương tự D3 D4 ả ả 0 Ta lại cú Dả 900 Dã AK (hai gúc phụ nhau) 2 D2 D3 180 2 Dả 900 Dã AI (hai gúc phụ nhau)  3 ả ả 0 => D2 D3 90 Dả Dả 1800 Dã AI Dã AK 1800 900 900  2 3 ả ả 0 ã ã Dả Dả Dả Dả 2 Dả Dả 2.900 1800 D2 D3 180 DAI DAK 1 2 3 4 2 3 HS trỡnh bày hay Bã DC 1800 => B, D, C thẳng hàng GV nhận xột, đỏnh giỏ., chốt kiến thức HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại cỏc bài tập đó giải. - Làm bài tập 67, 68, 69 (SBT) Tiết 42: Đ9. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC I. Mục tiờu 1. Về kiến thức - Nắm được khỏi niệm đường cao của tam giỏc, thấy được vị trớ 3 đường cao của tam giỏc nhọn, tam giỏc vuụng, tự. - Nắm được phương phỏp chứng minh 3 đường đồng qui. - Cụng nhận định lớ về tớnh chất 3 đường cao, biết khỏi niệm trực tõm. 2. Về năng lực - Luyện cỏch vẽ đường cao của tam giỏc. - Vận dụng giải được một số bài toỏn. 3. Về phẩm chất II.Thiết bị dạy học và học liệu - Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập, mỏy tớnh, màn hỡnh tivi. - Compa, thước thẳng, ờ ke, thước đo độ. III. Tiến trỡnh dạy học 1. Hoạt động 1: Nhiệm vụ học tập a) Mục tiờu: Tỡm hiểu thờm một đường đồng qui nữa của tam giỏc b) Nội dung: Hóy kể tờn cỏc đường đồng qui trong tam giỏc đó học c) Sản phẩm: Đường cao của tam giỏc d) Tổ chức thực hiện - Chuyển giao nhiệm vụ: GV yờu cầu học sinh trả lời cõu hỏi. - Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh trả lời cõu hỏi. - GV kết luận: 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức * Hoạt động 2.1: Tỡm hiểu về khỏi niệm đường cao của tam giỏc a) Mục tiờu: Biết được khỏi niệm đường cao và vẽ đường cao của tam giỏc. b) Nội dung: Tỡm hiểu khỏi niệm đường cao và vẽ đường cao của tam giỏc. c) Sản phẩm: Khỏi niệm đường cao và vẽ đường cao của tam giỏc. d) Tổ chức thực hiện HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Đường cao của tam giỏc - Vẽ ABC A - Vẽ AI  BC (I BC) - Học sinh tiến hành vẽ hỡnh vào vở. GV: Thụng bỏo khỏi niệm đường cao của tam giỏc. B C - HS lờn bảng vẽ 1 đường cao khỏc. I ? Mỗi tam giỏc cú mấy đường cao ? - 1 HS lờn bảng vẽ cỏc đường cao cũn . AI là đường cao xuất phỏt từ A (hoặc ứng lại, HS khỏc vẽ hỡnh vào vở. cạnh BC) của ABC. ? Ba đường cao cú cựng đi qua một điểm - Mỗi tam giỏc cú 3 đường cao. hay khụng ? HS trả lời, GV nhận xột, đỏnh giỏ., chốt kiến thức * Hoạt động 2.2: Tỡm hiểu tớch chất ba đường cao của tam giỏc a) Mục tiờu: Biết được tớnh chất ba đường cao của tam giỏc, vẽ cỏc đường cao trong tam giỏc vuụng, nhọn, tự b) Nội dung: Tỡm hiểu tớnh chất ba đường cao của tam giỏc., vẽ cỏc đường cao trong tam giỏc vuụng, nhọn, tự c) Sản phẩm: Tớnh chất ba đường cao của tam giỏc., vẽ cỏc đường cao trong tam giỏc vuụng, nhọn, tự d) Tổ chức thực hiện HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học 2. Tớnh chất ba đường cao của tam giỏc tập: Định lớ - Vẽ 3 tam giỏc: vuụng, nhọn, tự - Ba đường cao của tam giỏc cựng đi qua 1 điểm. - Vẽ 3 đường cao của mỗi tam H A B giỏc đú. K K L A GV: điểm H gọi là trực tõm của L tam giỏc ABC. H I ? Trực tõm của mỗi loại tam giỏc ở vị trớ nào của tam giỏc ? B I C H  A C B I C HS: Dựa vào hỡnh vẽ trả lời. a) b) c) GV nhận xột, đỏnh giỏ., chốt kiến thức Điểm H gọi là trực tõm của tam giỏc ABC. * Hoạt động 2.3: Tỡm hiểu cỏc đường đồng qui của tam giỏc cõn a) Mục tiờu: Biết được cỏc đường đồng quy trong tam giỏc cõn, tam giỏc đều b) Nội dung: Tỡm hiểu Tớnh chất về cỏc đường đồng quy trong tam giỏc cõn, tam giỏc đều c) Sản phẩm: Tớnh chất về cỏc đường đồng quy trong tam giỏc cõn, tam giỏc đều d) Tổ chức thực hiện HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Về cỏc đường cao, trung tuyến, trung - Cho HS phỏt biểu tớnh chất của tam trực, phõn giỏc của tam giỏc cõn giỏc cõn. A - GV minh họa trờn hỡnh vẽ - Yờu cầu HS phỏt biểu cỏc trường hợp cũn lại. \ / // // B I C a) Tớnh chất của tam giỏc cõn: ABC cõn AI là đường cao thỡ nú cũng là đường trung trực, đường trung tuyến, đường - GV vẽ tam giỏc đều, hướng dẫn HS phõn giỏc phỏt biểu tớnh chất của tam giỏc đều. b) Tam giỏc cú 2 trong 4 đường cựng xuất phỏt từ một đỉnh thỡ tam giỏc đú cõn. * Tớnh chất của tam giỏc đều: Trong tam giỏc đều, trọng tõm, điểm cỏch đều 3 đỉnh, điểm nằm trong tam giỏc và cỏch đều 3 cạnh là 4 điểm trựng nhau. A \ / F E O \ / / / B D C 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiờu: Củng cố và rốn luyện kỹ năng vận dụng tớnh chất 3 đường cao vào giải bài tập b) Nội dung: Làm bài tập 59, 60, 61 sgk c) Sản phẩm: Lời giải bài 59, 60, 61 sgk d) Tổ chức thực hiện HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * Làm bài 59 sgk Bài 59/83 (SGK) - GV vẽ hỡnh lờn bảng. L - HS đọc kĩ đầu bài, vẽ hỡnh ghi GT, Q KL. S ? LS, MS là đường gỡ của LNM. - HS: đường cao của tam giỏc. M 50 N ? S là điểm gỡ của tam giỏc. P HS: Trực tõm. ? Vậy NS là đường gỡ của tam giỏc ? LMN, MQ  NL, LP  ML GT GV hướng dẫn trỡnh bày c/m Lã NP 500 - Hướng dẫn HS tỡm lời giải phần b: a) NS  ML ã KL MSP = ? b) Mã SP = ? Pã SQ = ?  SMP Giải Sã MP = ? a) Vỡ MQ  LN, LP  MN S là trực tõm  MQN của LMN NS  ML Qã NM b) Xột MQL cú: Nà Qã MN 900 - Yờu cầu HS dựa vào phõn tớch trỡnh 500 Qã MN 900 Qã MN 400 bày lời giải. . Xột MSP cú: Sã MP Mã SP 900 Mã SP 900 Sã MP 900 400 500 Mã SP Pã SQ 1800 Pã SQ 1800 Mã SP 1800 500 1300 * Làm bài 60 sgk - Gọi HS đọc bài toỏn Bài 60/83 sgk - GV hướng dẫn vẽ hỡnh, phõn tớch bài N toỏn. - Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ, nờu H nhận xột về cỏc đường NJ và KH trong M NIK. H: NJ và KH là đường gỡ trong NIK ? d - M là điểm gỡ của tam giỏc đú. I J K - Từ đú suy ra IM là đường gỡ ? Trong NIK cú: NJ  IK, KH  IN, M là Vởy kết luận IM và NK cú quan hệ gỡ ? l giao điểm của NJ và KH. Nờn NJ và KH là hai đường cao và M là trực tõm của NIK. Suy ra IM là đường cao thứ 3 của NIK. * Làm bài 61 sgk Vậy IM  NK. - Yờu cầu học sinh làm bài tập 61 Bài 61/83 sgk ? Cỏch xỏc định trực tõm của tam giỏc. A - Xỏc định được giao điểm của 2 đường N cao. M - 2 học sinh lờn bảng trỡnh bày phần a, H b. - Lớp nhận xột, bổ sung, sửa chữa. C - Giỏo viờn chốt lại. B K a) HK, BN, CM là ba đường cao của BHC. Trực tõm của BHC là A. b) trực tõm của AHC là B. Trực tõm của AHB là C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại cỏc bài tập đó giải. - Làm bài tập 70, 71, 72 (SBT/50, 51) - Làm cõu hỏi ụn tập chương III.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_hinh_hoc_7_tiet_4142_nam_hoc_2021_2022_nguy.docx