Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 3+4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx5 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 3 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 3+4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 18/09/2020 Tiết 3: Đ2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Nhớ khỏi niệm hai đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của một đoạn thẳng. 2. Năng lực hỡnh thành: - Biết dựng ờke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuụng gúc với đường thẳng cho trước, biết dựng kớ hiệu  3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc và làm bài tập , vận dụng kiến thức vào thực tế. - Trung thực: Thể hiện trong cỏc bài toỏn vận dụng thực tiễn. - Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của học sinh khi tham gia hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Thiết bị dạy học: Thước thẳng, thước đo gúc. 2. Học liệu: Sỏch giỏo khoa, tài liệu sưu tầm. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU - Mục tiờu: Từ cỏch vẽ hai gúc đối đỉnh dự đoỏn hai đường thẳng vuụng gúc. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Hỡnh vẽ hai đường thẳng vuụng gúc. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: y - Vẽ gúc vuụng xAy - Vẽ gúc x’Ay’ đối đỉnh với gúc xAy - Viết tờn hai gúc vuụng khụng đối đỉnh x HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm A x vụ. GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực y hiện nhiệm vụ. Hai gúc vuụng khụng đối đỉnh là gúc xAy HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. và gúc x’Ay. GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức: Hai đường thẳng xx’ và yy’ như thế là hai đường thẳng vuụng gúc mà ta sẽ tỡm hiểu trong bài hụm nay. B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động của GV và HS Nội dung Khỏi niệm hai đường thẳng vuụng gúc - Mục tiờu: Nờu định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc từ thực hành và suy luận. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi - Phương tiện dạy học: SGK, thước kẻ, giấy gấp Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc? - Yờu cầu cỏ nhõn HS thực hành gấp ?1 Gấp giấy giấy, làm ?1 - Từng cặp HS làm ?2 theo gợi ý SGK. HS trao đổi, thảo luận, thực hiện y nhiệm vụ. GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS à 0 ?2 O1 = 90 , thực hiện nhiệm vụ. 1 2 0 x 3 / Oả Oà 4 x HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. 2 + 1 = 180 ( hai gúc kề bự) O ả 0 GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. =>O2 = 90 ? Hai đường thẳng xx’ và yy’ như thế Oà =Oả (đđ) = 900 y/ được gọi là hai đường thẳng vuụng 1 3 ả ả 0 gúc. Vậy thế nào là hai đường thẳng O2 = O4 (đđ) = 90 vuụng gúc ? Định nghĩa: SGK GV kết luận kiến thức Kớ hiệu :xx’  yy’ Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc - Mục tiờu: Biết cỏch vẽ đường thẳng vuụng gúc với đường thẳng cho trước đi qua điểm cho trước và tớnh duy nhất của nú. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi - Phương tiện dạy học: sgk, thước kẻ Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:hỡnh vẽ hai đường thẳng vuụng gúc và tớnh chất. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc Cỏ nhõn HS thực hiện ?3 ?3 a Từng cặp thực hiện vẽ ?4 theo từng a’ trường hợp sgk hướng dẫn kớ hiệu: a  a’ a' Rỳt ra nhận xột: Qua O vẽ được mấy ?4 -Điểm O nằm đường thẳng a’ mà a’ a? a trờn đường thẳng a O HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. -Điểm O nằm ngoài a' GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS đường thẳng a thực hiện nhiệm vụ. * Tớnh chất (SGK /84) a HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. O GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức: Nờu tớnh chất thừa nhận. Đường trung trực của đoạn thẳng - Mục tiờu: Nờu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng và cỏch vẽ. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn - Phương tiện dạy học: sgk, thước cú chia khoảng Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Hỡnh vẽ và định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Đường trung trực của đoạn thẳng - Quan sỏt hỡnh 7 xột xem xy cú quan x hệ gỡ với AB ? - Rỳt ra định nghĩa thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng từ hỡnh vẽ A I B xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB.? y HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. Định nghĩa: SGK/85 GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP- VẬN DỤNG - Mục tiờu: Củng cố định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cặp đụi - Phương tiện dạy học: sgk - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu - Sản phẩm: Lời giải bài 11, 12 sgk Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài tập11: Điền vào chỗ trống - Làm bài 11, 12/86sgk theo cặp a/ cắt nhau và trong cỏc gúc tạo HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. thành cú một gúc vuụng GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực b/ a  a’ hiện nhiệm vụ. c/ cú một và chỉ một HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. Bài tập 12: GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. a/ Đỳng O GV kết luận kiến thức b/ Sai HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Thuộc cỏc định nghĩa về hai đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của đoạn thẳng. - Làm cỏc bài tập: 13,14,15 tr86 SGK. Tiết 4: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Củng cố cỏch vẽ hai đường thẳng vuụng gúc 2. Năng lực hỡnh thành: - Cú kỹ năng vẽ đường thẳng vuụng gúc với đường thẳng cho trước. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc và làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tế. - Trung thực: Thể hiện trong cỏc bài toỏn vận dụng thực tiễn. - Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của học sinh khi tham gia hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Thiết bị dạy học: Thước thẳng, thước đo gúc. 2. Học liệu: Sỏch giỏo khoa, tài liệu sưu tầm. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU: Cõu hỏi Đỏp ỏn 1) Nờu định nghĩa đường 1) Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng: trung trực của đoạn thẳng Như SGK/85 d (5đ) - Vẽ đường trung trực A B - Vẽ đường trung trực của của đoạn thẳng AB đoạn thẳng AB cú độ dài 5cm (5đ) B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC: C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: Hoạt động 1 : Luyện tập về hai đường thẳng vuụng gúc. - Mục tiờu: Rốn kỹ năng vẽ hai đường thẳng vuụng gúc. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi - Phương tiện dạy học: sgk, thước, ờ ke - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Bài 16, bài 18, bài 19, bài 20 sgk Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài 16/87sgk Bài 16/87sgk d’ A GV: Vẽ đường thẳng d và điểm A. Yờu cầu HS nờu trỡnh tự và thực d H hiện vẽ. 1 hs lờn bảng thực hiện, HS dưới lớp Bài 18/ 87sgk x B A 450 O C y làm vào vở. GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. Bài 18/87sgk - Yờu cầu HS thực hiện theo cặp - Yờu cầu 1 HS lờn bảng vẽ Bài 19 /87sgk GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS ã 0 C1: Vẽ d1Od2 = 60 , thực hiện Vẽ AB  d2, GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của Vẽ BC  d1 HS. 0 C2: Vẽ AB , 60 Bài 19/87sgk Vẽ d2  AB, - Yờu cầu HS dựa vào bài 18, nờu Vẽ Od sao cho dã Od = 600, Vẽ BC  d trỡnh tự cỏc bước vẽ. 1 1 2 1 Bài 20 / 87 / HS thảo luận theo cặp trỡnh bày. d/ d d 1 HS trỡnh bài tại chỗ. d GV đỏnh giỏ kết quả trỡnh bày của HS A Bài 20/87sgk GV vẽ hai trường hợp: Ba điểm A, O / B O/ B, C thẳng hàng và khụng thẳng A O B O C C hàng. Yờu cầu hai HS lờn bảng vẽ , HS dưới lớp vẽ vào vở. GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem cỏc bài tập đó chữa - ễn lại kiến thức đó học về “Hai đường thẳng song song” - Đọc trước bài: Hai đường thẳng song song

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_hinh_hoc_7_tiet_34_nam_hoc_2021_2022_nguyen.docx