Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 12+13 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx8 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 12+13 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II HÌNH H￿C 7 Soạn ngày: 15/10/2021 Tiết 12: T￿NG BA GÓC C￿A M￿T TAM GIÁC I. M￿C TIÊU 1. Ki￿n th￿c: - Ch￿ng minh đ￿nh lí v￿ t￿ng ba góc c￿a m￿t tam giác - Nh￿n bi￿t góc ngoài c￿a tam giác, quan h￿ gi￿a góc ngoài và góc trong không k￿ v￿i nó. - V￿n d￿ng các đ￿nh lí vào vi￿c tính s￿ đo các góc c￿a tam giác. 2. Năng l￿c: - Năng l￿c chung: T￿ h￿c, gi￿i quy￿t v￿n đ￿, h￿p tác, giao ti￿p, tính toán, suy lu￿n. - Năng l￿c chuyên bi￿t: Th￿c hành đo góc, c￿t ghép, Ch￿ng minh đ￿nh lí v￿ t￿ng ba góc c￿a m￿t tam giác, tính s￿ đo các góc trong tam giác. 3. Ph￿m ch￿t: Có ý th￿c c￿n th￿n trong th￿c hành đo và c￿t dán, có thái đ￿ t￿ giác. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Giáo viên: Thư￿c đo góc, b￿ng ph￿, tam giác b￿ng bìa, kéo, Giáo án, SGK 2. H￿c sinh: SGK, thư￿c đo góc, b￿ng nhóm, tam giác b￿ng bìa, kéo III. TI￿N TRÌNH D￿Y H￿C Ho￿t đ￿ng 1: Kh￿i đ￿ng - M￿c tiêu: Kích thích HS tìm tính ch￿t liên quan đ￿n ba góc c￿a các tam giác - Phương pháp/kĩ thu￿t d￿y h￿c: đàm tho￿i, v￿n đáp , g￿i m￿, thuy￿t trình - Hình th￿c t￿ ch￿c ho￿t đ￿ng: cá nhân - Phương ti￿n d￿y h￿c: sgk, thư￿c ,ph￿n màu, b￿ng ph￿/máy chi￿u S￿n ph￿m: D￿ đoán t￿ng s￿ đo ba góc c￿a m￿t tam giác N￿i dung S￿n ph￿m GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c t￿p: - HS quan sát hình v￿, tr￿ l￿i câu h￿i - GV v￿ hai tam giác lên b￿ng - Nêu k￿t qu￿ tìm đư￿c - Yêu c￿u HS tìm đ￿c đi￿m và tính ch￿t gi￿ng nhau c￿a hai tam giác GV nh￿n xét, đánh giá, k￿t lu￿n ki￿n th￿c: Hai tam giác này có t￿ng ba góc đ￿u b￿ng nhau. - Nêu d￿ đoán ? Em hãy d￿ đoán xem t￿ng đó b￿ng bao nhiêu GV: Đ￿ bi￿t câu tr￿ l￿i c￿a các em có đúng không chúng ta tìm hi￿u bài h￿c hôm nay. Ho￿t đ￿ng 2: Hình thành ki￿n th￿c 1. T￿ng ba góc c￿a tam giác - Mục tiêu: Rèn cho HS kỹ năng thực hành đo góc, cắt ghép hình, suy luận và chứng minh định lí tổng ba góc của một tam giác. - Phương pháp/kĩ thu￿t d￿y h￿c: th￿c hành, th￿o lu￿n, đàm tho￿i, g￿i m￿, thuy￿t trình - Hình th￿c t￿ ch￿c ho￿t đ￿ng: cá nhân, nhóm - Phương ti￿n d￿y h￿c: SGK, thư￿c đo góc, b￿ng ph￿, kéo, tam giác b￿ng bìa,b￿ng ph￿/máy chi￿u Sản phẩm: Thực hành đo góc, cắt, ghép góc của một tam giác, phát biểu và chứng minh định lí về tổng ba góc của một tam giác. N￿i dung S￿n ph￿m GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c 1. T￿ng ba góc c￿a m￿t tam giác t￿p: A P - V￿ m￿t tam giác vào v￿. - Đo 3 góc c￿a tam giác v￿a v￿. - 2 HS lên b￿ng đo các góc c￿a hai tam B C M N giác trên b￿ng. - Tính t￿ng s￿ đo 3 góc c￿a m￿i tam ?1 K￿t qu￿ đo: giác. µA = M¶ = - Nêu nh￿n xét v￿ t￿ng s￿ đo 3 góc Bµ = Nµ = c￿a các tam giác ? Cµ = Pµ = Cá nhân th￿c hi￿n ?1, nêu nh￿n xét µA + Bµ + Cµ = 180o GV nh￿n xét, đánh giá M¶ + Nµ + Pµ = 180o - Chia nhóm th￿c hành ?2 SGK ?2 Th￿c hành - Nêu d￿ đoán v￿ t￿ng các góc c￿a ABC. HS th￿o lu￿n th￿c hành c￿t ghép, nêu d￿ đoán v￿ t￿ng các góc A, B, C c￿a * D￿ đoán: µA + Bµ + Cµ = 180o ABC. A * Đ￿nh lí: ( sgk) GV nh￿n xét, đánh giá 1 2 d GV k￿t lu￿n ki￿n th￿c b￿ng GT ABC đ￿nh lí o KL µA + Bµ + Cµ = 180B - Yêu c￿u HS phát bi￿u đ￿nh lí, v￿ C hình, ghi GT, KL, tìm hư￿ng c/m Ch￿ng minh G￿i ý: - Qua A v￿ đư￿ng th￿ng d song song - Quan sát k￿t qu￿ c￿a ph￿n th￿c v￿i BC. hành, xét xem t￿ng 3 góc c￿a tam giác d// BC => Bµ = µA1 , Cµ = µA2 (các góc sole ABC ghép l￿i thành góc gì ? trong) - Hai góc sau khi ghép có quan h￿ gì Suy ra v￿i hai góc lúc đ￿u ? · µ µ · µ µ 0 - Suy ra c￿n v￿ thêm đư￿ng nào ? BAC + B + C = BAC + A1 + A2 = 180 - Áp d￿ng t/c 2 đt song song tìm các góc b￿ng nhau? - T￿ng 3 góc c￿a ABC b￿ng t￿ng 3 góc nào? HS suy lu￿n t￿ th￿c hành tr￿ l￿i. GV nh￿n xét, đánh giá GV k￿t lu￿n: hư￿ng d￿n trình bày c/m. 2. Áp dụng vào tam giác vuông - Mục tiêu: Nêu định nghĩa tam giác vuông, định lí về hai góc nhọn trong một tam giác vuông - Phương pháp/kĩ thu￿t d￿y h￿c: th￿o lu￿n, đàm tho￿i, g￿i m￿, thuy￿t trình - Hình th￿c t￿ ch￿c ho￿t đ￿ng: cá nhân, c￿p đôi - Phương ti￿n d￿y h￿c: sgk, thư￿c, ph￿n màu, b￿ng ph￿/máy chi￿u Sản phẩm: Định nghĩa tam giác vuông, tính tổng hai góc nhọn trong một tam giác vuông. N￿i dung S￿n ph￿m GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c 2. Áp d￿ng vào tam giác vuông t￿p: Đ￿nh nghĩa: Tam giác Cvuông là tam giác có - GV v￿ tam giác ABC có góc A m￿t góc vuông. vuông lên b￿ng, yêu c￿u HS v￿ vào V￿ tam giác ABC v￿ ( µA = 900) A B - GV gi￿i thi￿u đó là tam giác vuông BC: c￿nh huy￿n - Yêu c￿u HS nêu đ￿nh nghĩa ? AB, AC: c￿nh góc vuông HS th￿c hi￿n v￿ hình, nêu đ￿nh ?3 µA + Bµ + Cµ = 180o nghĩa Bµ + Cµ 1800 – µA - GV nh￿n xét, đánh giá, k￿t lu￿n 1800 – 900 900 ki￿n th￿c v￿ đ￿nh nghĩa tam giác Bµ và Cµ g￿i là hai góc ph￿ nhau vuông, gi￿i thi￿u c￿nh góc vuông Đ￿nh lý: Trong tam giác vuông, hai góc và c￿nh huy￿n nh￿n ph￿ nhau - Yêu c￿u HS làm ?3 theo c￿p - Qua ?3, tr￿ l￿i: Hai góc nh￿n c￿a tam giác vuông có quan h￿ gì v￿i nhau ? Phát bi￿u thành đ￿nh lí HS th￿o lu￿n th￿c hi￿n nhi￿m v￿ GV nh￿n xét, đánh giá, k￿t lu￿n ki￿n th￿c v￿ đ￿nh lí trong tam giác vuông. Hoạt động 3: Luyện tập - Mục tiêu: Củng cố tổng 3 góc của tam giác, áp dụng trong tam giác vuông, tính chất góc ngoài của tam giác - Phương pháp/kĩ thu￿t d￿y h￿c: th￿o lu￿n, đàm tho￿i, g￿i m￿ - Hình th￿c t￿ ch￿c ho￿t đ￿ng: nhóm, c￿p đôi - Phương ti￿n d￿y h￿c: sgk, thư￿c, ph￿n màu, b￿ng ph￿/máy chi￿u Sản phẩm: Bài 1 , bài 2 N￿i dung S￿n ph￿m Bài t￿p 1/107sgk: Bài 1 /107 sgk GV treo b￿ng ph￿ v￿ các hình 47, 48, C A G 0 49, 50, 51 900 x 30 Yêu c￿u: 0 M - Nêu cách tính góc x; 55 0 x x 40 - Chia l￿p thành 5 nhóm th￿c hi￿n B H I HS th￿o lu￿n, tính k￿t qu￿ 0 Đ￿i di￿n 5 HS lên b￿ng trình bày. N 50 x P GV nh￿n xét, đánh giá µ Hình 47 : ABC có µA + Bµ + C = 1800 Hay 900 + 550 + x = 1800 => x = 1800 – ( 550 + 900) = 350 µ Hình 48 : GHI có G + Hµ + I = 180 Hay 30 + x + 40 = 180 => x = 180 –( 30 + 40 ) µ Hình 49: MNP có M¶ + N + Pµ = 180 Hay x + 50 + x = 180 hay 2x + 50 = 180 => x = (180 – 50): 2 = 65 Hình 50: x = 1800 – 400 = 1400 y = 600 + 400 = 1000 Hình 51: x = 400 + 700 = 1100 y = 1800 – (400 + 1100) = 300 Ho￿t đ￿ng 4: V￿n d￿ng M￿c tiêu: C￿ng c￿ và v￿n d￿ng các ki￿n th￿c đã h￿c trong bài. Áp d￿ng vào bài t￿p tính góc N￿i dung: Làm các bài t￿p, tìm hi￿u các ki￿n th￿c liên quan S￿n ph￿m: Bài làm c￿a HS trình bày trên v￿ Phương th￿c t￿ ch￿c: H￿c sinh ho￿t đ￿ng cá nhân. T￿ h￿c, tìm tòi, sáng t￿o N￿i dung S￿n ph￿m Làm bài 2,4,5,6,7 / 108-109 Bài làm có s￿ ki￿m tra c￿a các t￿ H￿c thu￿c đ￿nh lí trư￿ng Soạn ngày: 15/10/2021 Tiết 13: T￿NG BA GÓC C￿A M￿T TAM GIÁC (ti￿p) I. M￿C TIÊU: 1. Ki￿n th￿c: C￿ng c￿ ki￿n th￿c v￿ t￿ng ba góc trong m￿t tam giác là 1800, trong tam giác vuông t￿ng hai góc nh￿n là 900 , góc ngoài c￿a tam giác 2. Năng l￿c: - Năng l￿c chung: T￿ h￿c, gi￿i quy￿t v￿n đ￿, h￿p tác, giao ti￿p, tính toán, suy lu￿n. - Năng l￿c chuyên bi￿t: tính toán: tính s￿ đo các góc trong tam giác.và gi￿i quy￿t m￿t s￿ bài t￿p 3. Ph￿m ch￿t: H￿c t￿p tích c￿c, t￿ giác, bi￿t chia s￿ s￿n ph￿m II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Giáo viên: Thư￿c đo góc, êke, thư￿c th￿ng, b￿ng ph￿. 2. H￿c sinh: Thư￿c th￿ng, thư￿c đo góc, êke, compa. III. TI￿N TRÌNH D￿Y H￿C 1. Ho￿t đ￿ng 1: Kh￿i đ￿ng M￿c tiêu: H￿c sinh th￿y đư￿c các ki￿n th￿c đã h￿c liên quan đ￿n ti￿t h￿c: t￿ng ba góc c￿a tam giác, tổng hai góc nhọn trong một tam giác vuông. Phương pháp và kĩ thu￿t d￿y h￿c: Đàm tho￿i g￿i m￿, thuy￿t trình, ..... Hình th￿c t￿ ch￿c d￿y h￿c: Cá nhân Phương ti￿n và thi￿t b￿ d￿y h￿c: thư￿c, b￿ng ph￿/ máy chi￿u,... S￿n ph￿m: câu tr￿ l￿i c￿a h￿c sinh N￿i dung S￿n ph￿m - Phát bi￿u đ￿nh lí v￿ t￿ng s￿ đo - Phát bi￿u đ￿nh lí v￿ t￿ng s￿ đo 3 góc 3 góc c￿a tam giác c￿a tam giác như sgk/106 - Nêu đ￿nh nghĩa tam giác vuông? T￿ng hai góc nh￿n trong m￿t tam giác vuông? 3. Góc ngoài của tam giác - Mục tiêu: Nhận biết được góc ngoài của tam giác, nhớ quan hệ giữa góc ngoài với hai góc trong không kề với nó. - Phương pháp/kĩ thu￿t d￿y h￿c: th￿o lu￿n, đàm tho￿i, g￿i m￿, thuy￿t trình - Hình th￿c t￿ ch￿c ho￿t đ￿ng: cá nhân, c￿p đôi - Phương ti￿n d￿y h￿c: sgk, thư￿c, ph￿n màu, b￿ng ph￿/máy chi￿u Sản phẩm: Định nghĩa góc ngoài của tam giác, định lí về tính chất góc ngoài. N￿i dung S￿n ph￿m GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c 3. Góc ngoài c￿a tam giác t￿p: Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là GV: V￿ tam giác ABC lên b￿ng, yêu gcos kề bù với một góc của tam giácA ấy c￿u HS v￿ góc k￿ bù v￿i góc C GV gi￿i thi￿u góc v￿a v￿ là góc ngoài x - Yêu c￿u HS nêu đ￿nh nghĩa t￿ cách B C v￿ - V￿ góc ngoài t￿i A; t￿i B ?4 ·ACx = 1800 – Cµ ; µA + Bµ = 1800- Cµ Yêu c￿u hs làm ?4 theo c￿p  ·ACx = µA + Bµ Â So sánh ·ACx v￿i µA , ·ACx v￿i Bµ ·ACx > µA ; ·ACx > Bµ HS th￿o lu￿n th￿c hi￿n nhi￿m Đ￿nh lý : (sgk/107) v￿ GV nh￿n xét, đánh giá, k￿t lu￿n ki￿n th￿c =>Ñònh lyù, Nhaän xeùt: (sgk) 2. Ho￿t đ￿ng luy￿n t￿p - Mục tiêu: Củng cố định lí tổng ba góc của tam giác tính chất góc ngoài của tam giác và định lí áp dụng trong tam giác vuông. - Phương pháp/kĩ thu￿t d￿y h￿c: th￿o lu￿n, đàm tho￿i, g￿i m￿ - Hình th￿c t￿ ch￿c ho￿t đ￿ng: nhóm, c￿p đôi, cá nhân - Phương ti￿n d￿y h￿c: sgk, thư￿c, ph￿n màu, b￿ng ph￿/máy chieeus S￿n ph￿m: Bài 3, bài 6, bài 7 sgk N￿i dung S￿n ph￿m * GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c Bài 2/108sgk B µ 0 t￿p: G ABC, B = 80 80 D * Làm bài 2/108sgk µ 0 µ ¶ C = 30 ; A1 A2 1 Yêu c￿u: 2 30 KL Tính ·ADC ; ·ADB A C - Đ￿c bài toán, v￿ hình, ghi gt, kl µA 1800 (¶B Cµ ) - Nêu các bư￿c th￿c hi￿n, tính k￿t 0 0 0 0 qu￿ 180 80 30 70 · 0 HS th￿o lu￿n theo c￿p, th￿c B A C 70 0 µA1 µA 2 35 hi￿n nhi￿m v￿ 2 2 · 0 0 0 GV theo dõi, giúp đ￿: D￿a vào GT ADB 30 35 65 (Góc ngoài c￿a ADC) · 0 0 0 c￿a bài toán cho, tính s￿ đo góc A, r￿i ADC 80 35 115 (Góc ngoài c￿a ADB) áp d￿ng tính ch￿t góc ngoài tính hai góc c￿n tìm A - HS trình bày cách th￿c hi￿n GV nh￿n xét, đánh giá. I Làm bài 3/108sgk B K C - V￿ hình, tìm m￿i liên h￿ gi￿a các góc c￿n so sánh - Áp d￿ng tính ch￿t góc ngoài đ￿ so sánh. Bài 3/108sgk HS th￿o lu￿n theo c￿p, làm bài a) B· IK B· AK - Trình bày cách làm (Góc ngoài c￿a ABI) (1) GV nh￿n xét, đánh giá b) C· IK C· AK Bài 6/109sgk (Góc ngoài c￿a ACI) (2) GV: Dùng b￿ng ph￿ v￿ s￿n các T￿ (1) và (2) Suy ra hình 55, 56, 57,58. · · · · BIK CIK BAK CAK H Chia l￿p thành 4 nhóm làm bài. Hay B· IC B· AC HS th￿o lu￿n nhóm tính x Bài 6 /108SGK 40 K A G￿i ý: H.55: AHI vuoâng taïi H I x - Tìm m￿i quan h￿ gi￿a các góc -> µA + ·AIH = 90o B nh￿n trong các tam giác vuông đ￿ suy -> µA = 90o - ·AIH (1) ra KIB vuoâng ôû K -> Bµ + B· IK = 90o VD: H55: Tìm m￿i quan h￿ gi￿a => Bµ = 900 - ·AIH (2) các góc A và AIH, B và BIK, t￿ đó suy ra ·AIH = ·AIH (ñoái ñænh) (3) x. T￿ (1), (2) và (3) suy ra Töông töï 2 HS tính hình 56, 57, 58 A µA = Bµ => x = 400 Đ￿i di￿n các nhóm lên b￿ng trình bày. H.56: D GV nh￿n xét, đánh giá E ABD vuoâng taïi D: Bài 7/109sgk x 25 µA + Bµ = 90o - HS đ￿c đ￿, GV v￿ hình. B C AEC vuoâng taïi E: H: C￿p góc ph￿ nhau là c￿p góc như µA + Cµ = 90o th￿ nào? => Bµ = Cµ = 25o HS quan sát hình v￿ tr￿ l￿i câu a. H57: x = 60o 0 HS nêu các c￿p góc có t￿ng b￿ng 90 , H58: x = 125o t￿ đó suy ra các góc b￿ng nhau. Bài 7 /109 sgk A a) Các c￿p góc ph￿ nhau: 1 2 µ ¶ µ µ A1 và A2 ; B và C µ µ ¶ µ B H C A1 và B ; A2 và C b) Các c￿p góc nh￿n b￿ng nhau: µ µ A1 = C (cùng ph￿ v￿i góc B) ¶ µ A2 = B (cùng ph￿ v￿i góc C) 3. Ho￿t đ￿ng v￿n d￿ng M￿c tiêu: C￿ng c￿ và v￿n d￿ng các ki￿n th￿c đã h￿c trong bài. Áp d￿ng vào bài t￿p tính góc N￿i dung: Làm các bài t￿p, tìm hi￿u các ki￿n th￿c liên quan S￿n ph￿m: Bài làm c￿a HS trình bày trên v￿ Phương th￿c t￿ ch￿c: H￿c sinh ho￿t đ￿ng cá nhân. T￿ h￿c, tìm tòi, sáng t￿o Ho￿t đ￿ng c￿a GV và HS N￿i dung H￿c thu￿c các đ￿nh lí v￿ t￿ng ba góc Bài làm có s￿ ki￿m tra c￿a các t￿ trong tam giác, góc ngoài. trư￿ng BTVN: 14; 15; 16; 17; 18/ SBT Chu￿n b￿ gi￿ sau mang thư￿c đo góc. Xem trư￿c bài: "Hai tam giác b￿ng nhau" và cho bi￿t hai tam giác b￿ng nhau c￿n nh￿ng đi￿u ki￿n gì ?

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_hinh_hoc_7_tiet_1213_nam_hoc_2021_2022_nguy.docx
Giáo án liên quan