Kế hoạch bài dạy Đại số 9 - Tiết 3+4 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 9 - Tiết 3+4 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 9 Năm học 2021 - 2022
Ngày soạn 19/9/2021
Tiết 3:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố được cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của A và có kĩ năng
thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp
2
- Biết vận dụng hằng đẳng thức A = |A| để rút gọn biểu thức
2. Về năng lực:
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
3. Về phẩm chất: Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu(Khởi động)
HS 1: - Nêu điều kiện để A có nghĩa.
- Chữa bài tập12(a,b)tr11,sgk.
Tìm x để mỗi căn thức sau đây có nghĩa :
a) 2x 7 b) 3x 4
2 .....A 0
HS 2: - Điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng: A = . . . =
.....A 0
- Chữa bài tập 8(a,b), sgk
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
- Mục tiêu: Củng cố lại những kiến thức cơ bản về căn bậc hai số học, căn thức bậc hai, hằng
đẳng thức
- SP: HS được tái hienj lại những kiens thức đã học, vận dụng được để làm bài tập
NỘI DUNG SẢN PHẤM
Giáo viên giao nhiệm vụ: HĐ cá nhân I. Kiến thức cần nhớ:SGK
- Nhắc lại các kiến thức về: + căn bậc hai số học
+ Căn thức bậc hai
+ Hằng đẳng thức. A2 A
+ Điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa
3. Hoạt động 3: Luyện tập - : Vận dụng
*Mục tiêu: Củng cố về điều kiện để một căn thức có nghĩa và hằng đẳng thức A2 A
Giáo viên Học sinh Sản phẩm
*Giao nhiệm vụ: Làm bài tập * Dạng 1: Tìm điều kiện để căn
SGK - HS nắm cách làm từ thức có nghĩa:
Hướng dẫn HS làm bài phần hỏi bài cũ và hoàn Bài 12/11:
12(c,d)/11 thành các BT gv yêu 1
c/ Căn thức
? Điều kiện xác định của căn cầu 1 x
thức bậc hai là gì? 1
Bốn HS lên bảng trình có nghĩa 0
bày bài làm của mình. 1 x
GV Võ Minh Tú Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Đại số 9 Năm học 2021 - 2022
HS dưới lớp nhận xét –1+x 0 x 1
bài làm của các bạn 2
d/ Căn thức 1 x có nghĩa khi
? Một phân số không âm mà có
và chỉ khi 1+x2 0 mà
tử dương vậy mẫu của nó như HS cả lớp làm bài vào
x2 0 nên 1+x2 0
thế nào? vở, mỗi dãy lớp làm 1
câu với x R
? Bình phương của một số bất kì Mỗi dãy một HS lên
có giá trị như thế nào? bảng trình bày bài làm. * Dạng 2:Tìm x
- Gọi 2HS lên bảng trình bày bài Các HS khác nhận xét Bài 9/11: Tìm x biết: (Áp dụng
12c,d/T11 sgk và sửa sai hằng đẳng thức)
a/ x2 7
Cho HS chữa bài 9. Biểu thức dưới dấu căn x 7
không âm
Đưa về giải phương trình dạng Mẫu của phân số dương x1 = 7 và x2= –7
2
x m hoặc đưa về dạng b/ x 8
Bình phương của một
x 8
ax m số bao giờ cũng lớn
hơn hoặc bằng 0 x1 =8 và x2= –8
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn c/ 4x2 6 (2x)2 6
2x 6
HS làm bài vào vở theo x1 =3 và x2= –3
hướng dẫn của GV sau
đó hai HS lên bảng 2
Cho HS làm bài 11(a,d) theo thứ trình bày bài làm của d/ 9x 12
tự thực hiện các phép tính là mình. (3x)2 12
khai phương hay lũy thừa, nhân HS dưới lớp nhận xét
hay chia, tiếp đến là cộng hay bài làm của bạn. 3x 12
trừ, từ trái sang phải. x1=4và x2= –4
* Dạng 3:Tính toán, rút gọn
Bài 11/11: Tính:
a/ 16. 25 196 : 49
=4.5+14:7
Cho HS làm bài 13(a,c)/11 =20+2=22
Hướng dẫn HS sử dụng hằng
d/ 32 42 = 9 16
đẳng thức A2 A
= 25 = 5
GV gọi HS lên bảng làm bài.
Gọi HS nhận xét bài làm của Bài 13/11: Rút gọn các bt:
bạn.
2 2 a 5a
- HS tiến hành hoạt a/ 2 a 5a =
động nhóm vào bảng = –2a–5a (vì a<0)
phụ nhóm = –7a
Cho HS làm bài 14(a,d)/11
- Các nhóm báo cáo c/ 9a4 3a2 = (3a2 )2 3a2
Hướng dẫn HS sử dụng: kết quả.
Với a 0 thì a=(a )2 để đưa =3a2 3a2 =6a2 (vì 3a2 0)
các đa thức về dạng hằng đẳng HS suy nghĩ làm bài cá Bài 14/11: Phân tích thành
thức để áp dụng. nhân nhân tử
Bổ sung thệm:
a/ x2 – 3 = x2 – ( 3)2
e, x+4 x 3 g, x-5 (x 0) HS:
2 2
A –B =(A–B)(A+B) =(x 3)(x 3)
Cho HS nhắc lại các hằng đẳng (A–B)2=A2 – 2AB+B2
thức có liên quan
GV Võ Minh Tú Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Đại số 9 Năm học 2021 - 2022
d/ x2 – 25 x+5
Suy nghĩ làm ý e và g
=x2 – 25 x+ (5 )2
HS trình bày
= (x – 5 )2
e, = x 1 x 3
g, = x 5 x 5
Hướng dẫn học ở nhà
- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Bài tập về nhà: 11(b,c), 12(a,b) 13(b,d) 14(b,c), 15/11 SGK
12, 13, 14, 15/5 18/6 SBT
Hướng dẫn: Bài 15 trước tiên phân tích vế trái thành nhân tử sau đó giải phương trình tích dạng
A.B=0 A=0 hoặc B=0
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
Tiết 4:
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương.
2. Về năng lực: Rèn luyện cho HS kỹ năng về khai phương của một tích và nhân các căn bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3. Về phẩm chất: Tự lực, chăm chỉ, vượt khó, Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Chuẩn bị của giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chuẩn bị của học sinh
- HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 6
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học)
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
. Tình huống xuất phát (mở đầu)
Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh.
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giới thiệu: Ta đã biết mối liên hệ giữa phép tính lũy Hs nêu dự đoán
thừa bậc hai và phép khai phương. Vậy giữa phép nhân và
phép khai phương có mối liên hệ nào không?
Gv dẫn dắt vào bài mới
2. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
1. Định lý
Mục tiêu: Hs nêu được định lý và chứng minh được định lý
GV Võ Minh Tú Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Đại số 9 Năm học 2021 - 2022
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. 1/ Định lý:
-GV : cho HS đọc nội dung ?1 và cho các em tự lực ?1. (SGK)
làm bài. Sau đó 1 HS lên bảng trình bày bài làm. 16.25 16. 25 (= 20)
+HS : 16.25 16. 25 (= 20)
-GV: khái quát ?1 thành nội dung định lí
-Gọi 1 HS phát biểu định lý. Sau đó GV hướng dẫn HS Định lý: Với hai số a và b không âm, ta có
chứng minh định lý. a. b = ab
-Hướng dẫn:Theo định nghĩa căn bậc hai số học, để
chứng minh a. b là căn bậc hai số học của a.b thì ta Chứng minh : (SGK)
phải chứng minh điều gì ?
-GV : em hãy tính ( a. b )2 = ?
-GV: định lý có thể mở rộng cho tích nhiều số không
Chú ý: Định lý trên được mở rộng cho tích
âm.
của nhiều số không âm
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
2. Hai quy tắc khai phương của một tích và nhân hai căn bậc hai.
Mục tiêu: Hs nêu được hai quy tắc nói trên và vận dụng làm được một số bài tập đơn giản
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. 2/Áp dụng:
-GV giải thích hướng dẫn HS quy tắc khai phương a/ Quy tắc khai phương một tích:
một tích và hướng dẫn các em làm ví dụ 1 SGK. Quy tắc: (SGK)
-chia HS 2 nhóm làm ?2. Sau đó2HS đại diện hai
nhóm lên bảng chữa bài. ?2. SGK
GV nhận xét, sữa chữa nếu còn sai sót a) 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225
= 0,4.0,8.15 = 4,8.
b) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 = 5.6.10 = 300.
-GV hướng dẫn HS quy tắc Quy tắc nhân các căn thức b/ Quy tắc nhân các căn thức bậc hai:
bậc hai và hướng dẫn các em làm ví dụ 2 SGK. Quy tắc: (SGK)
-Chia HS2 nhóm làm ?3. Sau đó2HS đại diện hai ?3.SGK.
nhóm lên bảng chữa bài. a) 3. 75 3.75 225 15
GV nhận xét, sữa chữa nếu còn sai sót hoặc
3. 75 3.75 9.25 9. 25 15
b) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49 = 2.6.7 = 84.
-GV trình bày phần chú ý và ví dụ 3 theo SGK. Chú ý: ( SGK)
+HS cả lớp tự lực làm ?4, GV gọi 2HS lên bảng thực ?4. SGK.
hiện 3 3
a) 3a . 12a 3a .12a 36a4
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
2 2 2 2
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS (6a ) 6a 6a
GV chốt lại kiến thức
b) 2a.32ab2 64a2b2 64. a2 . b2
= 8ab ( Vì a 0, b 0)
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập.
GV Võ Minh Tú Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Đại số 9 Năm học 2021 - 2022
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập :
GV cho HS thực hiện các bài tập tại lớp Bài 17:
a/ 0,09.0,64 0,09. 0,64 = 0,3 . 0,8 = 2,4
c/ 12,1.360 12,1.10.36 =
121.36 121. 36
= 11 . 6 = 66
Bài 18:
a/ 2,5. 30. 48 = 2,5.30.48 2,5.10.3.48
GV hướng dẫn HS biến đổi các thừa số dưới dấu = 25.3.3.16 52.32.42 = (5.3.4) 2 60
căn thành các thừa số viết được dưới dạng bình
c/ 0,4. 6,4 0,4.6,4
phương
2
4 64 2282 2.8 2.8
= . =
GV hướng dẫn HS biến đổi tích 2,7 . 5 . 1,5 2 1,6
10 10 10 10 10
thành tích các thừa số
d/ 2,7. 5. 1,5 2,7.5.1,5
= 9.0,3.5.5.0,3 32.52.0,32 = 3 . 5 . 0,3 = 4,5
19/15 Rút gọn các biểu thức sau
a/ 0,36a 2 với a < 0 ta có :
0,36a 2 (0,6a) 2 = 0,6a = -0,6a
c/ 27.48(1 a) 2 với a > 1 ta có :
27.48(1 a) 2 = 3.9.3.16(a 1) 2 =
92.42 (a 1) 2
= 92 . 42 . (a 1) 2 = 9 . 4 . a 1 = 36(a - 1)
(với a > 0 a - 1 > 0)
1
d/ a 4 (a b) 2 với a > b > 0 ta có :
a b
GV cần lưu ý HS khi loại bỏ dấu GTTĐ phải 1 1
dựa vào điều kiện của đề bài cho a 4 (a b) 2 = (a 2 ) 2 (a b) 2
a b a b
1
= a 2 .a b
a b
Với a > b > 0 ta có a2 > 0 a 2 a 2
a - b > 0 a b a b
1 1
GV có thể hỏi HS tại sao điều kiện của bài toán do đó : a 4 (a b) 2 = a 2 (a b) =
là a > 0 mà không phải là a 0 a b a b
a2
4. Hoạt động 4: Vận dụng Bài 20/15 Rút gọn các biểu thức sau
2a 3a
a/ . với a 0
3 8
2a 3a 2a.3a a 2
ta có : . = =
3 8 3.8 4
GV Võ Minh Tú Trường TH&THCS Sơn Lĩnh Giáo án Đại số 9 Năm học 2021 - 2022
2
a a a
với a 0
2 2 2
52
b/ 13a. với a 0
a
52
ta có : 13a. =
GV lưu ý HS cần xét điều kiện xác định của căn a
thức bậc hai 52
13a 13.52 13.13.4
a
= 132.22 (13.2) 2 = 26
c/ 5a. 45a 3a = 5a.45a 3a = 5a.9.5a 3a
= 32.52.a 2 3a (3.5.a) 2 3a 15a 3a
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện Với a 0 ta có 15a 15a
nhiệm vụ Do đó : 5a. 45a 3a = 15a - 3a = 12a
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS d/ (3-a)2 - 0,2. 180a 2 với a bất kì
GV chốt lại kiến thức
với a bất kì thì 180a 2 có nghĩa
ta có : (3-a)2 - 0,2. 180a 2 = (3-a)2 - 0,2.180a 2
= (3-a)2 - 36a 2 = (3-a)2 - (6a) 2 = (3-a)2 - 6a
(3 a) 2 6a với a 0
=
2
(3 a) 6a với a < 0
21/13 : Chọn câu b
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc hai quy tắc, làm các bài tập 17c, d, 18b, d, 20b, c, d, 22 , 24 SGK trang 15, 16.
- Chuẩn bị BT kỹ tiết sau luyện tập.
CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:
Câu 1: (M1) Hãy nêu quy tắc khai phương của một tích, nhân hai căn bậc hai.
Câu 2: (M3) Thực hiện phép tính
a) 0,09.64 b) 24 . 7 2 c) 12,1 . 360 d) 22 .34
e) 7 . 63 f ) 2,5. 30 . 48 g) 132 122 h) 172 82
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
GV Võ Minh Tú Trường TH&THCS Sơn Lĩnh
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_9_tiet_34_nam_hoc_2021_2022_vo_minh.docx