Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 25-27 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 25-27 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày: 27/11/2021
Tiết 25, 26: ÔN TP CHƯƠNG II
I. MC TIÊU
1. Kin thc: Ôn tp và h thng các kin thc đã hc v các tam giác
đc bit và đnh lí Pitago.
- Vn dng các kin thc đã hc vào v hình, tính toán, chng minh, ng
dng thc t.
2. Năng lc: - Năng lc chung: t hc, sáng to, tính toán, hp tác, giao
tip, s dng công c
- Năng lc chuyên bit: Tính đ dài cnh ca tam giác vuông, kim tra tam
giác là vuông hay không ; c/m tam giác vuông, cân, tam giác đu
3. Phm cht: Rèn ý thc t giác, tích cc trong hc tp
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: Bng ph, phn màu, thưc thng, compa, thưc đo góc.
2. Hc sinh: Bng nhóm, bút d, thưc thng, compa, thưc đo góc.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hot đng 1: Khi đng
- Mc tiêu: Ôn li các tam giác đc bit và đnh lí Pitago.
- Phương pháp và kĩ thut dy hc: tho lun, đàm thoi, gi m, ...
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân
- Phương tin, thit b dy hc: SGK, thưc
- Sn phm: Đ/n, t/c tam giác cân, tam giác vuông, vuông cân, tam giác đu;
đnh lí Pitago
Ni dung Sn phm
GV chuyn giao nhim v hc I. Mt s dng tam giác đc bit
tp: - Tam giác cân: Có 2 cnh bên bng
H: Trong chương II ta đã hc nhau, có 2 góc đáy bng nhau.
nhng dng tam giác đc bit nào - Tam giác đu: Có 3 cnh bng
? nhau, 3 góc bng nhau và bng 600.
- HS nêu: tam giác cân, vuông, đu, - Tam giác vuông: Là tam giác có 1 góc
vuông cân. vuông.
- Nêu đnh nghĩa các tam giác đc - Tam giác vuông cân: có 1 góc vuông và 2
bit đó. cnh góc vuông bng nhau.
- Nêu các tính cht v cnh, góc * Đnh lý Pitago:
ca các tam giác trên. Nu tam giác ABC có µA = 900 thì
- Nêu mt s cách chng minh BC 2 AB 2 AC 2
ca các tam giác trên. Ngưc li nu BC 2 AB 2 AC 2
- 3 HS nhc li các tính cht Thì µA = 900
ca tam giác. - Phát biu đnh lý Pitago (thun
và đo).
2. Hot đng 2: Luyn tp
- Mc tiêu: Cng c và rèn k năng c/m tam giác cân, tam giác vuông, tam giác
đu.
- Phương pháp và kĩ thut dy hc: tho lun, đàm thoi, gi m, ...
- Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, cp đôi, nhóm
- Phương tin, thit b dy hc: SGK, thưc
- Sn phm: c/m tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đu.
Ni dung Sn phm
GV chuyn giao nhim v Bài 1: Tam giác nào là tam giác vuông trong
hc tp: các tam giác có đ dài ba cnh như
* Làm bài tp: sau:
Bài 1: Tam giác nào là tam giác a) 13m, 12m, 5m
vuông trong các tam giác có b) 8cm, 9cm, 15cm
đ dài ba cnh như sau: Gii
a) 13m, 12m, 5m a) Tam giác có đ dài 3 cnh 13m, 12m,
b) 8cm, 9cm, 15cm 5m là tam giác vuông, Vì 132 = 52 + 122
HS tho lun theo cp gii b) Tam giác có đ dài 3 cnh 8cm, 9cm,
bài 1 theo đnh lí Pitago đo 15cm không phi là tam giác vuông, vì:
2 HS lên bng gii 82 + 92 152 , 152 + 82 92 , 152 + 92
GV nhn xét, đánh giá 82
Bài 2: Tìm đ dài x trên các hình Bài 2: Tìm đ dài x trên các hình sau:
sau:
C D Gii
6 2 3 Hình a: x2 = 102 - 62 = 64 => x = 64 =
10 x
HS tho lun theo nhómE làm bài 8 F
A x B
2 Hình b: x2 = 22 + 32 = 13 => x = 13
Đi din 2 nhóm lên bng tính
GV nhn xét, đánh giá
Bài 3: Bài tp 70 SGK
- Gi HS đc đ toán. Bài 3: Bài tp 70 (tr141-SGK)
- GV hưng dn v hình, ghi
GT, KL ca bài toán.
- HS v hình, ghi GT, KL vào
v. A
H K
M B C N
O
ABC có AB = AC, BM = CN
BH AM; CK AN
GT
HB CK = O
? Mun CM tam giác AMN cân B· AC 600 ; BM = CN = BC
ta cn c/m điu gì ? a) AMN cân
- HS c/m tam giác AMB và tam b) BH = CK
giác ANC bng nhau đ suy ra. c) AH = AK
KL
- Gi 1 HS lên bng trình bày. d) OBC là tam giác gì ? Vì sao.
? Đ c/m BH = CK ta cn c/m c) Tính s đo các góc ca
hai tam giác nào bng nhau ? AMN xác đnh dng OBC
? Hai tam giác đó có các yu t Bài gii
nào bng nhau ? a) ABM và ACN có
- Gi 1 HS c/m hai tam giác AB = AC (GT)
MBH và NCH bng nhau đ ·ABM ·ACN (cùng = 1800 - ·ABC )
suy ra BH = CK. BM = CN (GT)
? C/M AH = AK thì cn c/m ABM = ACN (c.g.c)
hai tam giác nào bng nhau ? M¶ Nµ AMN cân
- Gi 1 HS lên bng c/m tam b) Xét HBM và KNC cú
giác ABH bng tam giác ACK.
M¶ Nµ (theo câu a); MB = CN
? Khi B· AC 600 và BM = CN =
HBM = KNC (c.huyn –
BC thì suy ra đưc gì.
g.nhn)
- HS: ABC là tam giác đu,
BH = CK
BMA cân ti B, CAN cân ti
c) Theo câu a ta có AM = AN (1)
C.
Theo chng minh trên: HM = KN (2)
? Tính s đo các góc ca
T (1), (2) = HA =
AMN ABM ACK
- HS đng ti ch tr li. AK
· ·
? CBC là tam giác gì. d) HBM KCN ( HBM = KNC)
HS: Tam giác đu mt khác O· BC H· BM (đi đnh) ; B· CO K· CN (đi đnh) ; O· BC O· CB
CBC cân ti O
e) Khi B· AC 600 thì ABC là tam giác
đu
·ACB ·ABC 600 ·ABM ·ACN 1200
ta có BAM cân vì BM = BA (gt)
0 · 0
¶ 180 ABM 60 0
M 30
2 2
Bài 69 (sgk/141). Tương t ta có Nµ 300
GV đưa đ bài lên bng ph. Do đó M· AN 1800 300 300 1200
GV v hình theo đ bài, yêu
Vì M¶ 300 H· BM 600 O· BC 600
cu hs v hình vào v.
Tương t ta có O· CB 600
- Cho bit gt, kl ca bài toán. OBC là tam giác đu.
Bài 69 (sgk/141).
GV gi ý hs phân tích bài : A
AD a 1 2
¶ ¶ 0
H1 H2 90 a 1 2
B H C
AHB = AHC
D
µ ¶
AB = AC (gt); A1 A2 ; AH
chung.
gt A a ; AB = AC
BD = CD.
ABD = ACD (c.c.c)
Cht: Qua bài tp này ta thy: kl AD a.
đ c/m OK là tia phân giác ca µ
ABD và ACD có :
ta đã c/m ¶ ¶ bng cách vn
1 2 AB = AC (gt)
dng các TH bng nhau ca 2
BD = CD (gt) ABD = ACD
tam giác. Ngoài cách c/m này ra ta
AD chung (c.c.c)
còn có cách c/m khác na? Đó là cách
µA ¶A (hai góc tương ng)
nào thì các em s đưc bit 1 2
nhng phn hc sau. Xét AHB và AHC, có :
Bài tp 69 chính là cách v tia AB = AC (gt)
µA ¶A (cmt)
phân giác ca mt góc. 1 2
AH chung
AHB = AHC (c.g.c)
¶ ¶
Treo bng ph bài tp 108 H1 H2 (hai góc tương ng) ¶ ¶ 0
(SBT/111) Mà H1 H2 = 180 (hai góc k bù)
¶ ¶ 0
H1 H2 90 AD a.
Hot đng nhóm làm bài tp Bài tp 108 (SBT/111)
y
D
C
1 2
1 K
O 2
1 2
A
B
x
V tia OK.
Xét OCB và OAD có:
O C O A
O B O D (T heo gt )
µ
O chung
O C B O A D (cgc )
µ µ µ µ
Do đó D B;C1 A1
Xét CKD và AKB có:
CD = AB (Theo hình v)
Dµ Bµ (c/m trên)
¶ ¶ µ ¶ µ ¶
C2 A2 (C1 C2 A1 A2 )
µ µ
mà C1 A1
CKD AKB g.c.g
Do đó CK = AK
Xét OCK và OAK có:
OK - chung
CK = AK (c/m trên)
OC = OA (Theo hình v)
Nên OCK OAK c.c.c
¶ ¶
Do đó 1 2 .
Hay OK là tia phân giác ca µ
3. Hot đng 3: Vn dng
Mc tiêu: Cng c và vn dng các kin thc đã hc trong bài. Áp dng vào
bài tp c th
Ni dung: Làm các bài tp
Sn phm: Bài làm ca hs trình bày trên v Phương thc t chc: HS hot đng cá nhân. T hc, tìm tòi, sáng to
Ni dung Sn phm
- Ôn tp các kin thc đã hc Bài làm ca hs có s kim tra ca
các t trưng
- Làm các bài tp 68, 70, 71, 72, 73
Sgk/141
Chương III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC
CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC
Tiết 27:
§1. QUAN GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- HS thuộc nội dung hai định lí, biết cách chứng minh của định lí1, so sánh được
các góc hoặc các cạnh trong một tam giác khi biết các yếu tố đối diện..
2. Về năng lực
- Vẽ hình theo yêu cầu và dự đoán, nhận xét các tính chất qua hình vẽ.
- Diễn đạt 1 định lí thành một bài toán với hình vẽ, giả thiết và kết luận. - HS vận dụng hai định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện vào so sánh các
góc, các cạnh trong một cách thành thạo.
3. Về phẩm chất
- Giáo dục HS cẩn thận khi vẽ hình và chứng minh bài toán hình học.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Sách giáo khoa, sách bài tập, máy tính, màn hình tivi.
- Compa, thước thẳng, ê ke, thước đo độ, tam giác bằng giấy
III.Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Nhiệm vụ học tập
a) Mục tiêu: Kích thích HS suy nghĩ về cách so sánh các cạnh của một tam giác
bằng thước đo độ
b) Nội dung: Vẽ hình, đo góc, so sánh các cạnh của tam giác.
c) Sản phẩm: Hình vẽ và dự đoán câu trả lời
d) Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu học sinh vẽ hình và thực hiện so sánh các
cạnh của tam giác
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh vẽ hình, thực hiện so sánh các cạnh của tam giác.
Đại diện 1 HS lên bảng vẽ hình.
- HS nhận xét và đưa ra ý kiến khác.
- GV kết luận.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
* Hoạt động 2.1: Góc đối diện với cạnh lớn hơn
a) Mục tiêu: HS nêu được định lí về góc đối diện với cạnh lớn hơn
b) Nội dung: Tìm hiểu định lí về góc đối diện với cạnh lớn hơn
c) Sản phẩm: Định lí 1
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV: Ta đã biết trong tam giác ABC, 1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn:
AB = AC Bˆ Cˆ . ?1
ˆ
Bây giờ ta xét trường hợp AB>AC hoặc Bµ Cµ
AB<AC để biết quan hệ giữa Bˆ,Cˆ ?2
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: A· B'M Cµ
GV: Cho HS thực hành ?1 và ?2
- HS dự đoán kết quả ?1 và ?2
GV: Qua 2 BT trên hãy rút ra nhận xét
gì về mối quan hệ giữa cạnh và góc? Định lí 1: (SGK)
GV: Gọi HS phát biểu định lí 1 A
GV: Vẽ hình minh hoạ lên bảng
HS dựa vào hình ghi gt,kl
GV: Hướng dẫn HS cách c/m
GV: Sau khi lấy điểm B’ trên cạnh BC B'
và vẽ tia phân giác của góc A thì có
nhận xét gì về hai tam giác ABM và
B C
AB’M. GV: Gọi HS nhắc lại tính chất góc GT ABC; AB > AC
ngoài của một tam giác. KL Bµ Cµ
* HS trả lời, GV đánh giá câu trả lời Chứng minh: sgk
* GV chốt kiến thức
* Hoạt động 2.2: Cạnh đối diện với góc lớn hơn
a) Mục tiêu: HS nêu được định lí về cạnh đối diện với góc lớn hơn
b) Nội dung: Tìm hiểu định lí về cạnh đối diện với góc lớn hơn
c) Sản phẩm: Định lí 2
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn:
GV: Cho HS làm ?3
HS thực hiện và nêu ra dự đoán trường
hợp nào trong ba trường hợp a, b, c
Qua đó GV cho HS phát biểu nội dung
định lí 2 * Định lí 2: (SGK)
Và từ đó nêu nhận xét SGK
* HS trả lời, GV đánh giá câu trả lời * Nhận xét: (SGK)
* GV chốt kiến thức
3. Hoạt động 3: Luyện tập
* Hoạt động 3.1: So sánh các canh, các góc trong một tam giác
a) Mục tiêu: HS tìm được cạnh lớn nhất, góc đối diện với cạnh nhỏ nhất.
b) Nội dung: Làm bài tập hai định lý 1 và 2
c) Sản phẩm: Lời giải bài 3, 4 sgk/56
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
* Yêu cầu: GV yêu cầu trả lời câu Bài 3/ 56(SGK):
hỏi: Cho ABC với Aˆ 1000 , Bˆ 400
- Để biết được cạnh nào lớn nhất a) Tam giác ABC có 1 góc tù thì hai góc
trong ABC ta dựa vào đâu? còn lại của nó phải là những góc nhọn vì
HS: Dựa vào số đo các góc tổng ba góc của một tam giác bằng 1800.
- Trong tam giác tù góc nào là góc Do đó góc tù là góc lớn nhất trong tam
lớn nhất? giác.
HS: Góc tù Theo định lí 2 ta có Aˆ 1000 là góc lớn
- Tam giác ABC là tam giác gì ? Vì nhất nên cạnh BC lớn nhất.
sao? b) ABC: Aˆ 1000 , Bˆ 400 Cˆ 400
HS: Tam giác tù vì có 1 góc tù
Ta có: Bˆ Cˆ 400 ABC là tam giác
- Trong một tam giác đối diện với
cân.
cạnh nhỏ nhất là góc gì? Tại sao?
Bài 4/ 56(SGK):
HS: Góc nhọn
Trong một tam giác : Đối diện với cạnh
* HS trả lời, GV đánh giá câu trả lời
nhỏ nhất là góc nhỏ nhất (theo Đ/L1) .
* GV chốt kiến thức : Trong tam giác
Mà trong một tam giác thì góc nhỏ nhất
tù góc lớn nhất là góc tù.
chỉ có thể là góc nhọn (Do tổng ba góc Đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhỏ của một tam giác bằng 1800 và mỗi tam
nhất giác có ít nhất là một góc nhọn)
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: HS vận dụng định lí vào thực tế
b) Nội dung: Thông qua 2 định lý giải bài tập
c) Sản phẩm: Lời giải bài 5, 7 sgk/56
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV: Cho HS làm bài 5,7 SGK56 Bài 5/ 56(SGK):
* Yêu cầu: GV yêu cầu trả lời câu hỏi: D
- Nêu định lí quan hệ gữa cạnh và góc
đối diện.
- Ta cần so sánh điều gì? Dựa vào mối
quan hệ nào?
- Nêu định lí quan hệ gữa góc và cạnh A 2 1
đối diện. B C
ˆ
- Xét DBC có Cµ 900
µ µ
Suy ra C B1
µ 0
Vì B1 90 DB>BC(quan hệ giữa
cạnh và góc đối diên)
µ 0 ¶ 0
B1 90 B2 90 (hai góc kề bù)
¶ 0 ¶ µ
Xét DAB có B2 90 B2 A
DA>DB (quan hệ giữa cạnh và góc
đối diên)
DA>BC>DC nên Hạnh đi xa nhất,
Trang đi gần nhất.
Bài 7/ 56(SGK):
- AC>AB thì góc ABC như thế nào với
góc ABB’?
- AB = AB’ thì góc AB’B như thế nào A
với góc ABB’?
- Góc ABC như thế nào với góc ACB?
* HS trả lời, GV đánh giá câu trả lời B B’
* GV chốt lời giải.
C
Chứng minh
a)Vì AC > AB nên B’ nằm giữa A và C , do đó: ABˆC ABˆB ' (1)
’ ’ ’
b) ABB có AB = AB nên ABB
cân tại A
ABˆB ' ABˆ ' B (2)
c) ABˆ ' B là góc ngoài tại đỉnh B’ của
BB’C nên : ABˆ ' B ACˆB
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra ABˆC ACˆB
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Ôn lại các kiến thức đã học về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
- Xem lại các dạng BT đã làm.
- BTVN: 3; 7; 8 / 24; 25(SBT).
- Xem trước nội dung bài 2 “Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên,
đường xiên và hình chiếu”.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_hinh_hoc_7_tiet_25_27_nam_hoc_2021_2022_ngu.docx