Kế hoạch bài dạy Đại số 8 - Tiết 23+24: Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Viết Hùng

docx4 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 8 - Tiết 23+24: Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Viết Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/11/2021 TIẾT 23:LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Củng cố các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương 2. Về năng lực: Vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán (triển hằng đẳng thức; rút gọn biểu thức, tính nhanh). 3. Về phẩm chất: Tích cực và tự giác II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, giáo án 2. Học sinh: SGK, học kĩ 3 hằng đẳng thức đã học III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ Nội dung Sản phẩm 1) Viết các hằng đẳng thức: Bình phương của một 1) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 tổng, bình phương của một hiệu , hiệu hai bình (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 phương (6 đ) A2 – B2 = (A + B)(A – B) Áp dụng : Viết biểu thức x2 + 2x + 1 dưới dạng * Áp dụng: x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 bình phương của một tổng (4 đ) 2) Tính: a) (x 2y)2 (5 đ) 2) a) (x 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2 b) (x + 2) (x 2) (5 đ) b) (x + 2) (x 2) = x2 – 4 A. KHỞI ĐỘNG B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hoạt động 1 : Áp dụng các hằng đẳng thức đã học vào giải bài tập - Mục tiêu: Khai triển biểu thức, tính nhanh. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm, cặp đôi. - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Bài 16, bài 22, bài 24 sgk Nội dung Sản phẩm * Bài tập 16 tr 11 : * Bài tập 16 tr 11 : GV yêu cầu: a) x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 - Hãy xác định xem mỗi biểu thức có dạng hằng b) 9x2 + y2 + 6xy đẳng thức nào ? = (3x)2 + 2.3xy + y2 = (3x + y)2 - Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu. c) 25a2 + 4b2 20ab HS trao đổi, thảo luận, thực hiện biến đổi. = (5a)2 + (2b)2 2.5.2b GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện: = (5a + 2b)2 - Xác định các biểu thức: A, B, A 2, B2, AB trong 2 2 1 1 biểu thức đó. d) x x + = x 4 2 Đại diện các nhóm lên bảng trình bày GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. * Bài tập 22 tr 12 : a) 1012 = (100 + 1)2 * Bài tập 22 tr 12 : = 10000 + 200 + 1 = 10201 - GV yêu cầu HS nêu cách tính nhanh của mỗi b) 1992 = (200 1)2 câu. = 40000 400 + 1 = 39601 - Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm thực hiện 1 c) 47 . 53 = (50 3)(50+3) câu. = 502 9 = 2500 9= HS trao đổi, thảo luận, thực hiện biến đổi. 2491 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện. Đại diện các nhóm lên bảng trình bày * Bài 24 tr 12 : GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. Ta có : 49x2 70x + 25 * Bài 24 tr 12 : = (7x)2 2.7x.5 + 52 = (7x 5)2 - Yêu cầu HS biến đổi biểu thức về dạng hằng a) x = 5 ta có: đẳng thức, rồi thay giá trị của biến tính giá trị (7x 5)2 = (7.5 5)2 = 900 biểu thức. b) x = 1 ta có: - HS thảo luận theo cặp làm bài 7 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện. 2 2 1 Đại diện 1 HS lên bảng trình bày (7x 5) = 7. 5 = 16 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. 7 C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Hoạt động 2 : Chứng minh đẳng thức - Mục tiêu: Dùng hằng đẳng thức để biến đổi c/m đẳng thức. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Bài 23 sgk Nội dung Sản phẩm Bài 23 tr 12 : * Bài 23 tr 12 : - GV giới thiệu: C/m đẳng thức là biến đổi sao a/ VP = (a – b)2 + 4ab cho vế này bằng vế kia. = a2 – 2ab + b2 + 4ab - Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm c/m 1 câu và = a2 + 2ab + b2 = VT làm 1 câu phần áp dụng. Vậy đẳng thức đã được CM HS trao đổi, thảo luận, thực hiện biến đổi. b/ VP = a + b)2 – 4ab GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện: = a2 + 2ab + b2 – 4ab + Ở bài này ta nên áp dụng hằng đẳng thức biến = a2 – 2ab + b2 =VT đổi vế phải. Vậy đẳng thức đã được chứng minh + Phần áp dụng: Chỉ việc thay giá trị của biểu Aùp dụng: thức vào đẳng thức trên và tính kết quả. a) (a b)2 =(a + b)2- 4ab Đại diện các nhóm lên bảng trình bày =72 – 4 .12 =1 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. b) (a + b)2=(a – b)2+ 4ab GV kết luận kiến thức. = 20 + 4.3=32 * HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ - Học kỹ các hằng đẳng thức đã học - Làm bài tập 20, 21/12 SGK. *************************************** TIẾT 24 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Về kiến thức: Củng cố bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. 2. Về kĩ năng: - Biết vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán (khai triển hằng đẳng thức, chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức nhanh nhất) . 3. Về phẩm chất: Có ý thức nghiêm túc, tập trung trong học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: + Bảng phụ ghi bài tập kiểm tra bài cũ và bài 37sgk . + Những tấm bìa để ghi một vế của một hằng đẳng thức để chuẩn bị trò chơi vào cuối giờ. 2. Học sinh: Học thuộc 7 hằng đẳng thức đã học III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Nội dung Sản phẩm Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Đáp án: Các khẳng định sau đây đúng hay sai ? a – Đ a) (a b)3 = (a b)(a2 + ab + b2) b – Đ d) (a b)3 = a3 b3 c – S b) (a + b)3 = a3 + 3ab2 + 3a2b + b3 d – S e) (a + b) (b2 ab + a2) = a3 + b3 e - Đ c) x2 + y2 = (x y)(x + y) Biểu điểm: Mỗi câu chọn đúng được 2đ B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hoạt động 2: Khai triển biểu thức, tính nhanh - Mục tiêu: Giúp HS biết cách áp dụng và phân biệt 7 hằng đẳng thức vừa học. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Bài tập 32, 33, 35 sgk Nội dung Sản phẩm Làm bài 32 SGK * Bài 32 tr 16 SGK GV: Ghi đề lên bảng, chia lớp thành 2 a) (3x + y)(9x2 – 3xy + y2) = 27x3 + y3 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thực hiện 1 câu b) (2x – 5)(4x2 + 10x + 25) = 8x3 - 125 theo các bước: * Bài 33 tr 16 SGK : - Phân tích từng bài tìm dạng hằng đẳng a) (2 + xy)2 = 4 + xy+x2y2 thức cho mỗi biểu thức b)(5 3x)2 = 25 30x + 9x2 - Tìm A, B , A2, B2, sau đó khai triển biểu c) (5 x2)(5 + x2) = 25 x4 thức. d) (5x 1)3 = 125x3 75x2 + 15x + 1 HS thảo luận, làm bài, lên bảng trình bày. e) (2x y)(4x2 + 2xy + y2) = 8x3 y3 GV nhận xét, đánh giá. f) (x + 3)(x2 3x + 9) = x3 + 27 Làm bài 33 SGK Yêu cầu HS thảo luận theo cặp thực hiện Bài 35 tr 17 SGK : tương tự bài 32. a) 342 + 662 + 68 . 66 Bài 35 tr 17 SGK : = (34+66)2 = 1002 = 10000 GV ghi đề bài, chia lớp thành 2 nhóm, mỗi b) 742+ 242 48 . 74 nhóm làm 1 câu, yêu cầu: = (74 24)2 = 502 = 2500 Phân tích tìm dạng hằng đăngt thức để rút gọn biểu thức, rồi tính. HS thảo luận, làm bài, lên bảng trình bày. GV nhận xét, đánh giá. D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG Hoạt động 3: Chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức - Mục tiêu: Giúp HS biết áp dụng 7 hằng đẳng thức vừa học để tìm cách chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Bài tập 31, 34 sgk Nội dung Sản phẩm Làm bài 31 SGK * Bài 31 tr 16 SGK : GV: Ghi đề lên bảng. Hướng dẫn cách làm Chứng minh rằng : Yêu cầu HS thực hiện câu a theo cặp a) a3+b3=(a+b)3 3ab(a+ b). HS thảo luận, làm bài, lên bảng trình bày. VP = (a + b)3 3ab (a + b) GV nhận xét, đánh giá. = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 3a2b 3ab2 - Phân tích điểm giống và khác nhau của câu = a3 + b3 = VT a và b, yêu cầu HS về nhà làm câu b. Áp dụng: a3 + b3 = (a + b)3 3ab(a + b) = ( 5)3 3.6. ( 5)= 125 + 90 = 35 Làm bài 34 SGK * Bài 34 tr 17 SGK : GV ghi đề bài, chia lớp thành 3 nhóm , yêu a) (a + b)2 (a b)2 cầu mỗi nhóm rút gọn 1 biểu thức. = (a+b+a b)(a + b a + b) Hướng dẫn: Hãy phân tích để xác định dạng = 2a . 2b = 4a.b hằng đẳng thức, rồi tìm các biểu thức A, B b) (a + b)3 (a b)3 2b3 = (a3 + 3a2b + HS thảo luận, làm bài, lên bảng trình bày. 2 3 3 2 2 3 3 GV nhận xét, đánh giá. 3ab + b ) (a 3a b+3ab b ) 2b = a3+3a2b+3ab2+b3 a 3 +3a2b 3ab 2 + 3 3 2 * Tổ chức trò chơi: “ĐÔI BẠN NHANH b 2b = 6a b NHẤT” như SGK. c) (x + y +z)2 2(x+y +z)(x + y) + (x+y)2 = [(x+y+z (x+y)]2 = z2 * HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ - Học kĩ 7 hằng đẳng thức. Làm bài tập 36, 38 SGK. - Ôn lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_8_tiet_2324_luyen_tap_nam_hoc_2021_2.docx